- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Tuyên Quang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang (có 05 quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 24/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Quy trình số: 01/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGUỒN GỐC GỖ TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
I.. Đối với trường hợp không có thông tin vi phạm | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hồ sơ hợp lệ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ), hồ sơ hợp lệ tiến hành kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định, trình Lãnh đạo dự thảo văn bản xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa. | 01 giờ làm việc | Văn thư, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
II. Đối với trường hợp có thông tin vi phạm | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hồ sơ hợp lệ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ), hồ sơ hợp lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định, lập biên bản kiểm tra; trình Lãnh đạo dự thảo văn bản xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do | 05 ngày làm việc | Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 01 giờ làm việc | Văn thư, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 06 ngày làm việc |
|
Quy trình số 02/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU GỖ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
I. Trường hợp không phải xác minh | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo dự thảo thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I và nêu rõ lý do | 0,5 ngày làm việc | Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 01 giờ làm việc | Văn thư Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
II. Trường hợp phải xác minh | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ: Trường hợp phải xác minh, thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh | 01 ngày làm việc | Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 | Phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết | 02 ngày làm việc | Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 4 | Xếp loại doanh nghiệp. Dự thảo thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I và nêu rõ lý do | 0,5 ngày làm việc | Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC | 01 giờ làm việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa. | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 7 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
07 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
III. Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định và xử lý hồ sơ: Trường hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ, thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh | 03 ngày làm việc | Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 | Phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết | 05 ngày làm việc | Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 4 | Xếp loại doanh nghiệp. Dự thảo thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I và nêu rõ lý do | 3,5 ngày làm việc | Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm |
Bước 5 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 7 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
07 bước |
| 13 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Quy trình số 01/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGUỒN GỐC GỖ TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
I. Đối với trường hợp không có thông tin vi phạm | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ), hồ sơ hợp lệ tiến hành kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định, trình Lãnh đạo dự thảo văn bản xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do | 03 ngày làm việc | Bộ phận Thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 3 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, Lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 02 giờ làm việc | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
04 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
II. Đối với trường hợp có thông tin vi phạm | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định, lập biên bản kiểm tra. Đề xuất và trình Lãnh đạo dự thảo văn bản xác nhận bảng kê gỗ hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ lý do | 05 ngày làm việc | Bộ phận Thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 3 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, Lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 02 giờ làm việc | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
04 bước |
| 06 ngày làm việc |
|
Quy trình số 02/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN BẢNG KÊ LÂM SẢN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
I. Đối với trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; hồ sơ hợp lệ, trình Lãnh đạo dự thảo văn bản ký xác nhận bảng kê lâm sản hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do | 02 ngày làm việc | Bộ phận thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 3 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 02 giờ làm việc | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
04 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
II. Đối với trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: Đối với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho chủ lâm sản | 01 ngày làm việc | Bộ phận thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 3 | Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập biên bản kiểm tra lâm sản; tham mưu, trình Lãnh đạo dự thảo văn bản ký xác nhận bảng kê lâm sản hoặc dự thảo văn bản thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do | 05 ngày làm việc | Bộ phận thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 4 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 02 giờ làm việc | Văn thư, Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Quy trình số 01/KHCNMT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN HỢP ĐỒNG TIẾP CẬN NGUỒN GEN VÀ CHIA SẺ LỢI ÍCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu, trình Lãnh đạo dự thảo xác nhận Hợp đồng đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ | 02 ngày làm việc | Công chức chuyên môn UBND cấp xã |
Bước 3 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 01 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | 01 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 4847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 5590/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt, bãi bỏ quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 12Quyết định 4847/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 5590/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt, bãi bỏ quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 về công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 24/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực