Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2419/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày 23/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Công Thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 44 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 21 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 01 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Công Thương:
- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương là 08/22 người; chiếm 36% tổng số;
- Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương là 14/22 người; chiếm 64% tổng số;
- Chức danh khác (lao động hợp đồng theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 01 người.
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Công Thương trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 2419/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện |
|
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | ||||
1 | Giám đốc Sở | SCT-LĐQL-01 | Chuyên viên chính trở lên | Ban giám đốc |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | SCT-LĐQL-02 | Chuyên viên chính trở lên | Ban giám đốc |
|
3 | Chánh Văn phòng | SCT-LĐQL-03 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
|
4 | Chánh Thanh tra | SCT-LĐQL-04 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
|
5 | Trưởng phòng | SCT-LĐQL-05 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
|
6 | Phó Chánh Văn phòng | SCT-LĐQL-06 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra | SCT-LĐQL-07 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
|
8 | Phó Trưởng phòng | SCT-LĐQL-08 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | ||||
1 | Chuyên viên chính về quản lý thương mại trong nước | SCT-NVCN-01 | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý thương mại |
|
2 | Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước | SCT- NVCN -02 | Chuyên viên | Phòng Quản lý thương mại |
|
3 | Chuyên viên chính về quản lý thương mại quốc tế | SCT- NVCN -03 | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý thương mại |
|
4 | Chuyên viên về quản lý thương mại quốc tế | SCT- NVCN -04 | Chuyên viên | Phòng Quản lý thương mại |
|
5 | Chuyên viên chính về quản lý công nghiệp | SCT- NVCN -05 | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý công nghiệp |
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường |
| ||||
6 | Chuyên viên về quản lý công nghiệp | SCT- NVCN -06 | Chuyên viên | Phòng Quản lý công nghiệp |
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường |
| ||||
7 | Chuyên viên chính về quản lý năng lượng | SCT- NVCN -07 | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý công nghiệp |
|
8 | Chuyên viên về quản lý năng lượng | SCT- NVCN -08 | Chuyên viên | Phòng Quản lý công nghiệp |
|
9 | Chuyên viên chính về quản lý cạnh tranh | SCT- NVCN -09 | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý thương mại |
|
10 | Chuyên viên về quản lý cạnh tranh | SCT- NVCN -10 | Chuyên viên | Phòng Quản lý thương mại |
|
11 | Chuyên viên chính về quản lý hoá chất | SCT- NVCN -11 | Chuyên viên chính | Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường |
|
12 | Chuyên viên về quản lý hoá chất | SCT- NVCN -12 | Chuyên viên | Phòng Kỹ thuật an toàn – Môi trường |
|
13 | Chuyên viên chính về hội nhập kinh tế quốc tế | SCT- NVCN -13 | Chuyên viên chính | Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
|
14 | Chuyên viên về hội nhập kinh tế quốc tế | SCT- NVCN -14 | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | ||||
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | SCT-CMDC-01 | Thanh tra viên chính | Thanh tra Sở |
|
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | SCT-CMDC-02 | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
|
3 | Chuyên viên về pháp chế | SCT-CMDC-03 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
4 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | SCT-CMDC-04 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
5 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | SCT-CMDC-05 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
6 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | SCT-CMDC-06 | Chuyên viên chính | Văn phòng Sở |
|
7 | Chuyên viên về cải cách hành chính | SCT-CMDC-07 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
8
| Chuyên viên về tổng hợp | SCT-CMDC-08 | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
|
Văn phòng Sở |
| ||||
9 | Chuyên viên chính về hành chính – Văn phòng | SCT-CMDC-9 | Chuyên viên chính | Văn phòng Sở |
|
10 | Chuyên viên về hành chính – văn phòng | SCT-CMDC-10 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
11 | Chuyên viên chính về truyền thông | SCT-CMDC-11 | Chuyên viên chính | Văn phòng Sở |
|
12 | Chuyên viên về truyền thông | SCT-CMDC-12 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
13 | Chuyên viên về quản trị công sở | SCT-CMDC-13 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
14 | Văn thư viên | SCT-CMDC-14 | Văn thư viên | Văn phòng Sở |
|
15 | Lưu trữ viên | SCT-CMDC-15 | Lưu trữ viên | Văn phòng Sở |
|
16 | Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư | SCT-CMDC-16 | Chuyên viên chính | Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
|
17 | Chuyên viên về về kế hoạch đầu tư | SCT-CMDC-17 | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
|
18 | Chuyên viên chính về tài chính | SCT-CMDC-18 | Chuyên viên chính | Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
|
19 | Chuyên viên về tài chính | SCT-CMDC-19 | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
|
20 | Kế toán viên | SCT-CMDC-20 | Kế toán viên | Văn phòng Sở |
|
21 | Nhân viên thủ quỹ | SCT-CMDC-21 | Nhân viên | Văn phòng Sở |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | ||||
1 | Nhân viên phục vụ | SCT-HTPV-01 | Nhân viên | Văn phòng Sở |
|
- 1Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2022 duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 2Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm của Sở Công thương tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 319/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở công thương tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2022 duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm của Sở Công thương tỉnh Yên Bái
- 9Thông tư 06/2023/TT-BCT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương do Bộ Công thương ban hành
- 10Quyết định 319/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở công thương tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2419/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra