Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2400/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 06 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 36 THỦ TỤC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1959/TTr-SCT ngày 31 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính mới ban hành, 36 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - 12 | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | - Tại các Thành phố: + Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: + Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
2 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
3 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | Không | ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc | - Tại thành phố Bến Tre: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: + Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc | Không | ||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 15 ngày làm việc | - Tại thành phố Bến Tre: + Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: + Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc | Không | ||
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | - Tại thành phố Bến Tre: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: + Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | ||
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Không | ||
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - 6 | |||||
13 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | - Tại thành phố Bến Tre: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: + Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | Không | ||
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | - Tại thành phố Bến Tre; + Tổ chức, doanh nghiệp; 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: + Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh háng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. | |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; | |
Khí thiên nhiên nén (CNG) - 6 | |||||
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | - Tại thành phố Bến Tre: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: + Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh háng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | Không | ||
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG | 15 ngày làm việc | - Tại thành phố Bến Tre: + Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Tại các huyện: + Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. | |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | |
24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
STT | Số Hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - 20 | |||
1 | B-BCT-274909-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
2 | B-BCT-274910-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
3 | B-BCT-274911-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
4 | B-BCT-274912-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
5 | B-BCT-274913-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
6 | B-BCT-274914-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
7 | B-BCT-274915-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
8 | B-BCT-274916-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
9 | B-BCT-274917-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
10 | B-BCT-274918-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
11 | B-BCT-274919-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
12 | B-BCT-274920-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
13 | B-BCT-274921-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
14 | B-BCT-274922-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
15 | B-BCT-274927-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
16 | B-BCT-274924-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
17 | B-BCT-274925-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
18 | B-BCT-274926-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ diều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
19 | B-BCT-274927-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
20 | B-BCT-274928-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - 08 | |||
21 | B-BCT-274933- TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
22 | B-BCT-274934-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
23 | B-BCT-274935-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
24 | B-BCT-274936-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
25 | B-BCT-274937-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
26 | B-BCT-274938-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
27 | B-BCT-274939-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
28 | B-BCT-274940-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (CNG) - 08 | |||
29 | B-BCT-274941-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
30 | B-BCT-274942-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
31 | B-BCT-274943-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
32 | B-BCT-274944-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
33 | B-BCT-274945-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
34 | B-BCT-274946-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
35 | B-BCT-274947-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
36 | B-BCT-274948-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
- 1Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 6Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính mới, 36 bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2400/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trương Duy Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra