Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2264/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 16 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1620/TTr-SCT ngày 10 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh khí tại Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Công Thương điều chỉnh, bổ sung 03 thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực: Điện | |||
1 | BCT-BTR-275409 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | + Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; + Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre. |
2 | BCT-BTR-275412 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | |
3 | BCT-BTR-275415 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
Chuyên viên tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả, yêu cầu bổ sung hồ sơ;
Bước 3. Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường thẩm định hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 07 ngày làm việc;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản Kỹ thuật an toàn và Môi trường tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở:
+ Nếu kết quả thẩm định hợp lệ thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai trong thời hạn 10 ngày làm việc;
+ Nếu kết quả thẩm định chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung;
Bước 4. Đến thời gian hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
+ Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.
+ Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Bến Tre;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Thương nhân có trạm nạp LPG vào chai.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai theo mẫu Phụ lục số 07 Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
- Phí:
a) Tại các thành phố Bến Tre:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Tại các huyện:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Trạm nạp phải thuộc thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật;
+ Trạm nạp phải được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng;
+ Đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
+ Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung”
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO CHAI
Kính gửi: Sở Công Thương Bến Tre.
Tên thương nhân/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh: ......................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax: ..................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh số:…………… do………… cấp ngày.... tháng... năm ………
Mã số thuế: .......................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai/nạp LPG vào xe bồn/nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm nạp: ....................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp: ...............................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………… Fax: ...................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| ………, ngày…… tháng…… năm…… |
Hồ sơ gồm:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
Chuyên viên tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả, yêu cầu bổ sung hồ sơ;
Bước 3. Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường thẩm định hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 07 ngày làm việc;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở:
+ Nếu kết quả thẩm định hợp lệ thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn trong thời hạn 10 ngày làm việc;
+ Nếu kết quả thẩm định chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung;
Bước 4. Đến thời gian hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
+ Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.
+ Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Bến Tre;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Thương nhân có trạm nạp LPG vào xe bồn
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP
- Phí:
a) Tại Thành phố Bến Tre:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Tại các huyện:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Trạm nạp phải thuộc thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật.
+ Trạm nạp phải được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.
+ Đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
+ Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung”
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
Kính gửi: Sở Công Thương Bến Tre.
Tên thương nhân/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh: ......................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax: ..................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh số:…………… do………… cấp ngày.... tháng... năm ………
Mã số thuế: .......................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai/nạp LPG vào xe bồn/nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm nạp: ....................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp: ...............................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………… Fax: .........................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| ………, ngày…… tháng…… năm…… |
Hồ sơ gồm:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
- Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, địa chỉ số 03, Đại lộ Đông Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Chuyên viên tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả, yêu cầu bổ sung hồ sơ;
Bước 3. Văn phòng Sở Công Thương chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường thẩm định hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 07 ngày làm việc;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở:
+ Nếu kết quả thẩm định hợp lệ thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải trong thời hạn 10 ngày làm việc;
+ Nếu kết quả thẩm định chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung;
Bước 4. Đến thời gian hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
+ Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.
+ Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Bến Tre;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Thương nhân có trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 87/2018/NĐ-CP
- Phí:
a) Tại các thành phố Bến Tre:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
b) Tại các huyện:
+ Đối với chủ thể kinh doanh là Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Trạm nạp phải thuộc thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật.
+ Trạm nạp phải được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.
+ Đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
+ Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung”
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Kính gửi: Sở Công Thương Bến Tre.
Tên thương nhân/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh: ......................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax: ..................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh số:…………… do………… cấp ngày.... tháng... năm ………
Mã số thuế: .......................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai/nạp LPG vào xe bồn/nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải theo quy định tại Nghị định số .../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí, cụ thể:
Tên trạm nạp: ....................................................................................................................
Địa chỉ trạm nạp: ...............................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………… Fax: .........................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; của Chính phủ về kinh doanh khí, các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| ………, ngày…… tháng…… năm…… |
Hồ sơ gồm:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo Mẫu số 07.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.
3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy và chữa cháy.
- 1Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 03 được sửa đổi, bổ sung, 02 bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Công nghiệp địa phương; Lưu thông hàng hóa trong nước và kinh doanh khí)
- 10Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 03 được sửa đổi, bổ sung, 02 bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Công nghiệp địa phương; Lưu thông hàng hóa trong nước và kinh doanh khí)
- 15Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2264/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra