Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4990/QĐ-BNN-VP

Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2020/TT-VPCP ngày 21/10/2020 của Văn phòng Chính phủ ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ;

Theo đề nghị của Chánh văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 367 thủ tục hành chính, trong đó:

- Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 230

- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 105

- Thủ tục hành chính cấp huyện: 16

- Thủ tục hành chính cấp xã: 12

- Cơ quan khác: 04

(Chi tiết tại Phụ lục I).

2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 246 thủ tục hành chính, trong đó:

- Thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận Một cửa: 240

- Thủ tục hành chính thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích: 42

- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ: 24

- Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia: 29

(Chi tiết tại Phụ lục II).

3. Danh mục thủ tục hành chính liên thông: Không có.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung theo quy định.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW (bản pdf);
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ, Báo Nông nghiệp VN;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG

STT

TTHC

Tên TTHC

Số Quyết định công bố TTHC

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

1

1.007930

Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐCP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền

2

2

1.007929

Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

3

3

1.007928

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

4

4

1.007927

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

5

5

1.007926

Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

6

6

1.007924

Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

7

7

3.000104

Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

8

8

1.007923

Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

9

9

1.004579

Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

10

10

1.004546

Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

11

11

1.004524

Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

12

12

1.004038

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).

13

13

1.003971

Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022

Cục Bảo vệ thực vật

14

14

2.001673

Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022

Cục Bảo vệ thực vật

15

15

2.001432

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cục Bảo vệ thực vật

16

16

2.001429

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cục Bảo vệ thực vật

17

17

1.003395

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019

Cục Bảo vệ thực vật

18

18

1.003394

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

19

19

2.001427

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

20

20

2.001335

Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức

238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022

Cục Bảo vệ thực vật

21

21

2.001328

Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung

238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022

Cục Bảo vệ thực vật

22

22

2.001323

Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

23

23

2.001236

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cục Bảo vệ thực vật

24

24

1.002947

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

25

25

1.002560

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

26

26

2.001062

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

27

27

1.002510

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

28

28

1.002505

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

29

29

2.001046

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)

30

30

2.001038

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu)

31

31

1.002417

Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

II

Lĩnh vực Chăn nuôi

32

1

1.011033

Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

33

2

1.011032

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

34

3

1.011031

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

35

4

1.011030

Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

36

5

1.008125

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

37

6

3.000131

Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

38

7

1.008122

Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

39

8

3.000127

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

40

9

1.008121

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Tw)

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

41

10

1.008124

Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

42

11

1.008123

Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

43

12

3.000130

Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

Cục Chăn nuôi

44

13

3.000129

Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

Cục Chăn nuôi

45

14

3.000128

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

Cục Chăn nuôi

46

15

1.008120

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

47

16

1.008117

Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc

823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

48

17

3.000126

Công nhận dòng, giống vật nuôi mới

823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

49

18

1.008118

Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

50

19

3.000125

Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

III

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

51

1

1.010690

Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022

- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý);

- Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý

52

2

1.010688

Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

53

3

1.010689

Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ

441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022

- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý);

- Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý

54

4

1.010687

Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

55

5

1.008837

Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

- Tổng cục Lâm nghiệp

- Tổng cục Thủy sản

- Cục Chăn nuôi

- Cục Trồng trọt

56

6

1.008836

Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

- Tổng cục Lâm nghiệp

- Tổng cục Thủy sản

- Cục Chăn nuôi

- Cục Trồng trọt

57

7

1.008835

Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

- Tổng cục Lâm nghiệp

- Tổng cục Thủy sản

- Cục Chăn nuôi

- Cục Trồng trọt

58

8

1.008833

Đăng ký tiếp cận nguồn gen

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

- Tổng cục Lâm nghiệp

- Tổng cục Thủy sản

- Cục Chăn nuôi

- Cục Trồng trọt

IV

Lĩnh vực lâm nghiệp

59

1

2.002467

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp

362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022

Tổng cục Lâm nghiệp

60

2

3.000180

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021

Tổng cục Lâm nghiệp

61

3

3.000179

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021

Tổng cục Lâm nghiệp

62

4

3.000158

Cấp lại giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu

4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

63

5

3.000157

Cấp thay thế giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu

4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

64

6

3.000155

Cấp giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường Liên minh Châu Âu

4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

65

7

3.000156

Gia hạn giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu

4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

66

8

1.007915

Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

Tổng cục Lâm nghiệp

67

9

1.004819

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES

4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

68

10

1.003903

Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

69

11

1.003578

Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

70

12

1.003532

Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES

818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

71

13

1.003452

Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

72

14

1.002237

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Tổng cục Lâm nghiệp

73

15

1.002226

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Tổng cục Lâm nghiệp

74

16

1.002161

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

75

17

1.000099

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Tổng cục Lâm nghiệp

76

18

1.000097

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Tổng cục Lâm nghiệp

77

19

1.000095

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Tổng cục Lâm nghiệp

78

20

1.000009

Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm

818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

V

Lĩnh vực Nông nghiệp

79

1

1.005331

Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường

4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

80

2

1.004730

Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

81

3

1.004728

Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

82

4

1.004721

Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

83

5

2.001702

Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam

3095/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/7/2016

Vụ Tổ chức cán bộ

84

6

1.003904

Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học

3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

85

7

2.001576

Công nhận tiến bộ kỹ thuật

2346/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/6/2018

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

86

8

1.003584

Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến, tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng)

3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

Vụ Tổ chức cán bộ

87

9

1.003568

Xét khen thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)

3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

Vụ Tổ chức cán bộ

88

10

1.003553

Xét công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học

3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

Vụ Tổ chức cán bộ

89

11

2.001498

Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường

4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

90

12

1.003519

Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

91

13

1.003496

Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

92

14

1.003480

Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

VI

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

93

1

1.010093

Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam

3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021

Tổng cục Phòng chống thiên tai

94

2

1.008407

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Tổng cục Phòng chống thiên tai

95

3

1.008406

Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Tổng cục Phòng chống thiên tai

96

4

1.008404

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Tổng cục Phòng chống thiên tai

97

5

1.008401

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Tổng cục Phòng chống thiên tai

98

6

1.008403

Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Tổng cục Phòng chống thiên tai

99

7

1.008402

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Tổng cục Phòng chống thiên tai

VII

Lĩnh vực Quản lý Chât lượng Nông lâm sản và Thủy sản

100

1

1.005320

Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu

5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

101

2

1.004670

Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm

2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

102

3

1.004638

Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu

2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

103

4

2.001730

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

- Tổng Cục Lâm nghiệp;

- Tổng cục Thủy sản;

- Cục Trồng trọt;

- Cục Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi;

- Cục Thú y;

- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

104

5

2.001726

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019

- Tổng Cục Lâm nghiệp;

- Tổng cục Thủy sản;

- Cục Trồng trọt;

- Cục Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi;

- Cục Thú y;

- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

105

6

1.003814

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

- Chi cục KDTV Vùng I - IX

- Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai

- Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố

106

7

2.001604

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

- Chi cục KDTV Vùng I - IX

- Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai

- Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố

107

8

2.001598

Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam

3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật

108

9

2.001586

Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam

3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

Cục Thú y

109

10

1.003540

Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu

5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ;

- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ.

110

11

2.001471

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu

1414/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/4/2017

- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ;

- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ.

111

12

2.001309

Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên

5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ;

- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ.

112

13

1.003178

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản

3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019

- Tổng Cục Lâm nghiệp;

- Tổng cục Thủy sản;

- Cục Trồng trọt;

- Cục Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi;

- Cục Thú y;

- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

113

14

1.003153

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

- Tổng Cục Lâm nghiệp;

- Tổng cục Thủy sản;

- Cục Trồng trọt;

- Cục Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi;

- Cục Thú y;

- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

114

15

2.001291

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)

751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

- Tổng Cục Lâm nghiệp;

- Tổng cục Thủy sản;

- Cục Trồng trọt;

- Cục Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi;

- Cục Thú y;

- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

115

16

2.001281

Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên

5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

116

17

1.003111

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

117

18

1.003082

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005

2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

118

19

1.003058

Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

119

20

2.001254

Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

120

21

1.002996

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

VIII

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

121

1

1.000025

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019

Cơ quan chủ quản

IX

Lĩnh vực Thú y

122

1

1.011326

Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022

Cục Thú y

123

2

1.011325

Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022

Cục Thú y

124

3

1.005329

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

125

4

1.005307

Cấp đổi Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

Cục Thú y

126

5

1.004881

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

137

6

1.004756

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

128

7

1.004734

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

129

8

1.004693

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp trung ương)

3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

130

9

2.001872

Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

131

10

1.003991

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

132

11

1.003769

Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

133

12

1.003767

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước

3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022

Cục Thú y

134

13

1.003728

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm

3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

135

14

2.001568

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước

3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

136

15

1.003703

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

137

16

2.001558

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022

Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

138

17

1.003678

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

139

18

2.001544

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

140

19

2.001542

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan

3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

141

20

2.001524

Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022

Cục Thú y

142

21

1.003587

Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022

Cục Thú y

143

22

1.003581

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

144

23

2.001515

Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

145

24

1.003576

Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

146

25

1.003537

Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

147

26

1.003502

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

148

27

1.003500

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

149

28

1.003478

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

150

29

1.003474

Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

151

30

1.003462

Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

152

31

1.003407

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

153

32

1.003264

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022

Cục Thú y

154

33

1.003239

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

155

34

1.003161

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

156

35

1.003113

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền (Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu).

157

36

1.003074

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

158

37

1.003026

Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

159

38

1.002992

Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022

Cục Thú y

160

39

1.002571

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

161

40

1.002554

Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn

4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

Cục Thú y

162

41

1.002549

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022

Cục Thú y

163

42

1.002537

Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

164

43

2.001055

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

165

44

1.002496

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

166

45

1.002481

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

167

46

1.002452

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

168

47

1.002439

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

169

48

1.002432

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

Cục Thú y

170

49

1.002416

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

171

50

1.002409

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

172

51

1.002391

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

173

52

1.002373

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP)

Cục Thú y

174

53

1.001816

Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Thú y

X

Lĩnh vực Thủy lợi

175

1

1.003997

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Tổng cục Thủy lợi

176

2

1.003983

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Tổng cục Thủy lợi

177

3

1.003969

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Tổng cục Thủy lợi

178

4

1.003959

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Tổng cục Thủy lợi

179

5

1.003952

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Tổng cục Thủy lợi

180

6

1.003660

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Tổng cục Thủy lợi

181

7

1.003647

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Tổng cục Thủy lợi

182

8

1.003632

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Tổng cục Thủy lợi

183

9

1.003611

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Tổng cục Thủy lợi

184

10

2.001340

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

Tổng cục Thủy lợi

185

11

2.001337

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

Tổng cục Thủy lợi

186

12

2.001332

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

Tổng cục Thủy lợi

XI

Lĩnh vực Thủy sản

187

1

1.004943

Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Tổng cục Thủy sản

188

2

1.004940

Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Tổng cục Thủy sản

189

3

1.004936

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Tổng cục Thủy sản

190

4

1.004929

Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Tổng cục Thủy sản

191

5

1.004925

Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Tổng cục Thủy sản

192

6

1.004803

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022

Tổng cục Thủy sản

193

7

1.004794

Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Tổng cục Thủy sản

194

8

1.004683

Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Tổng cục Thủy sản

195

9

1.004678

Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Tổng cục Thủy sản

196

10

1.004669

Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Tổng cục Thủy sản

197

11

1.004654

Công bố mở cảng cá loại 1

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Tổng cục Thủy sản

198

12

2.001705

Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cục Thú y (Cụ thể là các chi cục trực thuộc)

199

13

2.001694

Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Tổng cục Thủy sản

200

14

1.003851

Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Tổng cục Thủy sản

201

15

1.003821

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ)

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Tổng cục Thủy sản

202

16

1.003790

Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Tổng cục Thủy sản

203

17

1.003770

Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)

4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

Cục Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản

204

18

1.003755

Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Tổng cục Thủy sản

205

19

1.003741

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Tổng cục Thủy sản

206

20

1.003726

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Tổng cục Thủy sản

207

21

1.003361

Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Tổng cục Thủy sản

XII

Lĩnh vực Trồng trọt

208

1

1.010090

Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/2015

Cục Trồng trọt

209

2

1.010066

Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng.

3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

Cục Trồng trọt

210

3

1.010065

Cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng

3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

Cục Trồng trọt

211

4

1.010064

Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng

3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

Cục Trồng trọt

212

5

1.010062

Đăng ký bảo hộ giống cây trồng

3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

Cục Trồng trọt

213

6

1.010063

Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

Cục Trồng trọt

214

7

2.002339

Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch

346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022

Cục Trồng trọt

215

8

2.002338

Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch

346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022

Cục Trồng trọt

216

9

1.007999

Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).

151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

Cục Trồng trọt

217

10

1.007998

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

Cục Trồng trọt

218

11

1.007997

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng

151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

Cục Trồng trọt

219

12

1.007996

Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)

151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

Cục Trồng trọt

220

13

1.007994

Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.

151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

Cục Trồng trọt

221

14

1.007992

Tự công bố lưu hành giống cây trồng

151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

Cục Trồng trọt

222

15

2.001685

Sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, huỷ bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ

4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

Cục Trồng trọt

223

16

1.000679

Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

Cục Trồng trọt

224

17

1.000643

Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

Cục Trồng trọt

225

18

1.000625

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng

4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

Cục Trồng trọt

226

19

1.000596

Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

Cục Trồng trọt

227

20

2.000173

Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

Cục Trồng trọt

228

21

1.000120

Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

Cục Trồng trọt

229

22

2.000039

Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

Cục Trồng trọt

230

23

1.000076

Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen

4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

Cục Trồng trọt

 

 

Cộng

230

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

STT

TTHC

Tên TTHC

Số Quyết định công bố TTHC

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

1

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC

2

2

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC

3

3

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC

4

4

1.004509

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật

5

5

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

2471/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật

6

6

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

3573/QĐ- BNN-BVTV ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật

7

7

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

3573/QĐ- BNN-BVTV ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật

8

8

1.003984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

II

Lĩnh vực Chăn nuôi

9

1

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10

2

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11

3

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12

4

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

III

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

13

1

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định

IV

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

14

1

1.003727

Công nhận làng nghề truyền thống

2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018

UBND cấp tỉnh

15

2

1.003712

Công nhận nghề truyền thống

2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018

UBND cấp tỉnh

16

3

1.003695

Công nhận làng nghề

2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018

UBND cấp tỉnh

17

4

1.003524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

18

5

1.003486

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

19

6

1.003397

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2016

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20

7

1.003327

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016

UBND cấp tỉnh

V

Lĩnh vực Lâm nghiệp

21

1

3.000215

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa và Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ

2832/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/07/2022

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

22

2

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022

Chi cục Kiểm lâm hoặc Chi cục Lâm nghiệp hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với trường hợp địa phương không có Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Lâm nghiệp)

23

3

3.000160

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/04/2022

Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

24

4

3.000159

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

4044/QĐ- BNN-TCLN ngày 14/10/2020

Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh

25

5

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

2762/QĐ- BNN-TCLN ngày 22/7/2020

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

26

6

1.007918

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

27

7

1.007917

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

4751/QĐ- BNN-TCLN ngày 11/12/2019

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

28

8

1.007916

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

4751/QĐ- BNN-TCLN ngày 11/12/2019

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

29

9

1.004815

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021

- Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II; các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES, trừ các loài thủy sản.

- Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES.

30

10

1.000084

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31

11

1.000081

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

32

12

1.000071

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

33

13

1.000065

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

34

14

1.000058

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

35

15

1.000055

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

36

16

1.000047

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

4868/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Chi cục Kiểm lâm cấp Tỉnh

37

17

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh)

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Chi cục Kiểm lâm cấp Tỉnh

VI

Lĩnh vực Nông nghiệp

38

1

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

39

2

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

40

3

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

VII

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

41

1

1.008410

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

42

2

1.008409

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

43

3

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

VIII

Lĩnh vực Quản lý Chât lượng Nông lâm sản và Thủy sản

44

1

2.001838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

45

2

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

UBND cấp Tỉnh

46

3

2.001823

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

UBND cấp Tỉnh

47

4

2.001819

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

UBND cấp Tỉnh

48

5

2.001241

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

IX

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

49

1

1.000025

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019

Cơ quan chủ quản (UBND cấp tỉnh; tập đoàn, tổng công ty; Bộ ngành)

X

Lĩnh vực Thú y

50

1

1.005327

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

51

2

2.002132

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

52

3

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

53

4

1.004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP)

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

54

5

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

55

6

1.003810

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

56

7

1.003781

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

57

8

1.003619

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

58

9

1.003612

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

59

10

1.003598

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP)

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

60

11

1.003589

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

61

12

1.003577

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

62

13

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

63

14

1.002338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

64

15

1.002239

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

65

16

2.000873

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh/Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền

66

17

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

XI

Lĩnh vực Thủy lợi

67

1

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

68

2

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

69

3

2.001796

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

70

4

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

71

5

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

72

6

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

73

7

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2525/QĐ- BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

74

8

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

75

9

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

76

10

1.003880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

77

11

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

78

12

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

79

13

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

80

14

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

81

15

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

82

16

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

83

17

1.003211

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

84

8

1.003203

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

4638/QĐ- BNN-TCTL ngày 22/11/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

85

19

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

4638/QĐ- BNN-TCTL ngày 22/11/2018

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

XII

Lĩnh vực Thủy sản

86

1

1.004923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

UBND cấp Tỉnh

87

2

1.004921

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

UBND cấp Tỉnh

88

3

1.004918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

89

4

1.004915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

90

5

1.004913

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

91

6

1.004697

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn

92

7

1.004694

Công bố mở cảng cá loại 2

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

UBND cấp Tỉnh

93

8

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

94

9

1.004684

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

95

10

1.004680

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

96

11

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

97

12

1.004359

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

98

13

1.004344

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

99

14

1.004056

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

100

15

1.003681

Xóa đăng ký tàu cá

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

101

16

1.003666

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

102

17

1.003650

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

103

18

1.003634

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

104

19

1.003586

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

XIII

Lĩnh vực Trồng trọt

105

1

1.008003

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

Cộng

105

 

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

STT

TTHC

Tên TTHC

Số Quyết định công bố TTHC

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1

1

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018

Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế)

2

2

1.003319

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016

UBND cấp Huyện

3

3

1.003281

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016

UBND cấp Huyện

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp

4

1

3.000175

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

4044/QĐ- BNN- TCLN ngày 14/10/2020

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

5

2

3.000154

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

3585/QĐ- BNN-VP ngày 18/08/2021

Chi cục Hải quan

6

3

1.007919

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

4751/QĐ- BNN- TCLN ngày 11/12/2019

UBND cấp Huyện

7

4

1.000037

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

4868/QĐ- BNN- TCLN ngày 10/12/2018

Hạt kiểm lâm cấp Huyện

III

Lĩnh vực Nông nghiệp

8

1

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

UBND cấp Huyện

IV

Lĩnh vực Thủy lợi

9

1

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

Cơ quan chuyên môn cấp Huyện

10

2

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

Cơ quan chuyên môn cấp Huyện

11

3

1.003459

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

Cơ quan chuyên môn cấp Huyện

12

4

1.003456

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

Cơ quan chuyên môn cấp Huyện

13

5

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

Cơ quan chuyên môn cấp Huyện

V

Lĩnh vực Thủy sản

14

1

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

UBND cấp Huyện

15

2

1.004478

Công bố mở cảng cá loại 3

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

UBND cấp Huyện

16

3

1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

UBND cấp Huyện

 

 

Cộng

16

 

 

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

STT

TTHC

Tên TTHC

Số Quyết định công bố TTHC

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường

1

1

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

UBND cấp Xã

II

Lĩnh vực Nông nghiệp

2

 

1.003596

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

UBND cấp Xã

III

Lĩnh vực Phòng, Chống thiên tai

3

1

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021

UBND cấp Xã

4

2

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021

UBND cấp Xã

5

3

2.002163

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019

UBND cấp Xã

6

4

2.002162

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019

UBND cấp Xã

7

5

2.002161

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019

UBND cấp Xã

IV

Lĩnh vực Thủy lợi

9

1

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

UBND cấp Xã

10

2

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

UBND cấp Xã

11

3

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

UBND cấp Xã

V

Lĩnh vực Trồng trọt

12

1

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

UBND cấp Xã

 

 

Cộng

12

 

 

Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC

STT

TTHC

Tên TTHC

Số Quyết định công bố TTHC

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

1

1

1.000025

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

311/QĐ- BNN-QLDN ngày 21/01/2019

Cơ quan chủ quản (UBND cấp tỉnh; tập đoàn, tổng công ty; Bộ ngành)

II

Lĩnh vực Thủy sản

2

1

1.003593

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

Tổ chức quản lý cảng cá

3

2

1.003590

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cơ sở đăng kiểm tàu cá

4

3

1.003563

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022

Cơ sở đăng kiểm tàu cá

 

 

Cộng

4

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Số Quyết định Công bố

Cơ quan thực hiện

Địa điểm thực hiện

Hình thức thực hiện

Địa chỉ thực hiện Dịch vụ công trực tuyến

Bộ phận Một cửa (http://mcdtbnn. mard.gov.vn)

Cổng Dịch vụ công của Bộ

Cổng thông tin Một cửa Quốc gia

Trực tiếp

Dịch vụ Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

 

1

1

1.007930

Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ- CP, Nghị định số 154/2018/ NĐ-CP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền

Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

x

 

 

x

https://vnsw.gov.vn/

2

2

1.007929

Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

x

https://vnsw.gov.vn/

3

3

1.007928

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

4

4

1.007927

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

5

5

1.007926

Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

6

6

1.007924

Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

x

 

https://dvc.mard.gov.vn/

7

7

3.000104

Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

x

 

https://dvc.mard.gov.vn

8

8

1.007923

Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

9

9

1.002417

Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

10

10

1.004579

Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

11

11

1.004546

Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

12

12

1.004524

Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

13

13

1.004038

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

238/QĐ-BNN- BVTV ngày 19/01/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

x

 

 

x

https://vnsw.gov.vn/

14

14

2.001046

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

x

 

 

x

https://vnsw.gov.vn/

15

15

2.001038

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

5085/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/12/2021; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

x

 

 

x

https://vnsw.gov.vn/

16

16

2.001673

Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

x

https://dvc.mard.gov.vn/

17

17

1.003971

Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

x

https://vnsw.gov.vn/

18

18

2.001432

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

x

 

https://dvc.mard.gov.vn

19

19

2.001429

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

x

 

https://dvc.mard.gov.vn

20

20

1.003395

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

559/QĐ-BNN- BVTV ngày 19/02/2019

Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,V I,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

x

 

 

 

 

21

21

1.003394

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

x

x

x

 

https://dvc.mard.gov.vn

22

22

2.001427

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

23

23

2.001335

Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

24

24

2.001328

Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung

238/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

25

25

2.001323

Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

26

26

2.001236

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

27

27

1.002947

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

x

 

https://dvc.mard.gov.vn

28

28

1.002560

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

29

29

2.001062

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật/ tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền

Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

x

 

 

x

https://vnsw.gov.vn/

30

30

1.002510

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

x

x

x

 

https://dvc.mard.gov.vn

31

31

1.002505

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Bảo vệ thực vật

Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

x

x

 

 

 

II

Lĩnh vực Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

32

1

1.011033

Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

x

 

 

 

 

33

2

1.011032

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

x

 

 

 

 

34

3

1.011031

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

x

 

 

 

 

35

4

1.011030

Công nhận kết quả khảo nghiệm sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

x

 

 

 

 

36

5

1.008125

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

 

 

 

x

https://vnsw.gov.vn/

37

6

3.000131

Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

x

 

 

 

 

38

7

1.008122

Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

823/QĐ-BNN- CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

x

 

 

 

 

39

8

3.000127

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

823/QĐ-BNN- CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

 

 

x

 

https://dvc.mard.gov.vn

40

9

1.008121

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

x

 

 

 

 

41

10

1.008124

Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022;

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

 

 

 

x

https://vnsw.gov.vn/

42

11

1.008123

Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu

2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022;

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

x

 

 

 

 

43

12

3.000130

Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

823/QĐ-BNN- CN, ngày 16/3/2020;

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

 

 

x

 

https://dvc.mard.gov.vn

44

13

3.000129

Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

823/QĐ-BNN- CN, ngày 16/3/2020;

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

 

 

x

 

https://dvc.mard.gov.vn/

45

14

3.000128

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

823/QĐ-BNN- CN, ngày 16/3/2020;

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

 

 

x

 

https://dvc.mard.gov.vn

46

15

1.008120

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

823/QĐ-BNN- CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

x

 

 

 

 

47

16

1.008117

Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc

823/QĐ-BNN- CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

x

 

 

 

 

48

17

3.000126

Công nhận dòng, giống vật nuôi mới

823/QĐ-BNN- CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

x

 

 

 

 

49

18

1.008118

Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

823/QĐ-BNN- CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

x

 

 

 

 

50

19

3.000125

Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

823/QĐ-BNN- CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Cục Chăn nuôi

16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

x

 

 

 

 

III

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 

 

 

 

 

51

1

1.010690

Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022

- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý);

- Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý

- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

52

2

1.010688

Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

53

3

1.010689

Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ

441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022

- Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý);

- Tổng cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý

- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

54

4

1.010687

Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

55

5

1.008837

Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

- Tổng cục Lâm nghiệp

- Tổng cục Thủy sản

- Cục Chăn nuôi

- Cục Trồng trọt

- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

56

6

1.008836

Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

- Tổng cục Lâm nghiệp

- Tổng cục Thủy sản

- Cục Chăn nuôi

- Cục Trồng trọt

- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

57

7

1.008835

Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

- Tổng cục Lâm nghiệp

- Tổng cục Thủy sản

- Cục Chăn nuôi

- Cục Trồng trọt

- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

58

8

1.008833

Đăng ký tiếp cận nguồn gen

3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

- Tổng cục Lâm nghiệp

- Tổng cục Thủy sản

- Cục Chăn nuôi

- Cục Trồng trọt

- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

- Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

- Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

IV

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

59

1

2.002467

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp

362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022

Tổng cục Lâm nghiệp

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

x

 

 

 

60

2

3.000180

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021

Tổng cục Lâm nghiệp

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

x

 

 

 

61

3

3.000179

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021

Tổng cục Lâm nghiệp

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội;

x

x

 

 

 

62

4

3.000158

Cấp lại giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu

4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

x

 

 

 

 

63

5

3.000157

Cấp thay thế giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu

4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

x

 

 

 

 

64

6

3.000155

Cấp giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường Liên minh Châu Âu

4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

x

 

 

 

 

65

7

3.000156

Gia hạn giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu

4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

x

 

 

 

 

66

8

1.007915

Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

Tổng cục Lâm nghiệp

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

67

9

1.004819

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES

4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội; 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

x

x

 

 

 

68

10

1.003903

Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

x

x

 

x

https://vnsw.gov.vn/

69

11

1.003578

Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

x

x

 

x

https://vnsw.gov.vn/

70

12

1.003532

Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES

818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

x

 

 

 

 

71

13

1.003452

Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà- Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

x

x

 

 

 

72

14

1.002237

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Tổng cục Lâm nghiệp

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

73

15

1.002226

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Tổng cục Lâm nghiệp

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

74

16

1.002161

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

Nhà A5, Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

75

17

1.000099

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Tổng cục Lâm nghiệp

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

76

18

1.000097

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Tổng cục Lâm nghiệp

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

77

19

1.000095

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)

4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

Tổng cục Lâm nghiệp

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội

x

 

 

 

 

78

20

1.000009

Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm

818/QĐ-BNN- TCLN ngày 08/3/2019

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội; Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

x

 

 

 

 

V

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

79

1

1.005331

Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường

4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

80

2

1.004730

Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

81

3

1.004728

Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

82

4

1.004721

Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

83

5

2.001702

Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam

3095/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/7/2016

Vụ Tổ chức cán bộ

Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

84

6

1.003904

Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học

3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

85

7

2.001576

Công nhận tiến bộ kỹ thuật

2346/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/6/2018

- Tổng cục thủy lợi

- Tổng cục Phòng, chống thiên tai

- Tổng cục Lâm nghiệp;

- Tổng cục Thuỷ sản;

- Cục Trồng trọt;

- Cục Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi

- Cục Thú y;

- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản

- Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản

- Cục KTHT và PTNT

- Cục Quản lý xây dựng công trình

- Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình , Hà Nội

- Nhà A4 Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội

- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội;

- Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội;

- Số 149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội

- Số 16 Thụy Khuê ,Tây Hồ, Hà Nội;

- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

86

8

1.003584

Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến, tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng)

3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

Vụ Tổ chức cán bộ

Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

87

9

1.003568

Xét khen thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)

3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

Vụ Tổ chức cán bộ

Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

88

10

1.003553

Xét công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học

3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

Vụ Tổ chức cán bộ

Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

89

11

2.001498

Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường

4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Phòng 101 nhà A9 số 2Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

90

12

1.003519

Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

91

13

1.003496

Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình -Hà Nội

x

 

 

 

 

92

14

1.003480

Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình -Hà Nội

x

 

 

 

 

VI

Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

93

1

1.008407

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Tổng cục Phòng chống thiên tai

Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

94

2

1.008406

Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Tổng cục Phòng chống thiên tai

Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

95

3

1.008404

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Tổng cục Phòng chống thiên tai

Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

96

4

1.008401

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Tổng cục Phòng chống thiên tai

Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

97

5

1.008403

Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Tổng cục Phòng chống thiên tai

Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

98

6

1.008402

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ

1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

Tổng cục Phòng chống thiên tai

Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

99

7

1.010093

Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam

3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021

Tổng cục Phòng chống thiên tai

Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

x

 

 

 

 

VII

Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản

 

 

 

 

 

 

100

1

1.005320

Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu

5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

x

 

 

 

 

101

2

1.004670

Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm

2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội

x

 

 

 

 

102

3

1.004638

Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu

2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

x

 

 

 

 

103

4

2.001730

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

- Tổng Cục Lâm nghiệp;

- Tổng cục Thủy sản;

- Cục Trồng trọt;

- Cục Bảo vệ thực vật;

- Cục Chăn nuôi;

- Cục Thú y;

- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

- Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

x

x

 

 

 

104

5

2.001726

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019

- Tổng Cục Lâm nghiệp;

- Tổng cục Thủy sản;

- Cục Trồng trọt;

- Cục Bảo vệ

thực vật;

- Cục Chăn nuôi;

- Cục Thú y;

- Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

- Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

- Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

- Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

- Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

x

x

 

 

 

105

6

1.003814

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

Chi cục KDTV Vùng I - IX Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố

Chi cục KDTV Vùng I - IX Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố

x

 

 

 

 

106

7

2.001604

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

Chi cục KDTV Vùng I - IX Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố

Chi cục KDTV Vùng I - IX Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai

Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố

x

 

 

 

 

107

8

2.001598

Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam

3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật

- Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

- Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

x

 

 

 

 

108

9

2.001586

Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam

3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

Cục Thú y