Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 10 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHUNG THỊ TRẤN GÒ DẦU, HUYỆN GÒ DẦU, TỈNH TÂY NINH ĐẾN NĂM 2020 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị năm 2009 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3760/TTr-SXD ngày 26/12/2019 và Báo cáo số 253/BC-SXD ngày 31/01/2020 của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 05/11/2010, như sau:
1. Điều chỉnh bảng cân bằng đất đai đến năm 2020 tại Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 05/11/2010 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án điều chỉnh QHC thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 như sau:
Stt | Phân loại | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | MĐXD (%) | Tầng cao (tầng) |
I | Đất dân dụng | 435,78 | 71,16 |
|
|
1 | Đất ở | 277,35 |
|
|
|
| Đất nhà ở theo dự án | 45,49 |
| 40-80 | 2-5 |
| Đất nhà ở mật độ cao | 52,02 |
| 70-80 | 3-5 |
| + Đất nhà ở thương mại khu chợ vải cũ | 0,16 |
|
|
|
+ Đất nhà ở mật độ cao khác | 51,86 |
|
|
| |
| Đất nhà ở mật độ trung bình | 77,61 |
| 50-70 | 2-3 |
| Đất nhà vườn biệt thự | 62,67 |
| 30-50 | 1-2 |
| Đất nhà ở tư cải tạo | 39,56 |
| 70-80 | 2-3 |
2 | Đất công trình công công (cấp thị trấn) | 20,05 |
|
|
|
| Đất xây dựng công trình hành chính - văn hóa | 3,52 |
| 30-40 | 2-3 |
| Đất xây dựng công trình giáo dục | 11,767 |
| 30-40 | 1-3 |
| Đất công trình thương mại, dịch vụ | 4,76 |
| 50-60 | 2-3 |
3 | Đất cây xanh | 62,09 |
|
|
|
4 | Đất giao thông | 76,29 |
|
|
|
II | Đất khác trong phạm vi dân dụng | 56,33 | 9,20 |
|
|
1 | Đất công trình công cộng cấp huyện | 15,04 |
|
|
|
| Đất công trình hành chánh - văn hóa | 2,20 |
| 30-40 | 2-3 |
| Đất công trình giáo dục (trường dạy nghề) | 3,50 |
| 30-40 | 1-3 |
| Đất công trình y tế (bệnh viện huyện) | 2,20 |
| 30-40 | 3-5 |
| Đất công trình thương mại, dịch vụ | 6,24 |
| 50-60 | 3-10 |
| Đất công trình thương mại dịch vụ và đất ở đô thị | 0,9 |
| 50-60 | 3-10 |
2 | Đất công viên cây xanh cấp huyện | 41,29 |
|
|
|
III | Đất ngoài dân dụng | 120,30 | 19,64 |
|
|
1 | Đất tôn giáo | 2,51 |
|
|
|
2 | Sống, suối, kênh mương, mặt nước | 12,74 |
|
|
|
3 | Đất giao thông đối ngoại | 47,80 |
|
|
|
4 | Đất công nghiệp | 6,25 |
|
|
|
5 | Đất bến xe đối ngoại | 1,00 |
|
|
|
6 | Dự án cảng Thanh Phước | 50,00 |
|
|
|
| Tổng cộng | 612,41 | 100 |
|
|
2. Các nội dung khác đã được phê duyệt tại Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 05/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này là một phần của Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày 05/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 và thay thế Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ đô án điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
Giao Ủy ban nhân dân huyện Gò Dầu cập nhật, thể hiện trong hồ sơ quy hoạch chung những nội dung đã điều chỉnh và tổ chức công bố công khai quy hoạch điều chỉnh cục bộ đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Dầu; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 18/2018/QĐ-UBND quy định về lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 47/2019/QĐ-UBND quy định về lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng, cải tạo và mở rộng thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
- 4Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính nội dung Quyết định 189/QĐ-UBND về phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung Trung tâm thị trấn huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum đến năm 2035
- 6Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2040
- 7Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Quyết định 18/2018/QĐ-UBND quy định về lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 47/2019/QĐ-UBND quy định về lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng, cải tạo và mở rộng thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
- 9Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính nội dung Quyết định 189/QĐ-UBND về phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung Trung tâm thị trấn huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum đến năm 2035
- 11Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2040
- 12Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035
Quyết định 240/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đề án điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030
- Số hiệu: 240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Dương Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra