Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2019/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 07 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI N.I.D
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất; cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung,một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 cửa Bộ Tài chính về việc ban hành Khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1858/TTr-STC ngày 04 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại N.I.D.
1- Theo mục đích sử dụng:
STT | Mục đích sử dụng | Giá tiêu thụ (đồng/m3) |
01 | Sinh hoạt các hộ dân cư | 10.000 |
02 | Phục vụ công cộng, đơn vị hành chính sự nghiệp | 10.000 |
03 | Hoạt động sản xuất vật chất | 12.000 |
04 | Hoạt động kinh doanh dịch vụ | 13.000 |
2- Các đối tượng sử dụng nước cho mục đích hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động kinh doanh dịch vụ được tính giá 10.000 đồng/1m3 đối với 15m3 nước tiêu thụ đầu tiên trong tháng.
3- Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chưa có phí bảo vệ môi trường và dịch vụ môi trường rừng.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại; Giám đốc Công ty cổ phần sản xuất và thương mại N.I.D và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân, hộ dân cư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 6 năm 2019 thay thế Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại N.I.D./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại N.I.D do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần cấp nước Nam Định sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 4Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 25/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Hợp tác xã dịch vụ nước sạch phường Văn An, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nước sạch Tân Dân trên địa bàn thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước Xuân Hưng, Công ty cổ phần điện nước Cẩm Hoàng và Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng Tân Trường trên địa bàn huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008
- 3Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 4Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần cấp nước Nam Định sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 11Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 12Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 25/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Hợp tác xã dịch vụ nước sạch phường Văn An, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nước sạch Tân Dân trên địa bàn thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- 14Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước Xuân Hưng, Công ty cổ phần điện nước Cẩm Hoàng và Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng Tân Trường trên địa bàn huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại N.I.D. do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 24/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra