- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2421/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 30 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 thánh 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 1951/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có Phụ lục 1 kèm theo).
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này và Quyết định số 1951/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này và Quyết định số 1951/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 1. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long được công bố tại Quyết định số 1951/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (có Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG (BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2421/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Hành chính Tư pháp | |
1 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
3 | Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
Lĩnh vực Hành chính Tư pháp:
1. Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài
- Trình tự thực hiện:
1. | Bước 1 | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật; |
2. | Bước 2 | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở Tư pháp (Số 08 đường 30/4 phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long); • Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân phải xuất trình chứng minh nhân dân (đối với công dân Việt Nam) hoặc hộ chiếu, (đối với người nước ngoài, hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài), bằng gốc, chứng chỉ gốc để đối chiếu; • Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho đương sự. • Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, chủ nhật nghỉ); |
3. | Bước 3 | Nhận Quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (Số 08 đường 30/4 phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long ) theo bước sau: - Công dân đến nhận quyết định phải nộp Giấy hẹn (khi nộp hồ sơ); Thời gian trao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, Tết nghỉ). |
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a/ Hồ sơ bao gồm:
1. | Tờ khai xin thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (theo mẫu quy định); |
2. | Giấy khai sinh bản chính của người cần thay đổi, cải chính hộ tịch; |
3. | Các giấy tờ có để chứng minh cho việc xin thay đổi, cải chính là đúng; |
4. | Đối với việc thay đổi họ, tên cho người từ đủ 9 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc cho người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi trở lên, thì phải có sự đồng ý bằng văn bản của người đó. |
b/ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ phức tạp cần thẩm tra xác minh thêm thì thời gian có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
- Lệ phí (nếu có):
Lệ phí việc thay đổi, cải chính hộ tịch : 25.000 đồng/1 trường hợp. (Miễn lệ phí: Nếu người được thay đổi, cải chính hộ tịch dưới 14 tuổi) . |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai xin thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính: Mẫu : STP/HT-2006-TĐCC.1 .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
+ Là người có quyền công dân và có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật, đối với công dân Việt Nam phải có chứng minh nhân dân, đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và có giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật;
+ Người chưa thành niên hoặc người mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/06/2008 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
+ Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/03/2006 của Bộ Tư pháp về ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch;
+ Nghị quyết 35/2000/QH10 ngày 09/06/2000 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và Gia đình;
+ Nghị quyết số 74/2008/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí quy định tại NQ số: 47/2007/NQ.HĐND, 60/2007/NQ.HĐND ;
+ Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký hộ tịch, quốc tịch, lý lịch tư pháp tại sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu STP/HT-2006-TĐCC.1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG
HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC, XÁC ĐỊNH LẠI GIỚI TÍNH
Kính gửi:......................................................................................................................
Họ và tên người khai:..................................................................................................
Nơi thường trú/tạm trú:.................................................................................................
Số Giấy CMND/Hộ chiếu:..............................................................................................
Quan hệ với người thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính:
Đề nghị.................................Đăng ký việc (1)..............................................................
......................................................................................cho người có tên dưới đây:
Họ và tên......................................................Giới tính:..................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.................................................................................................
Nơi sinh:......................................................................................................................
Dân tộc.........................................................Quốc tịch:...............................................
Nơi thường trú/tạm trú:.................................................................................................
Đã đăng ký khai sinh tại:...............................................................................................
..................................................................... ngày ... tháng... năm...............................
Theo giấy khai sinh số:................................Quyển số :.................................................
Nội dung thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/ xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính:..
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Lý do ........................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tôi cam đoan lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Đề nghị................................................đăng ký.
Làm tại:.................ngày ... tháng ... năm......
Ý kiến của người được thay đổi họ, tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi)
........................................................... | Người khai |
Chú thích:
(1) Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính-yêu cầu loại việc gì phải ghi rõ
2. Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
- Trình tự thực hiện:
1. | Bước 1 | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật; |
2. | Bước 2 | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở Tư pháp (Số 08 đường 30/4 phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long); • Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân phải xuất trình chứng minh nhân dân (đối với công dân Việt Nam) hoặc hộ chiếu, (đối với người nước ngoài, hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài), bằng gốc, chứng chỉ gốc để đối chiếu; • Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho đương sự. • Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, chủ nhật nghỉ); |
3. | Bước 3 | Nhận Quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (Số 08 đường 30/4 phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long ) theo bước sau: - Công dân đến nhận quyết định phải nộp Giấy hẹn (khi nộp hồ sơ); Thời gian trao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, Tết nghỉ). |
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a/ Hồ sơ bao gồm:
1. | Tờ khai xin thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (theo mẫu quy định); |
2. | Giấy khai sinh bản chính của người cần xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch; |
3. | Các giấy tờ có để chứng minh cho việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch là đúng. |
b/ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ phức tạp cần thẩm tra xác minh thêm thì thời gian có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
- Lệ phí (nếu có):
Lệ phí xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch : 25.000 đồng /1 trường hợp. (Miễn lệ phí: Nếu người được xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch dưới 14 tuổi) . |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai xin thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính: Mẫu : STP/HT-2006-TĐCC.1.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
+ Là người có quyền công dân và có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật, đối với công dân Việt Nam phải có chứng minh nhân dân, đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và có giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật;
+ Người chưa thành niên hoặc người mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/06/2008 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
+ Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/03/2006 của Bộ Tư pháp về ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch;
+ Nghị quyết 35/2000/QH10 ngày 09/06/2000 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và Gia đình;
+ Nghị quyết số 74/2008/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí quy định tại NQ số: 47/2007/NQ.HĐND, 60/2007/NQ.HĐND;
+ Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký hộ tịch, quốc tịch, lý lịch tư pháp tại Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu STP/HT-2006-TĐCC.1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG
HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC, XÁC ĐỊNH LẠI GIỚI TÍNH
Kính gửi:......................................................................................................................
Họ và tên người khai:..................................................................................................
Nơi thường trú/tạm trú:.................................................................................................
Số Giấy CMND/Hộ chiếu:..............................................................................................
Quan hệ với người thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính:
Đề nghị.................................Đăng ký việc (1)..............................................................
......................................................................................cho người có tên dưới đây:
Họ và tên......................................................Giới tính:..................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.................................................................................................
Nơi sinh:......................................................................................................................
Dân tộc.........................................................Quốc tịch:...............................................
Nơi thường trú/tạm trú:.................................................................................................
Đã đăng ký khai sinh tại:...............................................................................................
..................................................................... ngày ... tháng... năm...............................
Theo giấy khai sinh số:................................Quyển số :.................................................
Nội dung thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/ xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính:..
...................................................................................................................................
Lý do ........................................................................................................................
Tôi cam đoan lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Đề nghị................................................đăng ký.
Làm tại:.................ngày ... tháng ... năm......
Ý kiến của người được thay đổi họ, tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi)
........................................................... | Người khai |
Chú thích:
(1) Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính-yêu cầu loại việc gì phải ghi rõ
3. Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài
- Trình tự thực hiện:
1. | Bước 1 | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật; |
2. | Bước 2 | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở Tư pháp (Số 08 đường 30/4 phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long); • Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân phải xuất trình chứng minh nhân dân (đối với công dân Việt Nam) hoặc hộ chiếu, (đối với người nước ngoài, hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài), bằng gốc, chứng chỉ gốc để đối chiếu; • Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho đương sự. • Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, chủ nhật nghỉ); |
3. | Bước 3 | Nhận Quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (Số 08 đường 30/4 phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long ) theo bước sau: - Công dân đến nhận quyết định phải nộp Giấy hẹn (khi nộp hồ sơ); Thời gian trao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, Tết nghỉ). |
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a/ Hồ sơ bao gồm:
1. | Tờ khai xin thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (theo mẫu quy định); |
2. | Giấy khai sinh bản chính của người cần xác định lại giới tính; |
3. | Đối với trường hợp xác định lại giới tính, thì phải nộp Văn bản kết luận của tổ chức y tế đã tiến hành can thiệp để xác định lại giới tính; |
b/ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ phức tạp cần thẩm tra xác minh thêm thì thời gian có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
- Lệ phí (nếu có):
Lệ phí việc xác định lại giới tính: 25.000 đồng /1 trường hợp. (Miễn lệ phí: Nếu người được xác định lại giới tính dưới 14 tuổi) . |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai xin thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính: Mẫu : STP/HT-2006-TĐCC.1 .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
+ Là người có quyền công dân và có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật, đối với công dân Việt Nam phải có chứng minh nhân dân, đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và có giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật;
+ Người chưa thành niên hoặc người mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/06/2008 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
+ Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/03/2006 của Bộ Tư pháp về ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch;
+ Nghị quyết 35/2000/QH10 ngày 09/06/2000 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và Gia đình;
+ Nghị quyết số 74/2008/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí quy định tại NQ số: 47/2007/NQ.HĐND, 60/2007/NQ.HĐND;
+ Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký hộ tịch, quốc tịch, lý lịch tư pháp tại sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu STP/HT-2006-TĐCC.1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG
HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC, XÁC ĐỊNH LẠI GIỚI TÍNH
Kính gửi:..........................................................................................................................
Họ và tên người khai:......................................................................................................
Nơi thường trú/tạm trú:.....................................................................................................
Số Giấy CMND/Hộ chiếu:..................................................................................................
Quan hệ với người thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính:
Đề nghị.................................Đăng ký việc (1)..................................................................
......................................................................................cho người có tên dưới đây:
Họ và tên......................................................Giới tính:......................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.....................................................................................................
Nơi sinh:..........................................................................................................................
Dân tộc.........................................................Quốc tịch:....................................................
Nơi thường trú/tạm trú:.....................................................................................................
Đã đăng ký khai sinh tại:...................................................................................................
..................................................................... ngày ... tháng... năm...................................
Theo giấy khai sinh số:................................Quyển số :.....................................................
Nội dung thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/ xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính:......
........................................................................................................................................
Lý do...............................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi cam đoan lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Đề nghị................................................đăng ký.
Làm tại:.................ngày ... tháng ... năm......
Ý kiến của người được thay đổi họ, tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi)
........................................................... | Người khai |
Chú thích:
(1) Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính-yêu cầu loại việc gì phải ghi rõ
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1951/QĐ-UBND, NGÀY 20/8/2009 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | STT theo bộ TTHC đã công bố (QĐ số 1951/QĐ-UBND) |
Lĩnh vực Hành chính Tư pháp | ||
1 | Đăng ký việc thay đổi cải chính hộ tịch, xác định dân tộc, xác định giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 14 |
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2011 công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2421/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Phạm Văn Đấu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/09/2009
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết