Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 242/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 16 tháng 01 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRỌNG ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND được Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 của HĐND tỉnh Đồng Nai về hủy bỏ, thay thế một phần của Nghị quyết số 158/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh về Xây dựng trường Trung học phổ thông (THPT) trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số     /TTr-SGDĐT ngày 05/01/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định về mức hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên của trường Trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao Trấn Biên và Long Khánh giai đoạn 2010 - 2015 như sau:

1. Đối tượng điều chỉnh

a) Cán bộ quản lý gồm Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng và các chức danh tổ trưởng, tổ phó tổ chuyên môn và tổ hành chính;

b) Giáo viên là những người trực tiếp giảng dạy và không là giáo viên thỉnh giảng;

c) Nhân viên là những chức danh nhân viên trong biên chế theo Thông tư liên tịch số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập và các chức danh nhân viên hợp đồng theo hướng dẫn tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp.

2. Mức hỗ trợ

a) Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng: 600.000 đồng/tháng;

b) Tổ trưởng, Tổ phó tổ chuyên môn và tổ hành chính: 500.000 đồng/tháng;

c) Giáo viên: 400.000 đồng/tháng;

d) Nhân viên: 300.000 đồng/tháng.

Điều 2. Nguyên tắc hỗ trợ

1. Việc thực hiện mức hỗ trợ theo Quy định này phải đảm bảo đúng đối tượng, công khai, dân chủ, kịp thời.

2. Chế độ hỗ trợ được chi trả hàng tháng và hưởng 12 tháng/năm.

3. Đối tượng được hưởng chế độ hỗ trợ nếu cùng lúc được hưởng nhiều mức thì chỉ nhận hỗ trợ ở một mức cao nhất.

Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện

Nguồn kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trường Trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao thuộc ngân sách nhà nước được cân đối trong dự toán chi sự nghiệp giáo dục đào tạo hàng năm của đơn vị.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và hủy bỏ Quyết định số 66/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 của UBND tỉnh về Quy định chế độ đãi ngộ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên các trường trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thi hành quy định này. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, Sở Giáo dục và Đào tạo chủ động trao đổi, thống nhất với Sở Tài chính kịp thời tổng hợp, tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc các Sở, ban, ngành, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Hiệu trưởng các trường trọng điểm chất lượng cao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Trí

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên của trường trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015

  • Số hiệu: 242/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/01/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Nguyễn Thành Trí
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản