- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019
- 8Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 25 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐẮK R’LẤP, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất; Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn Đắk Nông năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông;
Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Kiến Đức | Xã Quảng Tín | Xã Đắk Wer | Xã Nhân Cơ | Xã Kiến Thành | Xã Nghĩa Thắng | Xã Đạo Nghĩa | Xã Đắk Sin | Xã Hưng Bình | Xã Đắk Ru | Xã Nhân Đạo | ||||
1 | 2 | 3 | (4) = (5)+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Diện tích tự nhiên |
| 63.567,11 | 1.600,52 | 5.301,03 | 4.569,73 | 4.570,16 | 4.442,94 | 4.690,83 | 5.944,52 | 10.127,67 | 8.866,08 | 6.701,29 | 6.752,34 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 56.340,76 | 1.244,88 | 4.747,31 | 3.925,84 | 3.521,01 | 3.935,50 | 3.767,82 | 5.512,64 | 9.391,43 | 8.281,46 | 5.872,35 | 6.140,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 300,93 | - | - | 5,24 | 9,83 | 24,36 | 104,62 | 66,97 | 67,35 | 1,44 | 15,19 | 5,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 230,35 | - | - | - | 9,83 | 24,36 | 39,28 | 66,97 | 67,35 | 1,44 | 15,19 | 5,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.590,68 | 6,83 | 31,57 | 274,50 | 223,80 | 91,89 | 81,97 | 393,53 | 219,29 | 63,24 | 54,19 | 149,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41.005,75 | 1.207,24 | 4.703,90 | 3.585,30 | 3.255,55 | 3.688,20 | 3.565,04 | 2.842,08 | 6.061,18 | 2.664,61 | 5.757,01 | 3.675,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12.860,07 | - | - | - | - | - | - | 2.207,66 | 3.018,85 | 5.526,81 | - | 2.106,75 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 301,46 | 13,72 | 0,36 | - | - | 90,65 | - | - | 1,33 | 5,07 | - | 190,33 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 281,87 | 17,09 | 11,48 | 60,80 | 31,83 | 40,40 | 16,19 | 2,40 | 23,43 | 20,29 | 45,96 | 12,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.023,83 | 355,64 | 548,84 | 643,63 | 1.038,46 | 504,26 | 855,60 | 418,58 | 710,95 | 574,08 | 828,94 | 544,85 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26,18 | 3,08 | 1,96 | 7,34 | 7,56 | - | 4,24 | - | - | - | 2,00 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,39 | 4,02 | - | - | 0,37 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 208,00 | - | - | - | 208,00 | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 21,49 | 2,81 | 3,18 | 2,71 | 1,14 | 0,35 | 0,12 | 0,29 | 5,08 | 5,00 | 0,52 | 0,29 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 47,34 | 0,10 | 23,74 | 1,68 | 12,84 | 5,65 | - | - | - | - | - | 3,33 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 751,84 | - | - | 282,90 | 156,51 | - | 255,03 | - | - | - | - | 57,40 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.280,99 | 159,96 | 205,62 | 94,34 | 364,77 | 175,60 | 149,06 | 79,47 | 322,90 | 259,51 | 278,18 | 191,58 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 251,46 | 0,47 | 16,00 | - | 11,00 | - | 207,00 | - | 2,00 | 4,99 | - | 10,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 915,31 | - | 82,59 | 83,19 | 87,94 | 180,29 | 78,86 | 72,89 | 89,43 | 58,95 | 131,33 | 49,84 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 130,74 | 130,74 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,48 | 7,98 | 3,72 | 0,53 | 0,69 | 0,16 | 0,65 | 0,26 | 0,69 | 0,78 | 0,25 | 0,77 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 24,82 | 0,76 | 1,06 | - | 23,00 | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,96 | 1,43 | 1,27 | 1,33 | 1,42 | - | 1,12 | 1,73 | 0,67 | - | 1,37 | 0,62 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 93,55 | 8,47 | 11,91 | 5,65 | 12,08 | 6,14 | 14,36 | 9,01 | 10,18 | 2,91 | 7,51 | 5,33 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 98,66 | - | - | 9,77 | - | - | - | - | 20,66 | 6,00 | 5,12 | 57,11 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,04 | 1,93 | 1,26 | 0,87 | 0,67 | 1,74 | 1,06 | 0,65 | 1,60 | 0,58 | 2,19 | 0,49 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,16 | 3,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.113,16 | 27,93 | 196,53 | 153,32 | 143,42 | 134,33 | 142,99 | 252,98 | 257,74 | 235,36 | 400,47 | 168,09 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,46 | - | - | - | 7,05 | - | 1,11 | 1,30 | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,80 | 2,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 202,52 | - | 4,88 | 0,26 | 10,69 | 3,18 | 67,41 | 13,30 | 25,29 | 10,54 | - | 66,97 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Kiến Đức | Xã Quảng Tín | Xã Đắk Wer | Xã Nhân Cơ | Xã Kiến Thành | Xã Nghĩa Thắng | Xã Đạo Nghĩa | Xã Đắk Sin | Xã Hưng Bình | Xã Đắk Ru | Xã Nhân Đạo | ||||
1 | 2 | 3 | (4) = (5)+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 748,19 | 12,58 | 19,23 | 209,88 | 89,70 | 10,30 | 345,10 | 0,60 | 19,80 | 25,60 | 0,70 | 14,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 22,00 | - | 16,00 | - | - | - | - | - | - | 6,00 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 726,19 | 12,58 | 3,23 | 209,88 | 89,70 | 10,30 | 345,10 | 0,60 | 19,80 | 19,60 | 0,70 | 14,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Kiến Đức | Xã Quảng Tín | Xã Đắk Wer | Xã Nhân Cơ | Xã Kiến Thành | Xã Nghĩa Thắng | Xã Đạo Nghĩa | Xã Đắk Sin | Xã Hưng Bình | Xã Đắk Ru | Xã Nhân Đạo | ||||
1 | 2 | 3 | (4) = (5)+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 748,19 | 12,58 | 19,23 | 209,88 | 89,70 | 10,30 | 345,10 | 0,60 | 19,80 | 25,60 | 0,70 | 14,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 22,00 | - | 16,00 | - | - | - | - | - | - | 6,00 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 726,19 | 12,58 | 3,23 | 209,88 | 89,70 | 10,30 | 345,10 | 0,60 | 19,80 | 19,60 | 0,70 | 14,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,67 | 0,67 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,67 | 0,67 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Kiến Đức | Xã Quảng Tín | Xã Đắk Wer | Xã Nhân Cơ | Xã Kiến Thành | Xã Nghĩa Thắng | Xã Đạo Nghĩa | Xã Đắk Sin | Xã Hưng Bình | Xã Đắk Ru | Xã Nhân Đạo | ||||
1 | 2 | 3 | (4) = (5)+ | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên tròng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện,cấp xã | DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk R’lấp có trách nhiệm:
Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk R’lấp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1807/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019
- 8Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 2710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1807/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
Quyết định 241/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 241/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trương Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết