- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Thông tư 01/2020/TT-VPCP quy định về chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4990/QĐ-BNN-VP | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2020/TT-VPCP ngày 21/10/2020 của Văn phòng Chính phủ ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 367 thủ tục hành chính, trong đó:
- Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 230
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 105
- Thủ tục hành chính cấp huyện: 16
- Thủ tục hành chính cấp xã: 12
- Cơ quan khác: 04
(Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 246 thủ tục hành chính, trong đó:
- Thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận Một cửa: 240
- Thủ tục hành chính thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích: 42
- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ: 24
- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia: 29
(Chi tiết tại Phụ lục II).
3. Danh mục thủ tục hành chính liên thông: Không có.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung theo quy định.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||||
1 | 1 | 1.007930 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐCP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền |
2 | 2 | 1.007929 | Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật |
3 | 3 | 1.007928 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật |
4 | 4 | 1.007927 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật |
5 | 5 | 1.007926 | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật |
6 | 6 | 1.007924 | Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật |
7 | 7 | 3.000104 | Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật |
8 | 8 | 1.007923 | Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật |
9 | 9 | 1.004579 | Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
10 | 10 | 1.004546 | Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
11 | 11 | 1.004524 | Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
12 | 12 | 1.004038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | 238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022 | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). |
13 | 13 | 1.003971 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022 | Cục Bảo vệ thực vật |
14 | 14 | 2.001673 | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022 | Cục Bảo vệ thực vật |
15 | 15 | 2.001432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
16 | 16 | 2.001429 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
17 | 17 | 1.003395 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | 559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019 | Cục Bảo vệ thực vật |
18 | 18 | 1.003394 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
19 | 19 | 2.001427 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
20 | 20 | 2.001335 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức | 238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022 | Cục Bảo vệ thực vật |
21 | 21 | 2.001328 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung | 238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022 | Cục Bảo vệ thực vật |
22 | 22 | 2.001323 | Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
23 | 23 | 2.001236 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 | Cục Bảo vệ thực vật |
24 | 24 | 1.002947 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
25 | 25 | 1.002560 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
26 | 26 | 2.001062 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
27 | 27 | 1.002510 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
28 | 28 | 1.002505 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương) | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
29 | 29 | 2.001046 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu) |
30 | 30 | 2.001038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu) |
31 | 31 | 1.002417 | Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật |
II | Lĩnh vực Chăn nuôi | ||||
32 | 1 | 1.011033 | Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
33 | 2 | 1.011032 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
34 | 3 | 1.011031 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
35 | 4 | 1.011030 | Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
36 | 5 | 1.008125 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
37 | 6 | 3.000131 | Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
38 | 7 | 1.008122 | Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
39 | 8 | 3.000127 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
40 | 9 | 1.008121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Tw) | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
41 | 10 | 1.008124 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
42 | 11 | 1.008123 | Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
43 | 12 | 3.000130 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; | Cục Chăn nuôi |
44 | 13 | 3.000129 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; | Cục Chăn nuôi |
45 | 14 | 3.000128 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; | Cục Chăn nuôi |
46 | 15 | 1.008120 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi |
47 | 16 | 1.008117 | Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
48 | 17 | 3.000126 | Công nhận dòng, giống vật nuôi mới | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
49 | 18 | 1.008118 | Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
50 | 19 | 3.000125 | Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi |
III | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||||
51 | 1 | 1.010690 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022 | - Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý); - Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý |
52 | 2 | 1.010688 | Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
53 | 3 | 1.010689 | Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022 | - Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý); - Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý |
54 | 4 | 1.010687 | Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
55 | 5 | 1.008837 | Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | - Tổng cục Lâm nghiệp - Tổng cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt |
56 | 6 | 1.008836 | Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | - Tổng cục Lâm nghiệp - Tổng cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt |
57 | 7 | 1.008835 | Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | - Tổng cục Lâm nghiệp - Tổng cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt |
58 | 8 | 1.008833 | Đăng ký tiếp cận nguồn gen | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | - Tổng cục Lâm nghiệp - Tổng cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt |
IV | Lĩnh vực lâm nghiệp | ||||
59 | 1 | 2.002467 | Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp | 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 | Tổng cục Lâm nghiệp |
60 | 2 | 3.000180 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng | 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021 | Tổng cục Lâm nghiệp |
61 | 3 | 3.000179 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp | 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021 | Tổng cục Lâm nghiệp |
62 | 4 | 3.000158 | Cấp lại giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu | 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
63 | 5 | 3.000157 | Cấp thay thế giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu | 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
64 | 6 | 3.000155 | Cấp giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường Liên minh Châu Âu | 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
65 | 7 | 3.000156 | Gia hạn giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu | 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
66 | 8 | 1.007915 | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 | Tổng cục Lâm nghiệp |
67 | 9 | 1.004819 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES | 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
68 | 10 | 1.003903 | Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
69 | 11 | 1.003578 | Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
70 | 12 | 1.003532 | Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
71 | 13 | 1.003452 | Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
72 | 14 | 1.002237 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp |
73 | 15 | 1.002226 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp |
74 | 16 | 1.002161 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
75 | 17 | 1.000099 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp |
76 | 18 | 1.000097 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp |
77 | 19 | 1.000095 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên) | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp |
78 | 20 | 1.000009 | Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm | 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam |
V | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||
79 | 1 | 1.005331 | Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
80 | 2 | 1.004730 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
81 | 3 | 1.004728 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
82 | 4 | 1.004721 | Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
83 | 5 | 2.001702 | Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam | 3095/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/7/2016 | Vụ Tổ chức cán bộ |
84 | 6 | 1.003904 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
85 | 7 | 2.001576 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật | 2346/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
86 | 8 | 1.003584 | Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến, tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng) | 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018 | Vụ Tổ chức cán bộ |
87 | 9 | 1.003568 | Xét khen thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) | 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018 | Vụ Tổ chức cán bộ |
88 | 10 | 1.003553 | Xét công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học | 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018 | Vụ Tổ chức cán bộ |
89 | 11 | 2.001498 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
90 | 12 | 1.003519 | Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
91 | 13 | 1.003496 | Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
92 | 14 | 1.003480 | Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
VI | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | ||||
93 | 1 | 1.010093 | Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam | 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 | Tổng cục Phòng chống thiên tai |
94 | 2 | 1.008407 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai |
95 | 3 | 1.008406 | Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai |
96 | 4 | 1.008404 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai |
97 | 5 | 1.008401 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai |
98 | 6 | 1.008403 | Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai |
99 | 7 | 1.008402 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai |
VII | Lĩnh vực Quản lý Chât lượng Nông lâm sản và Thủy sản | ||||
100 | 1 | 1.005320 | Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu | 5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6 |
101 | 2 | 1.004670 | Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 | Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
102 | 3 | 1.004638 | Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 | Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6 |
103 | 4 | 2.001730 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | - Tổng Cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản; |
104 | 5 | 2.001726 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 | - Tổng Cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản; |
105 | 6 | 1.003814 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | - Chi cục KDTV Vùng I - IX - Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai - Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố |
106 | 7 | 2.001604 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | - Chi cục KDTV Vùng I - IX - Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai - Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố |
107 | 8 | 2.001598 | Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật |
108 | 9 | 2.001586 | Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | Cục Thú y |
109 | 10 | 1.003540 | Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu | 5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018 | - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ; - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ. |
110 | 11 | 2.001471 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu | 1414/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/4/2017 | - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ; - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ. |
111 | 12 | 2.001309 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên | 5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018 | - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ; - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ. |
112 | 13 | 1.003178 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 | - Tổng Cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản; |
113 | 14 | 1.003153 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 | - Tổng Cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản; |
114 | 15 | 2.001291 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận) | 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 | - Tổng Cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản; |
115 | 16 | 2.001281 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên | 5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018 | Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6 |
116 | 17 | 1.003111 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
117 | 18 | 1.003082 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005 | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
118 | 19 | 1.003058 | Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
119 | 20 | 2.001254 | Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
120 | 21 | 1.002996 | Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 | Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
VIII | Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp | ||||
121 | 1 | 1.000025 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 | Cơ quan chủ quản |
IX | Lĩnh vực Thú y | ||||
122 | 1 | 1.011326 | Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y |
123 | 2 | 1.011325 | Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y |
124 | 3 | 1.005329 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
125 | 4 | 1.005307 | Cấp đổi Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 | Cục Thú y |
126 | 5 | 1.004881 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
137 | 6 | 1.004756 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
128 | 7 | 1.004734 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
129 | 8 | 1.004693 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp trung ương) | 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
130 | 9 | 2.001872 | Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
131 | 10 | 1.003991 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
132 | 11 | 1.003769 | Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
133 | 12 | 1.003767 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 | Cục Thú y |
134 | 13 | 1.003728 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
135 | 14 | 2.001568 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
136 | 15 | 1.003703 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
137 | 16 | 2.001558 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 | Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
138 | 17 | 1.003678 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
139 | 18 | 2.001544 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
140 | 19 | 2.001542 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
141 | 20 | 2.001524 | Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 | Cục Thú y |
142 | 21 | 1.003587 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y |
143 | 22 | 1.003581 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
144 | 23 | 2.001515 | Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
145 | 24 | 1.003576 | Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
146 | 25 | 1.003537 | Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
147 | 26 | 1.003502 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
148 | 27 | 1.003500 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
149 | 28 | 1.003478 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
150 | 29 | 1.003474 | Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
151 | 30 | 1.003462 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
152 | 31 | 1.003407 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền |
153 | 32 | 1.003264 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu | 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022 | Cục Thú y |
154 | 33 | 1.003239 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
155 | 34 | 1.003161 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
156 | 35 | 1.003113 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu | 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền (Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu). |
157 | 36 | 1.003074 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
158 | 37 | 1.003026 | Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
159 | 38 | 1.002992 | Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y |
160 | 39 | 1.002571 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
161 | 40 | 1.002554 | Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn | 4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016 | Cục Thú y |
162 | 41 | 1.002549 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y |
163 | 42 | 1.002537 | Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
164 | 43 | 2.001055 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
165 | 44 | 1.002496 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
166 | 45 | 1.002481 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
167 | 46 | 1.002452 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
168 | 47 | 1.002439 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
169 | 48 | 1.002432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; | Cục Thú y |
170 | 49 | 1.002416 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
171 | 50 | 1.002409 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
172 | 51 | 1.002391 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu |
173 | 52 | 1.002373 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | 2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP) | Cục Thú y |
174 | 53 | 1.001816 | Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y |
X | Lĩnh vực Thủy lợi | ||||
175 | 1 | 1.003997 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Tổng cục Thủy lợi |
176 | 2 | 1.003983 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Tổng cục Thủy lợi |
177 | 3 | 1.003969 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Tổng cục Thủy lợi |
178 | 4 | 1.003959 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Tổng cục Thủy lợi |
179 | 5 | 1.003952 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Tổng cục Thủy lợi |
180 | 6 | 1.003660 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Tổng cục Thủy lợi |
181 | 7 | 1.003647 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Tổng cục Thủy lợi |
182 | 8 | 1.003632 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Tổng cục Thủy lợi |
183 | 9 | 1.003611 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Tổng cục Thủy lợi |
184 | 10 | 2.001340 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Tổng cục Thủy lợi |
185 | 11 | 2.001337 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Tổng cục Thủy lợi |
186 | 12 | 2.001332 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Tổng cục Thủy lợi |
XI | Lĩnh vực Thủy sản | ||||
187 | 1 | 1.004943 | Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Tổng cục Thủy sản |
188 | 2 | 1.004940 | Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Tổng cục Thủy sản |
189 | 3 | 1.004936 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Tổng cục Thủy sản |
190 | 4 | 1.004929 | Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Tổng cục Thủy sản |
191 | 5 | 1.004925 | Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Tổng cục Thủy sản |
192 | 6 | 1.004803 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022 | Tổng cục Thủy sản |
193 | 7 | 1.004794 | Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Tổng cục Thủy sản |
194 | 8 | 1.004683 | Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Tổng cục Thủy sản |
195 | 9 | 1.004678 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Tổng cục Thủy sản |
196 | 10 | 1.004669 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Tổng cục Thủy sản |
197 | 11 | 1.004654 | Công bố mở cảng cá loại 1 | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Tổng cục Thủy sản |
198 | 12 | 2.001705 | Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thú y (Cụ thể là các chi cục trực thuộc) |
199 | 13 | 2.001694 | Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Tổng cục Thủy sản |
200 | 14 | 1.003851 | Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Tổng cục Thủy sản |
201 | 15 | 1.003821 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Tổng cục Thủy sản |
202 | 16 | 1.003790 | Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Tổng cục Thủy sản |
203 | 17 | 1.003770 | Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu) | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 | Cục Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản |
204 | 18 | 1.003755 | Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Tổng cục Thủy sản |
205 | 19 | 1.003741 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Tổng cục Thủy sản |
206 | 20 | 1.003726 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Tổng cục Thủy sản |
207 | 21 | 1.003361 | Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Tổng cục Thủy sản |
XII | Lĩnh vực Trồng trọt | ||||
208 | 1 | 1.010090 | Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/2015 | Cục Trồng trọt |
209 | 2 | 1.010066 | Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng. | 3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021 | Cục Trồng trọt |
210 | 3 | 1.010065 | Cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng | 3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021 | Cục Trồng trọt |
211 | 4 | 1.010064 | Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng | 3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021 | Cục Trồng trọt |
212 | 5 | 1.010062 | Đăng ký bảo hộ giống cây trồng | 3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021 | Cục Trồng trọt |
213 | 6 | 1.010063 | Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng | 3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021 | Cục Trồng trọt |
214 | 7 | 2.002339 | Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch | 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022 | Cục Trồng trọt |
215 | 8 | 2.002338 | Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch | 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022 | Cục Trồng trọt |
216 | 9 | 1.007999 | Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng). | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt |
217 | 10 | 1.007998 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt |
218 | 11 | 1.007997 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt |
219 | 12 | 1.007996 | Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt |
220 | 13 | 1.007994 | Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt |
221 | 14 | 1.007992 | Tự công bố lưu hành giống cây trồng | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt |
222 | 15 | 2.001685 | Sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, huỷ bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 | Cục Trồng trọt |
223 | 16 | 1.000679 | Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 | Cục Trồng trọt |
224 | 17 | 1.000643 | Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 | Cục Trồng trọt |
225 | 18 | 1.000625 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 | Cục Trồng trọt |
226 | 19 | 1.000596 | Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 | Cục Trồng trọt |
227 | 20 | 2.000173 | Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 | Cục Trồng trọt |
228 | 21 | 1.000120 | Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 | Cục Trồng trọt |
229 | 22 | 2.000039 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 | Cục Trồng trọt |
230 | 23 | 1.000076 | Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen | 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018 | Cục Trồng trọt |
|
| Cộng | 230 |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||||
1 | 1 | 1.007933 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC |
2 | 2 | 1.007932 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC |
3 | 3 | 1.007931 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC |
4 | 4 | 1.004509 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật |
5 | 5 | 1.004493 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 2471/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật |
6 | 6 | 1.004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 3573/QĐ- BNN-BVTV ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật |
7 | 7 | 1.004346 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 3573/QĐ- BNN-BVTV ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật |
8 | 8 | 1.003984 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
II | Lĩnh vực Chăn nuôi | ||||
9 | 1 | 1.008129 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 | 2 | 1.008126 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 | 3 | 1.008128 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 | 4 | 1.008127 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||||
13 | 1 | 1.009478 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định |
IV | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||||
14 | 1 | 1.003727 | Công nhận làng nghề truyền thống | 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 | UBND cấp tỉnh |
15 | 2 | 1.003712 | Công nhận nghề truyền thống | 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 | UBND cấp tỉnh |
16 | 3 | 1.003695 | Công nhận làng nghề | 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 | UBND cấp tỉnh |
17 | 4 | 1.003524 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 | Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
18 | 5 | 1.003486 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 | Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
19 | 6 | 1.003397 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2016 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20 | 7 | 1.003327 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 | UBND cấp tỉnh |
V | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||
21 | 1 | 3.000215 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa và Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ | 2832/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/07/2022 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 | 2 | 3.000198 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 | Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Lâm nghiệp hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với trường hợp địa phương không có Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Lâm nghiệp) |
23 | 3 | 3.000160 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/04/2022 | Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24 | 4 | 3.000159 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 4044/QĐ- BNN-TCLN ngày 14/10/2020 | Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh |
25 | 5 | 3.000152 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 2762/QĐ- BNN-TCLN ngày 22/7/2020 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
26 | 6 | 1.007918 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
27 | 7 | 1.007917 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 4751/QĐ- BNN-TCLN ngày 11/12/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28 | 8 | 1.007916 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 4751/QĐ- BNN-TCLN ngày 11/12/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29 | 9 | 1.004815 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021 | - Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II; các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES, trừ các loài thủy sản. - Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES. |
30 | 10 | 1.000084 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31 | 11 | 1.000081 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32 | 12 | 1.000071 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33 | 13 | 1.000065 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
34 | 14 | 1.000058 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
35 | 15 | 1.000055 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36 | 16 | 1.000047 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Chi cục Kiểm lâm cấp Tỉnh |
37 | 17 | 1.000045 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Chi cục Kiểm lâm cấp Tỉnh |
VI | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||
38 | 1 | 1.003618 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
39 | 2 | 1.003388 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
40 | 3 | 1.003371 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
VII | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | ||||
41 | 1 | 1.008410 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
42 | 2 | 1.008409 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
43 | 3 | 1.008408 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
VIII | Lĩnh vực Quản lý Chât lượng Nông lâm sản và Thủy sản | ||||
44 | 1 | 2.001838 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
45 | 2 | 2.001827 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 | UBND cấp Tỉnh |
46 | 3 | 2.001823 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 | UBND cấp Tỉnh |
47 | 4 | 2.001819 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 | UBND cấp Tỉnh |
48 | 5 | 2.001241 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
IX | Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp | ||||
49 | 1 | 1.000025 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 | Cơ quan chủ quản (UBND cấp tỉnh; tập đoàn, tổng công ty; Bộ ngành) |
X | Lĩnh vực Thú y | ||||
50 | 1 | 1.005327 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
51 | 2 | 2.002132 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) | 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
52 | 3 | 1.005319 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
53 | 4 | 1.004839 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP) | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
54 | 5 | 1.004022 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
55 | 6 | 1.003810 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
56 | 7 | 1.003781 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
57 | 8 | 1.003619 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
58 | 9 | 1.003612 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
59 | 10 | 1.003598 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP) | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
60 | 11 | 1.003589 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
61 | 12 | 1.003577 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
62 | 13 | 2.001064 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
63 | 14 | 1.002338 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
64 | 15 | 1.002239 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
65 | 16 | 2.000873 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh/Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền |
66 | 17 | 1.001686 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
XI | Lĩnh vực Thủy lợi | ||||
67 | 1 | 2.001804 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
68 | 2 | 1.004427 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
69 | 3 | 2.001796 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
70 | 4 | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
71 | 5 | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
72 | 6 | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
73 | 7 | 2.001791 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
74 | 8 | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
75 | 9 | 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
76 | 10 | 1.003880 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
77 | 11 | 1.003870 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
78 | 12 | 1.003867 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
79 | 13 | 2.001426 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
80 | 14 | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
81 | 15 | 1.003232 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
82 | 16 | 1.003221 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
83 | 17 | 1.003211 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
84 | 8 | 1.003203 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4638/QĐ- BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
85 | 19 | 1.003188 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 4638/QĐ- BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
XII | Lĩnh vực Thủy sản | ||||
86 | 1 | 1.004923 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | UBND cấp Tỉnh |
87 | 2 | 1.004921 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | UBND cấp Tỉnh |
88 | 3 | 1.004918 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
89 | 4 | 1.004915 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
90 | 5 | 1.004913 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
91 | 6 | 1.004697 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
92 | 7 | 1.004694 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | UBND cấp Tỉnh |
93 | 8 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
94 | 9 | 1.004684 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
95 | 10 | 1.004680 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
96 | 11 | 1.004656 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
97 | 12 | 1.004359 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
98 | 13 | 1.004344 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
99 | 14 | 1.004056 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
100 | 15 | 1.003681 | Xóa đăng ký tàu cá | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
101 | 16 | 1.003666 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
102 | 17 | 1.003650 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
103 | 18 | 1.003634 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
104 | 19 | 1.003586 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh |
XIII | Lĩnh vực Trồng trọt | ||||
105 | 1 | 1.008003 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| Cộng | 105 |
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | |
I | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | ||||
1 | 1 | 1.003434 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 | Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế) |
2 | 2 | 1.003319 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 | UBND cấp Huyện |
3 | 3 | 1.003281 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 | UBND cấp Huyện |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||
4 | 1 | 3.000175 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. | 4044/QĐ- BNN- TCLN ngày 14/10/2020 | Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
5 | 2 | 3.000154 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | 3585/QĐ- BNN-VP ngày 18/08/2021 | Chi cục Hải quan |
6 | 3 | 1.007919 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 4751/QĐ- BNN- TCLN ngày 11/12/2019 | UBND cấp Huyện |
7 | 4 | 1.000037 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | 4868/QĐ- BNN- TCLN ngày 10/12/2018 | Hạt kiểm lâm cấp Huyện |
III | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||
8 | 1 | 1.003605 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | UBND cấp Huyện |
IV | Lĩnh vực Thủy lợi | ||||
9 | 1 | 2.001627 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | Cơ quan chuyên môn cấp Huyện |
10 | 2 | 1.003471 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Cơ quan chuyên môn cấp Huyện |
11 | 3 | 1.003459 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Cơ quan chuyên môn cấp Huyện |
12 | 4 | 1.003456 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Cơ quan chuyên môn cấp Huyện |
13 | 5 | 1.003347 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | Cơ quan chuyên môn cấp Huyện |
V | Lĩnh vực Thủy sản | ||||
14 | 1 | 1.004498 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | UBND cấp Huyện |
15 | 2 | 1.004478 | Công bố mở cảng cá loại 3 | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | UBND cấp Huyện |
16 | 3 | 1.003956 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | UBND cấp Huyện |
|
| Cộng | 16 |
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | |
I | Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường | ||||
1 | 1 | 1.008838 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | UBND cấp Xã |
II | Lĩnh vực Nông nghiệp | ||||
2 |
| 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | UBND cấp Xã |
III | Lĩnh vực Phòng, Chống thiên tai | ||||
3 | 1 | 1.010091 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 | UBND cấp Xã |
4 | 2 | 1.010092 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 | UBND cấp Xã |
5 | 3 | 2.002163 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 | UBND cấp Xã |
6 | 4 | 2.002162 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 | UBND cấp Xã |
7 | 5 | 2.002161 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 | UBND cấp Xã |
IV | Lĩnh vực Thủy lợi | ||||
9 | 1 | 2.001621 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 | UBND cấp Xã |
10 | 2 | 1.003446 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | UBND cấp Xã |
11 | 3 | 1.003440 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 | UBND cấp Xã |
V | Lĩnh vực Trồng trọt | ||||
12 | 1 | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | UBND cấp Xã |
|
| Cộng | 12 |
|
|
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | |
I | Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp | ||||
1 | 1 | 1.000025 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 311/QĐ- BNN-QLDN ngày 21/01/2019 | Cơ quan chủ quản (UBND cấp tỉnh; tập đoàn, tổng công ty; Bộ ngành) |
II | Lĩnh vực Thủy sản | ||||
2 | 1 | 1.003593 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 | Tổ chức quản lý cảng cá |
3 | 2 | 1.003590 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
4 | 3 | 1.003563 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
|
| Cộng | 4 |
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Số Quyết định Công bố | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Địa chỉ thực hiện Dịch vụ công trực tuyến | ||||
Bộ phận Một cửa (http://mcdtbnn. mard.gov.vn) | Cổng Dịch vụ công của Bộ | Cổng thông tin Một cửa Quốc gia | |||||||||
Trực tiếp | Dịch vụ Bưu chính công ích | ||||||||||
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | 1 | 1.007930 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ- CP, Nghị định số 154/2018/ NĐ-CP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền | Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
2 | 2 | 1.007929 | Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội | x | x |
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
3 | 3 | 1.007928 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
4 | 4 | 1.007927 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
5 | 5 | 1.007926 | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
6 | 6 | 1.007924 | Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
7 | 7 | 3.000104 | Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn |
8 | 8 | 1.007923 | Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
9 | 9 | 1.002417 | Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
10 | 10 | 1.004579 | Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
11 | 11 | 1.004546 | Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
12 | 12 | 1.004524 | Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
13 | 13 | 1.004038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | 238/QĐ-BNN- BVTV ngày 19/01/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
14 | 14 | 2.001046 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
15 | 15 | 2.001038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh | 5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
16 | 16 | 2.001673 | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội | x | x |
| x | https://dvc.mard.gov.vn/ |
17 | 17 | 1.003971 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội | x | x |
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
18 | 18 | 2.001432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn |
19 | 19 | 2.001429 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn |
20 | 20 | 1.003395 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | 559/QĐ-BNN- BVTV ngày 19/02/2019 | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | x |
|
|
|
|
21 | 21 | 1.003394 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn |
22 | 22 | 2.001427 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | 678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
23 | 23 | 2.001335 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
24 | 24 | 2.001328 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung | 238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
25 | 25 | 2.001323 | Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
26 | 26 | 2.001236 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
27 | 27 | 1.002947 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn |
28 | 28 | 1.002560 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | 678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
29 | 29 | 2.001062 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật/ tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền | Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội | x |
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
30 | 30 | 1.002510 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội | x | x | x |
| https://dvc.mard.gov.vn |
31 | 31 | 1.002505 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương) | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Bảo vệ thực vật | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | x | x |
|
|
|
II | Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
| |||
32 | 1 | 1.011033 | Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
33 | 2 | 1.011032 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
34 | 3 | 1.011031 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
35 | 4 | 1.011030 | Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
36 | 5 | 1.008125 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
|
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
37 | 6 | 3.000131 | Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
38 | 7 | 1.008122 | Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 823/QĐ-BNN- CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
39 | 8 | 3.000127 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước | 823/QĐ-BNN- CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
|
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn |
40 | 9 | 1.008121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
41 | 10 | 1.008124 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
|
|
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
42 | 11 | 1.008123 | Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
43 | 12 | 3.000130 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | 823/QĐ-BNN- CN, ngày 16/3/2020; | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
|
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn |
44 | 13 | 3.000129 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | 823/QĐ-BNN- CN, ngày 16/3/2020; | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
|
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn/ |
45 | 14 | 3.000128 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | 823/QĐ-BNN- CN, ngày 16/3/2020; | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
|
| x |
| https://dvc.mard.gov.vn |
46 | 15 | 1.008120 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 823/QĐ-BNN- CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
47 | 16 | 1.008117 | Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc | 823/QĐ-BNN- CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
48 | 17 | 3.000126 | Công nhận dòng, giống vật nuôi mới | 823/QĐ-BNN- CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
49 | 18 | 1.008118 | Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo | 823/QĐ-BNN- CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
50 | 19 | 3.000125 | Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm | 823/QĐ-BNN- CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | x |
|
|
|
|
III | Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
|
|
| |||||
51 | 1 | 1.010690 | Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022 | - Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý); - Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
52 | 2 | 1.010688 | Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
53 | 3 | 1.010689 | Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022 | - Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý); - Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
54 | 4 | 1.010687 | Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
55 | 5 | 1.008837 | Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | - Tổng cục Lâm nghiệp - Tổng cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
56 | 6 | 1.008836 | Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | - Tổng cục Lâm nghiệp - Tổng cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
57 | 7 | 1.008835 | Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | - Tổng cục Lâm nghiệp - Tổng cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
58 | 8 | 1.008833 | Đăng ký tiếp cận nguồn gen | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | - Tổng cục Lâm nghiệp - Tổng cục Thủy sản - Cục Chăn nuôi - Cục Trồng trọt | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
IV | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |||||
59 | 1 | 2.002467 | Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp | 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
60 | 2 | 3.000180 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng | 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
61 | 3 | 3.000179 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp | 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; | x | x |
|
|
|
62 | 4 | 3.000158 | Cấp lại giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu | 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
63 | 5 | 3.000157 | Cấp thay thế giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu | 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
64 | 6 | 3.000155 | Cấp giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường Liên minh Châu Âu | 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
65 | 7 | 3.000156 | Gia hạn giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu | 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
66 | 8 | 1.007915 | Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
67 | 9 | 1.004819 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES | 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | x | x |
|
|
|
68 | 10 | 1.003903 | Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x | x |
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
69 | 11 | 1.003578 | Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x | x |
| x | https://vnsw.gov.vn/ |
70 | 12 | 1.003532 | Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES | 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
71 | 13 | 1.003452 | Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà- Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x | x |
|
|
|
72 | 14 | 1.002237 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
73 | 15 | 1.002226 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
74 | 16 | 1.002161 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | Nhà A5, Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
75 | 17 | 1.000099 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
76 | 18 | 1.000097 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
77 | 19 | 1.000095 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên) | 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 | Tổng cục Lâm nghiệp | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội | x |
|
|
|
|
78 | 20 | 1.000009 | Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm | 818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019 | Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
V | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |||
79 | 1 | 1.005331 | Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
80 | 2 | 1.004730 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
81 | 3 | 1.004728 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
82 | 4 | 1.004721 | Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
83 | 5 | 2.001702 | Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam | 3095/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/7/2016 | Vụ Tổ chức cán bộ | Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
84 | 6 | 1.003904 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
85 | 7 | 2.001576 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật | 2346/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/6/2018 | - Tổng cục thủy lợi - Tổng cục Phòng, chống thiên tai - Tổng cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thuỷ sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản - Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản - Cục KTHT và PTNT - Cục Quản lý xây dựng công trình | - Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình , Hà Nội - Nhà A4 Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội; - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê ,Tây Hồ, Hà Nội; - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
86 | 8 | 1.003584 | Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến, tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng) | 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018 | Vụ Tổ chức cán bộ | Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
87 | 9 | 1.003568 | Xét khen thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) | 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018 | Vụ Tổ chức cán bộ | Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
88 | 10 | 1.003553 | Xét công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học | 3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018 | Vụ Tổ chức cán bộ | Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
89 | 11 | 2.001498 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
90 | 12 | 1.003519 | Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
91 | 13 | 1.003496 | Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình -Hà Nội | x |
|
|
|
|
92 | 14 | 1.003480 | Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình -Hà Nội | x |
|
|
|
|
VI | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
| |||
93 | 1 | 1.008407 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
94 | 2 | 1.008406 | Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
95 | 3 | 1.008404 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
96 | 4 | 1.008401 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
97 | 5 | 1.008403 | Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
98 | 6 | 1.008402 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
99 | 7 | 1.010093 | Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam | 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | x |
|
|
|
|
VII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
|
| ||||
100 | 1 | 1.005320 | Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu | 5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6 | Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6 | x |
|
|
|
|
101 | 2 | 1.004670 | Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 | Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội | x |
|
|
|
|
102 | 3 | 1.004638 | Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 | Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6 | Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6 | x |
|
|
|
|
103 | 4 | 2.001730 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | - Tổng Cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản; | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
104 | 5 | 2.001726 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 | - Tổng Cục Lâm nghiệp; - Tổng cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản; | - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội; - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | x | x |
|
|
|
105 | 6 | 1.003814 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | Chi cục KDTV Vùng I - IX Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố | Chi cục KDTV Vùng I - IX Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố | x |
|
|
|
|
106 | 7 | 2.001604 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | Chi cục KDTV Vùng I - IX Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố | Chi cục KDTV Vùng I - IX Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố | x |
|
|
|
|
107 | 8 | 2.001598 | Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật | - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | x |
|
|
|
|
108 | 9 | 2.001586 | Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam | 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 | Cục Thú y |