Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 06 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 26/TTr-SNN ngày 03/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 106 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
- Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại
- Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:240/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT: 01 TTHC | |||||||
1 | 1.008003 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | - Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký. - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 151/QĐ- BNN ngày 09/01/20 20 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT: 8 TTHC | |||||||
1 | 1.004363 | Cấp giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - 16 ngày làm việc không kế thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 76 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức/cá nhân khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn | 800.000 đồng | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định 123//2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2022/TT- BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính. | Thực hiện theo Quyết định số 3573/QĐ-BNN- BVTV ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN- VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | 1.004346 | Cấp lại giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - 16 ngày làm việc không kế thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 76 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt và yêu cầu tổ chức/cá nhân khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn | 800.000 đồng | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của của Chính phủ. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2022/TT- BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính. | Thực hiện theo Quyết định số 3573/QĐ -BNN- BVTV ngày 21/9/202 2; 3279/QĐ -BNN- VP ngày 22/7/202 1 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | 1.0044 93 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn | 600.000 đồng/lần | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 2013. - Nghị định 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính. | Thực hiện theo Quyết định số 4307/QĐ -BNN- BVTV ngày 26/10/20 16; 3279/QĐ -BNN- VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 | 1.0045 09 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 2013. - Nghị định 14/2015/NĐ-CP của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | ||
5 | 1.0079 31 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc (kề từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn | 500.000 đồng | - Luật Trồng trọt năm 2018; - Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 207/2017/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Thực hiện theo Quyết định số 174/QĐ- BNN- BVTV ngày 09/01/20 23 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định số 4756/QĐ -BNN ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
6 | 1.0079 32 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (kề từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ) | 200.000 đồng | |||
7 | 1.0079 33 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc (kể cả ngày nhận đủ hồ sơ, không tình thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân) | Không | - Luật Trồng trọt năm 2018. - Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. | ||
8 | 1.0039 84 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. | 01 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Không | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013. - Thông tư 35/2015/TT- BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính. | Thực hiện theo Quyết định số 3585/QĐ -BNN- VP ngày 18/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 16 TTHC | |||||||
1 | 1.000084 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Lâm nghiệp năm 2017. - Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ -BNN- TCLN ngày 10/12/20 18 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | 1.0000 81 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | |||
3 | 3.000152 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Thẩm quyền của Quốc hội - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc. - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. - Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội. Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc. - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc. - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Lâm nghiệp năm 2017. - Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp. | Thực hiện theo Quyết định số 2762/QĐ -BNN- TCLN ngày 22/7/202 0 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
4 | 1.000071 | Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Lâm nghiệp năm 2017. - Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ -BNN- TCLN ngày 10/12/20 18 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | 1.000065 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | |||
6 | 1.000058 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | - Luật Lâm nghiệp năm 2017. - Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. | ||
7 | 1.000055 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | ||
8 | 1.007916 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | - 47 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế) - 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế). | Không | Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Thực hiện theo Quyết định số 4751/QĐ -BNN- TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
9 | 1.007917 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
10 | 1.007918 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
11 | 3.000198 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đ/01 giống. - Công nhận vườn giống là 2.400.000 đ/01 vườn giống. - Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đ/01 lô giống. | - Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. | Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ -BNN- TCLN ngày 10/12/20 18 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
12 | 1.000047 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Thực hiện theo Quyết định số 4868/QĐ -BNN- TCLN ngày 10/12/20 18 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
13 | 1.004815 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III Cites. | - 05 ngày làm việc không cần kiểm tra thực tế kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (hồ sơ hợp lệ) - 30 ngày làm việc cần kiểm tra thực tế kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (hồ sơ không hợp lệ). | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 818/QĐ- BNN- TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
14 | 1.000045 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 10 ngày làm việc |
| Không | Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | Theo quyết định 4868/QĐ -BNN- TCLN ngày 10/12/20 18 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
15 | 3.0001 60 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | - Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; - Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ - Thông tư số 21/2021/TTBNNP TNT ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ; - Thông tư số 27/2018/TTBNNP TNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | Theo quyết định 1303/QĐ -BNN-TCLN ngày 13/4/202 2 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
16 | 3.000159 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 04 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc. | Không | - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ - Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. | Theo quyết định 4044/QĐ - BNNTCL N ngày 14/10/20 20 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN: 22 TTHC | |||||||
1 | 1.003681 | Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thực hiện theo Quyết định số 676/QĐ- BNN- TCTS ngày 18/02/20 22 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 | 1.004918 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với cấp mới. - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với cấp lại. | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ -BNN- TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
3 | 1.004915 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với cấp mới. - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với cấp lại. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất). | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
4 | 1.004684 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | - 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với cấp mới. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với cấp lại. | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ | ||
5 | 1.004913 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ -BNN- TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
6 | 1.004680 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | |||
7 | 1.004656 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy đối với xác nhận nguồn gốc. - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với xác nhận mẫu vật. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ -BNN- TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 | 1.004697 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | |||
9 | 1.004694 | Công bố mở cảng cá loại 2 | - Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ -BNN- TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 | 1.004923 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Công khai phương án: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày |
| Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ- BNN- TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 | 1.004921 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | - Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: trong thời hạn 07 ngày làm việc; - Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: Công khai phương án: 03 ngày làm việc. Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng: 60 ngày. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 1154/QĐ -BNN- TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 | 1.003666 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thực hiện theo Quyết định số 676/QĐ- BNN- TCTS ngày 18/02/20 22 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
13 | 1.003650 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thực hiện theo Quyết định số 676/QĐ- BNN- TCTS ngày 18/02/20 22 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14 | 1.003634 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | Không | ||||
15 | 1.003586 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Không | ||||
16 | 1.004359 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Cấp mới 40.000đồng/ lần - Cấp lại 20.000đồng/ lần | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ | Thực hiện theo theo Quyết định số 1154/QĐ -BNN- TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
17 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ | |
18 | 1.004344 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá, thuê, mua tàu cá trên biển | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | - Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ | ||
19 | 1.004056 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ | ||
20 | 1.003593 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp tại Ban Quản lý Cảng cá. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nộp 150.000 đồng (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn); Tối đa 700.000 đồng/lần | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo theo Quyết định số 4866/QĐ -BNN- TCTS ngày 10/12/20 18 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21 | 1.003590 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | - 20 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) - Hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa, phục hồi) | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm tàu cá (Địa chỉ: 01A Lý Tự Trọng, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | 5% giá thiết kế | - Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo theo Quyết định số 676/QĐ- BNN- TCTS ngày 18/02/20 22 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 | 1.0035 63 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra | Theo từng hạng mục Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành theo Thông tư 94/2021/TT- BTC | - Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính | ||
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN: 05 TTHC | |||||||
1 | 2.001827 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khi cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khi cơ sở chưa được thẩm định, sau thẩm định xếp loại A hoặc B | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thẩm định cấp mới: 700.000 đồng/cơ sở; Thẩm định định kỳ: 350.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 751/QĐ- BNN- QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 | 2.001823 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thẩm định cấp mới: 700.000 đồng/cơ sở; Thẩm định định kỳ: 350.000 đồng/cơ sở | - Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 751/QĐ- BNN- QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 | 2.001819 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Thẩm định cấp mới: 700.000 đồng/cơ sở; Thẩm định định kỳ: 350.000 đồng/cơ sở | |||
4 | 2.001241 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp | Thông tư 33/2015/TT- BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 2316/QĐ -BNN- QLCL ngày 10/06/20 16; Quyết định số 3279/QĐ -BNN- VP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 | 2.001838 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp | Thông tư 33/2015/TT- BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
VI. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI: 04 TTHC | |||||||
1 | 1.008126 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế. b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần (Biểu mức thu phí trong chăn nuôi kèm theo Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính | - Luật Chăn nuôi năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 2732/QĐ-BNN- CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | 1.008127 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần (Biểu mức thu phí trong chăn nuôi kèm theo Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính) | - Luật Chăn nuôi năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 823/QĐ- BNN-CN ngày 16/3/2020; 2732/QĐ -BNN- CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 | 1.008128 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | - Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần (Biểu mức thu phí trong chăn nuôi kèm theo Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính). | - Luật Chăn nuôi năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính | ||
4 | 1.008129 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần (Biểu mức thu phí trong chăn nuôi kèm theo Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính). | - Luật Chăn nuôi năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính | |
VII. LĨNH VỰC THÚ Y: 17 TTHC | |||||||
1 | 2.001064 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y). | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với cấp mới; - 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với gia hạn | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần | - Luật Thú y năm 2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNNVP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | 1.005319 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y). | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần | |||
3 | 2.002132 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y. | - 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn; - 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần. Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần. | - Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 10/2022/TT- BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 3812/QĐ -BNN- TY ngày 07/10/20 22 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
4 | 1.001686 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. | 08 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000 đ/lần | - Luật Thú y năm 2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ - Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016; 13/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 4014/QĐ-BNN- TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNNVP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
5 | 1.004839 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thú y năm 2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. - Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn. | Thực hiện theo Quyết định số 2474/QĐ -BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ -BNNVP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
6 | 1.004022 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
| Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần | - Luật Thú y năm 2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. - Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNNVP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
7 | 1.003781 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNNVP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
8 | 1.005327 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống). | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 2474/QĐ -BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ -BNNVP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
9 | 1.003619 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | - Thực hiện theo Quyết định số 2474/QĐ -BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNNVP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
10 | 1.003810 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. | 4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNNVP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
11 | 1.003612 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản. | 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNNVP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
12 | 1.003598 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước). | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT | Thực hiện theo Quyết định số 2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
13 | 1.003589 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNNVP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
14 | 1.003577 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT -BTC ngày 14/11/2016 | |||
15 | 1.002239 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | |||
16 | 1.002338 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTN T, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y - 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Luật Thú y năm 2015. - Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNNVP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
17 | 2.000873 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh - 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Luật Thú y năm 2015. - Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN- TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNNVP ngày 22/07/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
VIII. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 19 TTHC | |||||||
1 | 1.003867 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Thông tư 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ -BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | 2.001804 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Thông tư 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ -BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
3 | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | ||
4 | 2.001791 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | ||
5 | 1.003870 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | |||
6 | 2.001796 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ -BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
7 | 1.003880 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | |||
8 | 1.004427 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ -BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
9 | 2.001426 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ -BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
10 | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ -BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
11 | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ -BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
12 | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
| Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. |
|
13 | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ -BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Thực hiện theo Quyết định số 4638/QĐ -BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
14 | 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. | ||
15 | 1.003232 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | |
16 | 1.003221 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 15 ngày làm việc | Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Thực hiện theo Quyết định số 4638/QĐ -BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Thực hiện theo Quyết định số 4638/QĐ -BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
17 | 1.003211 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 20 ngày làm việc | Không | |||
18 | 1.003203 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 20 ngày làm việc |
| |||
19 | 1.003188 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Không quy định | Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Thông tư 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Thực hiện theo Quyết định số 2525/QĐ -BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
20 |
| Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | 20 ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. | Thực hiện theo Quyết định số 4638/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
21 |
| Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Không quy định | ||||
IX. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI: 03 TTHC | |||||||
1 | 1.008408 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không quy định | Không | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 1957/QĐ -BNN- PCTT ngày 01/6/202 0 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | 1.008409 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính Phủ | Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản | Không quy định | Không | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 1957/QĐ -BNN- PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 | 1.008410 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Không quy định | Không quy định | Không | - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 1957/QĐ -BNN- PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP: 03 TTHC | |||||||
1 | 1.003618 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông (cấp tỉnh) | 60 ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông. | Thực hiện theo Quyết định số 2519/QĐ -BNN- KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | 1.003388 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | Không | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 2412/QĐ -BNN- KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | |
3 | 1.003371 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | Không |
| ||
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG: 01 TTHC | |||||||
1 | 1.009478 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định: trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định: 05 ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | 150.000 đồng | - Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa năm 2007. - Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ - Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ - Nghị định số 74/2018/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ - Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 06/2020/TT- BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Thực hiện theo Quyết định số 1299/QĐ -BNN- KHCN 29/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
XII. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 07 TTHC | |||||||
1 | 1.003397 | Hỗ trợ dự án liên kết cấp tỉnh | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, thời hạn giải quyết 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 4660/QĐ -BNN- KTHT ngày 26/11/20 18 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 | 1.003712 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ | Thực hiện theo Quyết định số 2767/QĐ -BNN- KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
3 | 1.0036 95 | Công nhận làng nghề | Không | ||||
4 | 1.003727 | Công nhận làng nghề truyền thống | Không | ||||
5 | 1.003327 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 70 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 19/2015/TTBNNP TNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Thực hiện theo Quyết định số 3656/QĐ -BNN- KTHT ngày 06/9/201 6 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | |
6 | 1.003524 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Nghị định số 74/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. - Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Thực hiện theo Quyết định số 492/QĐ- BNN- KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
7 | 1.003486 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | - Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. | Không | - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | Thực hiện theo Quyết định số 492/QĐ- BNN- KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
- 1Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 1Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 4990/QĐ-BNN-VP năm 2022 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Lê Tấn Hổ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra