- 1Luật phòng, chống thiên tai năm 2013
- 2Nghị định 94/2014/NĐ-CP thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2416/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016 (ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013;
Căn cứ Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1828/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 về việc thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên; số 1906/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 167/TTr-SNN ngày 18/10/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016 (đợt 1) theo phụ lục số 01, 02 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện, thành phố tổ chức thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2016 và truy thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2015 và năm 2014 trở về trước của các hộ nông nghiệp và đối tượng khác tại phụ lục số 01 kèm theo Quyết định về tài khoản ủy quyền của tỉnh ở các huyện, thành phố.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão tổ chức thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2016 và truy thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2015 của doanh nghiệp và người lao động trong doanh nghiệp tại phụ lục số 02 kèm theo Quyết định về tài khoản của tỉnh.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh kiểm tra đôn đốc các doanh nghiệp và người lao động trong doanh nghiệp thuộc diện tỉnh quản lý lập kế hoạch và nộp Quỹ Phòng, chống thiên tai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 01
(Kèm theo Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Truy thu từ năm 2014 trở về trước (đồng) | Truy thu năm 2015 (đồng) | Kế hoạch giao thu năm 2016 (đồng) | Tổng giao năm 2016 (đồng) |
1 | Huyện Văn Lâm | 438.106.180 | 0 | 592.492.000 | 1.030.598.180 |
2 | Huyện Văn Giang | 454.252.702 | 731.000.000 | 731.000.000 | 1.916.252.702 |
3 | Huyện Yên Mỹ | 2.086.341.329 | 0 | 1.410.917.560 | 3.497.258.889 |
4 | Huyện Mỹ Hào | 1.250.061.958 | 1.447.660.000 | 1.622.760.000 | 4.320.481.958 |
5 | Huyện Khoái Châu | 393.690.634 | 0 | 965.820.600 | 1.359.511.234 |
6 | Huyện Kim Động | - | 0 | 530.000.000 | 530.000.000 |
7 | Huyện Ân Thi | 150.725.000 | 0 | 968.410.000 | 1.119.135.000 |
8 | Huyện Tiên Lữ | 416.534.500 | 0 | 330.725.000 | 747.259.500 |
9 | Huyện Phù Cừ | 87.081.250 | 0 | 311.000.000 | 398.081.250 |
10 | Thành phố Hưng Yên | 105.617.150 | 0 | 300.000.000 | 405.617.150 |
| Tổng cộng | 15.324.195.863 |
PHỤ LỤC 02
(Kèm theo Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Truy thu năm 2015 (đồng) | Kế hoạch giao thu năm 2016 (đồng) | Tổng giao năm 2016 (đồng) |
1 | Huyện Văn Lâm | 13.357.388.000 | 14.125.019.000 | 27.482.407.000 |
2 | Huyện Văn Giang | 1.719.022.000 | 1.802.026.000 | 3.521.048.000 |
3 | Huyện Yên Mỹ | 11.100.402.000 | 11.745.330.000 | 22.845.732.000 |
4 | Huyện Mỹ Hào | 6.059.579.000 | 6.457.919.000 | 12.517.498.000 |
5 | Huyện Khoái Châu | 1.351.395.000 | 1.469.699.000 | 2.821.094.000 |
6 | Huyện Kim Động | 1.256.424.000 | 1.346.966.000 | 2.603.390.000 |
7 | Huyện Ân Thi | 905.551.000 | 997.213.000 | 1.902.764.000 |
8 | Huyện Tiên Lữ | 494.735.000 | 540.866.000 | 1.035.601.000 |
9 | Huyện Phù Cừ | 541.931.000 | 589.747.000 | 1.131.678.000 |
10 | Thành phố Hưng Yên | 3.026.067.000 | 3.251.588.000 | 6.277.655.000 |
| Tổng cộng | 82.138.867.000 |
- 1Quyết định 3741/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 2Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về Đề án thành lập, quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Lâm Đồng năm 2018
- 1Luật phòng, chống thiên tai năm 2013
- 2Nghị định 94/2014/NĐ-CP thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 3741/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 5Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về Đề án thành lập, quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Lâm Đồng năm 2018
Quyết định 2416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016 (đợt 1)
- Số hiệu: 2416/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Đặng Ngọc Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực