- 1Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND năm 2011 ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg; chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập do tỉnh Hà Giang ban hành
- 3Thông tư 03/2013/TT-TTCP quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 188/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 84/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 7Luật kế toán 2015
- 8Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 9Nghị định 06/2018/NĐ-CP về quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2019/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 07 tháng 11 năm 2019 |
QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 137/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 10 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Quyết định này quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước tại tỉnh Hà Gang.
b) Quyết định này không áp dụng đối với chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ và chế độ báo cáo chuyên đề, chế độ báo cáo đột xuất, chế độ báo cáo thống kê, chế độ báo cáo cơ mật, chế độ báo cáo trong nội bộ từng cơ quan hành chính nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng:
Cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ, công chức và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ.
Điều 2. Danh mục và chế độ báo cáo định kỳ
Được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Thời gian chốt số liệu và thời hạn gửi báo cáo
1. Thời gian chốt số liệu báo cáo
a) Báo cáo định kỳ hằng tháng: Tính từ ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo.
b) Báo cáo định kỳ hằng quý: Tính từ ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo.
c) Báo cáo định kỳ 6 tháng: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo.
d) Báo cáo định kỳ 9 tháng: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9 của kỳ báo cáo.
đ) Báo cáo định kỳ hằng năm: Tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Riêng thời gian chốt số liệu báo cáo thuộc ngành thuế, tài chính thực hiện theo quy định tại Luật Kế toán và Luật Ngân sách Nhà nước.
2. Thời hạn gửi báo cáo
a) Thời hạn gửi báo cáo định kỳ về cơ quan được giao tham mưu tổng hợp, xây dựng báo cáo như sau:
- Báo cáo định kỳ hằng tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 18 hằng tháng.
- Báo cáo định kỳ quý 1, 6 tháng, 9 tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 18 tháng cuối quý.
- Báo cáo định kỳ hằng năm: Gửi chậm nhất vào ngày 18/12 hằng năm.
b) Thời hạn cơ quan được giao tham mưu tổng hợp, xây dựng báo cáo gửi báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
- Báo cáo định kỳ hằng tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 22 hằng tháng.
- Báo cáo định kỳ quý 1, 6 tháng, 9 tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 22 tháng cuối quý.
- Báo cáo định kỳ hằng năm: Gửi chậm nhất vào ngày 22/12 hằng năm.
c) Đối với chế độ báo cáo không quy định gửi Cơ quan tổng hợp thì thời gian gửi báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo Khoản 2 điều này.
Điều 4. Hình thức, phương thức gửi nhận báo cáo
1. Hình thức báo cáo:
Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử.
2. Phương thức gửi báo cáo:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua dịch vụ bưu chính;
- Gửi qua Fax;
- Gửi qua hệ thống thư điện tử;
- Gửi qua Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản;
- Các phương thức khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện chế độ báo cáo
1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thực hiện chế độ báo cáo để thực hiện báo cáo điện tử, thuận lợi cho việc tổng hợp, chia sẻ thông tin báo cáo và tiết kiệm về thời gian, chi phí cho các đối tượng thực hiện báo cáo.
2. Giá trị pháp lý của báo cáo điện tử và việc sử dụng chữ ký số, xây dựng các biểu mẫu điện tử thực hiện theo quy định tại các văn bản pháp luật hiện hành về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
Điều 6. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân
1. Các cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ, công chức và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đúng quy trình, thời hạn của chế độ báo cáo định kỳ; thường xuyên tổ chức rà soát, kịp thời tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung các chế độ báo cáo định kỳ phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh.
2. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các ngành, địa phương thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2019.
2. Bãi bỏ Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên báo cáo | Nội dung yêu cầu báo cáo | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp thực hiện báo cáo | Tần suất thực hiện báo cáo | Mẫu | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||||
1 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội | Tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng được giao và phương hướng, nhiệm vụ thời gian tiếp theo | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành | UBND cấp huyện |
| Hằng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm | Mẫu số 01 (gồm Đề cương, biểu 01, 02, 03 kèm theo) |
2 | Báo cáo công tác phòng, chống tham nhũng | Tình hình thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh | Cơ quan Ủy ban kiểm tra - Thanh tra tỉnh | Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh | UBND cấp huyện |
| 6 tháng, năm | Mẫu theo Thông tư số 03/2013/TT- TTCP |
3 | Báo cáo kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo | Tình hình thực hiện công tác giải quyết khiếu nại trên địa bàn tỉnh. | Cơ quan Ủy ban kiểm tra - Thanh tra tỉnh | Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh | UBND cấp huyện |
| 6 tháng, năm | Mẫu theo Thông tư số 03/2013/TT- TTCP |
4 | Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Tình hình triển khai thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành | UBND cấp huyện |
| 6 tháng, năm | Mẫu theo Thông tư số 188/2014/TT- BTC |
5 | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương và sử dụng dự phòng ngân sách | Tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương và sử dụng dự phòng ngân sách | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành Cấp tỉnh | UBND cấp huyện |
| 6 tháng, năm | Mẫu số 02 (Đề cương) |
6 | Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới | Tình hình thực hiện các nhiệm vụ, nội dung chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh | Văn phòng điều phối nông thôn mới, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ban, ngành (thành viên BCĐ chương trình MTQG nông thôn mới của tỉnh) | UBND cấp huyện |
| Hằng tháng, quý, 6 tháng, năm | Mẫu số 03 (gồm Đề cương, biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo) |
7 | Báo cáo kết quả triển khai chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Tình hình triển khai thực hiện chính sách cải thiện sinh kế và nâng cao thu nhập hộ nghèo, hộ cận nghèo; Chính sách trợ giúp cho người nghèo, hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | Các sở, ban, ngành | UBND cấp huyện |
| Hằng quý, 6 tháng, năm, giai đoạn. | Mẫu số 04 (gồm Đề cương và biểu kèm theo) |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
I. Tình hình phát triển kinh tế xã hội tháng/quý/năm...
1. Kết quả tình hình phát triển kinh tế - xã hội tháng/quý/năm...
- Công tác chỉ đạo, điều hành triển khai thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội tháng/quý/năm.
- Phân tích, đánh giá những kết quả nổi bật đạt được, số liệu cụ thể trong kỳ phải được so sánh với kỳ trước và cùng kỳ năm trước.
2. Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
Đánh giá những tồn tại, hạn chế, trong đó nêu rõ nguyên nhân khách quan, chủ quan của những tồn tại, hạn chế.
3. Giải pháp khắc phục và kiến nghị, đề xuất
Đối với những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân đã phân tích, đề ra giải pháp khắc phục, trong đó phải nêu cụ thể công việc, thời gian thực hiện.
II. Phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm tháng/quý/năm...
Xây dựng phương hướng, nhiệm vụ cụ thể trong tháng/quý/năm tiếp theo. Nội dung phải bám sát vào mục tiêu phát triển kinh tế xã hội hằng năm, giai đoạn và chương trình hành động đã đề ra.
BIỂU 01: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THÁNG...
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm | Thực hiện cùng kỳ năm trước | Thực hiện tháng trước | Thực hiện tháng báo cáo | Lũy kế thực hiện từ đầu năm đến tháng báo cáo | So sánh | Ghi chú | ||
Thực hiện tháng báo cáo với cùng kỳ năm trước | Thực hiện tháng báo cáo với tháng trước | Lũy kế thực hiện từ đầu năm đến tháng báo cáo với Kế hoạch năm | |||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4/2 | 7=4/3 | 8=5/1 | 9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KT-XH QUÝ 1/6 THÁNG/9 THÁNG
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện cùng kỳ năm trước | Kế hoạch năm | Thực hiện quý 1/ 6 tháng/9 tháng | Ước thực hiện cả năm | So sánh | Ghi chú | ||
Thực hiện quý 1/6 tháng/9 tháng so với cùng kỳ năm trước | Thực hiện quý 1/6 tháng/9 tháng so với kế hoạch năm | Ước thực hiện cả năm so với Kế hoạch năm | ||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=3/2 | 7=4/2 | 8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với cột số 4 và cột số 7 chỉ áp dụng đối với báo cáo 9 tháng.
BIỂU 03: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM...
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện năm trước | Kế hoạch năm báo cáo | Ước thực hiện năm báo cáo | So sánh | Kế hoạch năm sau | Kế hoạch năm sau so với Ước thực hiện năm báo cáo | Ghi chú | |
Ước thực hiện năm báo cáo so với năm trước | Ước thực hiện năm báo cáo so với Kế hoạch năm | |||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5=3/2 | 6 | 7=6/3 | 8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương và sử dụng dự phòng ngân sách
Phần I. Tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi NSĐP và sử dụng dự phòng ngân sách 6 tháng đầu năm/năm...
I. Tình hình thực hiện dự toán thu NSNN
1. Thu NSNN trên địa bàn
- Thu nội địa
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
- Thu viện trợ, tài trợ, huy động đóng góp
2. Thu bổ sung từ NSTW
3. Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2019
II. Thực hiện nhiệm vụ chi ngân sách địa phương
1. Chi đầu tư phát triển: Kết quả phân bổ, giải ngân chi tiết theo các nguồn vốn
2. Chi thường xuyên: Kết quả phân bổ, giải ngân chi tiết theo các nguồn vốn
3. Chi dự phòng ngân sách
4. Chi từ nguồn tài trợ, viện trợ và huy động đóng góp
III. Tình hình sử dụng dự phòng ngân sách cấp tỉnh
1. Dự toán giao
2. Số đã phân bổ, sử dụng; nội dung phân bổ
IV. Công tác quản lý, điều hành dự toán thu, chi ngân sách
1. Quản lý thu ngân sách nhà nước
2. Quản lý, điều hành chi ngân sách địa phương
3. Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí
V. Khó khăn, vướng mắc
Phần II. Giải pháp thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm/năm...
Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
I. Công tác chỉ đạo, điều hành triển khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trong tháng/quý/năm báo cáo
1. Vai trò chỉ đạo, lãnh đạo, điều hành trong xây dựng nông thôn mới
a) Kết quả ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành và các hoạt động của cấp tỉnh có liên quan triển khai thực hiện Chương trình;
b) Kết quả triển khai của các thành viên Ban chỉ đạo tỉnh: Ban hành văn bản, các hoạt động liên quan đến thực hiện Chương trình.
c) Kết quả triển khai nổi bật của Cơ quan thường trực: Ban hành văn bản, các hoạt động liên quan đến thực hiện Chương trình.
2. Các hoạt động nổi bật của cấp huyện (BCĐ, UBND huyện), cấp xã (BCĐ, BQL) trong xây dựng nông thôn mới
a) Kết quả nổi bật của trong việc ban hành các văn bản chỉ đạo, điều hành cấp huyện để triển khai thực hiện chương trình.
b) Kết quả nổi bật triển khai các hoạt động cấp huyện liên quan đến thực hiện Chương trình.
II. Kết quả thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới trong tháng/quý/năm báo cáo
1. Kết quả thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới
a) Kết quả công tác nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác NTM; các hoạt động tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho người dân;
b) Kết quả công tác huy động, chung tay, đóng góp của tổ chức, cá nhân (huy động đóng góp ngày công, hiến đất, tiền mặt, công trình....)
c) Kết quả triển khai thực hiện xây dựng hạ tầng (Đường giao thông, thủy lợi, nhà văn hóa xã, thôn, trường học, chợ, điện nông thôn,....)
2. Kết quả thực hiện các nguồn vốn (khối lượng, giải ngân...);
3. Kết quả về thực hiện các tiêu chí NTM (tăng, giảm tiêu chí);
4. Kết quả thực hiện của các xã phấn đấu (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu)
5. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ đặc thù (Đề án, Kế hoạch,...) của Chương trình;
III. Đánh giá
1. Ưu điểm
2. Tồn tại hạn chế
3. Nguyên nhân và giải pháp
IV. Nhiệm vụ trong tháng/quý/năm tiếp theo
1. Kế hoạch Các hoạt động của BCĐ, các thành viên BCĐ cấp tỉnh
2. Nhiệm vụ của BCĐ, VPĐP cấp huyện, xã
3. Nhiệm vụ giải pháp để thực hiện
V. Đề xuất, kiến nghị
KẾT QUẢ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG XÂY DỰNG NTM THÁNG/QUÝ/NĂM...
TT | Địa điểm thực hiện | Kịch nói, văn nghệ quần chúng | Chiếu phim lưu động | Gương điển hình | Tuyên truyền miệng (thông qua họp chợ, họp thôn, chi bộ, hội nghị...) | Tổ chức ra quân | |||||||||||||||
Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | ||||||||||||
Số buổi | Số lượt người | Số buổi | Số lượt người | Số buổi | Số lượt người | Số buổi | Số lượt người | Tập thể | Cá nhân (số người) | Tập thể | Cá nhân (số người) | Số buổi | Số lượt người | Số buổi | Số lượt người | Số lượt | Số người | Số lượt | Số người | ||
1 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NTM THÁNG/QUÝ/NĂM...
STT | Địa điểm thực hiện | Đài truyền hình (số lượng) | Đài phát thanh (số lượng) | Báo chí (tin, bài, ảnh) | Cổ động trực quan | Ghi chú | ||||||||||
Tin thời sự, phóng sự, chuyên mục, chuyên trang | Phổ biến văn bản | Tin thời sự, phóng sự, chuyên mục, chuyên trang (trên các trạm FM không dây) | Phổ biến văn bản (trên trạm FM không dây) | Biển pa nô, Biển tường, tranh cổ động | Bảng tin | |||||||||||
Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | |||
1 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
TT | Địa điểm thực hiện | Các nội dung | |||||||||||||||||||
Nhân dân hiến đất (m2) | ND góp ngày công lao động (Công) | Mở mới đường đất, đá (m) | Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng đường(m) | Mô hình SX (MH) | Đào tạo nghề, Tập huấn | Tổ hợp tác, nhóm sở thích | Kết quả chung sức XDNTM (tr.đồng) | Quyên góp, hỗ trợ XDNTM (tr.đ) | |||||||||||||
TH trong tháng BC | Lũy kế | TH trong tháng BC | Lũy kế | TH trong tháng BC | Lũy kế | TH trong tháng BC | Lũy kế | TH trong tháng BC | Lũy kế | TH trong tháng BC | Lũy kế | TH trong tháng BC | Lũy kế | TH trong tháng BC | Lũy kế | TH trong tháng BC | Lũy kế | ||||
Số lớp | Số người | Số lớp | Số người | ||||||||||||||||||
1 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH XDNTM THÁNG/QUÝ/NĂM...
STT | Địa điểm thực hiện | Nội dung thực hiện | |||||||||||||||||||||||||
Làm đường giao thông nông thôn mặt BTXM | Láng và bó nền nhà (Hộ) | XD nhà tắm (Công trình) | XD nhà vệ sinh (Công trình) | Cứng hóa, Di dời chuồng trại (công trình) | Xây bể nước (Bể) | Kiên cố hóa kênh mương (m) | Xây dựng phòng học | Xây dựng nhà văn hóa thôn | |||||||||||||||||||
Tổng các loại đường (m) | Đường liên thôn (rộng 4,0 m) (m) | Đường liên thôn (rộng 2,5-3,5 m) (m) | Đường liên xóm, liên gia (rộng 1,2-2,0m) (m) | Đường vào hộ gia đình loại rộng 1m (m) | |||||||||||||||||||||||
Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | Thực hiện trong tháng BC | Lũy kế | ||
1 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CT XD NTM THÁNG/QUÝ/NĂM...
ĐVT: Triệu đồng
TT | Địa điểm thực hiện | Tổng số | Vốn chương trình MTQG XD NTM | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Vốn lồng ghép các CT, dự án (30a, 135) | Vấn nhân dân đóng góp (công lao động, hiến đất..) (quy ra tiền) | Huy động nguồn vốn từ các tổ chức, doanh nghiệp | Huy động các nguồn vốn khác | |||||||||||||||||||
Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư phát triển | |||||||||||||||||||||||||||
KH | Thực hiện | Giải ngân | KH | Thực hiện | Giải ngân | KH | Thực hiện | Giải ngân | KH | Thực hiện | Giải ngân | KH | Thực hiện | Giải ngân | KH | Thực hiện | Giải ngân | KH | Thực hiện | Giải ngân | KH | Thực hiện | Giải ngân | KH | Thực hiện | Giải ngân | ||
1 | Huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ NTM THÁNG/QUÝ/NĂM...
Số TT | Tiêu chí Huyện | Tiêu chí số 1 | Tiêu chí số 2 | Tiêu chí số 3 | Tiêu chí số 4 | Tiêu chí số 5 | Tiêu chí số 6 | Tiêu chí số 7 | Tiêu chí số 8 | Tiêu chí số 9 | Tiêu chí số 10 | Tiêu chí số 11 | Tiêu chí số 12 | Tiêu chí số 13 | Tiêu chí số 14 | Tiêu chí số 15 | Tiêu chí số 16 | Tiêu chí số 17 | Tiêu chí số 18 | Tiêu chí số 19 | Lũy kế tiêu chí đạt được | Tiêu chí tăng (+) giảm (-) so với tháng trước |
Quy hoạch | Giao thông | Thủy Lợi | Điện | Trường học | Cơ sở vật chất | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Thông tin và truyền thông | Nhà ở dân cư | Thu nhập | Hộ nghèo | Lao động có việc làm thường xuyên | Tổ chức sản xuất | Giáo dục và đào tạo | Y tế | Văn hoá | Môi trường và an toàn thực phẩm | Hệ thống C.trị và tiếp cận pháp luật | Quốc phòng và an ninh | ||||
1 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ NTM CỦA CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN ĐẾN THÁNG/QUÝ/NĂM.
Số TT | Tiêu chí Huyện | Tiêu chí số 1 | Tiêu chí số 2 | Tiêu chí số 3 | Tiêu chí số 4 | Tiêu chí số 5 | Tiêu chí số 6 | Tiêu chí số 7 | Tiêu chí số 8 | Tiêu chí số 9 | Tiêu chí số 10 | Tiêu chí số 11 | Tiêu chí số 12 | Tiêu chí số 13 | Tiêu chí số 14 | Tiêu chí số 15 | Tiêu chí số 16 | Tiêu chí số 17 | Tiêu chí số 18 | Tiêu chí số 19 | Lũy kế tiêu chí đạt được | Tiêu chí tăng (+) giảm (-) so với tháng trước |
Quy hoạch | Giao thông | Thủy Lợi | Điện | Trường học | Cơ sở vật chất | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Thông tin và truyền thông | Nhà ở dân cư | Thu nhập | Hộ nghèo | Lao động có việc làm thường xuyên | Tổ chức sản xuất | Giáo dục và đào tạo | Y tế | Văn hóa | Môi trường và an toàn thực phẩm | Hệ thống C.trị và tiếp cận pháp luật | Quốc phòng và an ninh | ||||
I | Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGUỒN XI MĂNG THEO ĐỀ ÁN 114 CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NTM THÁNG/QUÝ/NĂM....
TT | Địa điểm thực hiện | Nguồn vốn hỗ trợ XM thực hiện theo Đề án 114 | Nguồn vốn hỗ trợ XM (Nguồn vốn hỗ trợ cấp theo Kết luận của các đồng Chí Ban thường vụ tỉnh ủy, TTr HĐND, TT UBND tỉnh) | Ghi chú | |||||||||||
Huyện phân bổ đến các xã | Kết quả thực hiện | Phân bổ cho các xã theo các văn bản của Tỉnh | Kết quả thực hiện | ||||||||||||
Kinh phí mua XM (Tr.đồng) | Kinh phí huyện hỗ trợ vận chuyển (Tr.đồng) | Khối lượng XM (tấn) | Khối lượng XM (tấn) | Giải ngân kinh phí (Tr.đồng) | Kinh phí (Tr.đồng) | Khối lượng XM (tấn) | Khối lượng XM (tấn) | Giải ngân kinh phí (Tr.đồng) | |||||||
TH Trong tháng | Lũy kế | TH Trong tháng | Lũy kế | TH Trong tháng | Lũy kế | TH Trong tháng | Lũy kế |
| |||||||
1 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh
1. Các dự án thuộc Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 (Số kinh phí, tình hình giải ngân, số lượng dự án...).
1.1. Dự án 1: Chương trình 30a, bao gồm:
+ Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo (vốn đầu tư CSHT, vốn sự nghiệp duy tu bảo dưỡng);
+ Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo;
+ Hỗ trợ lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài.
1.2. Dự án 2: Chương trình 135, bao gồm:
+ Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn (vốn đầu tư CSHT, vốn sự nghiệp duy tu bảo dưỡng);
+ Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn đặc biệt khó khăn;
+ Nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở.
1.3. Dự án 3: Hỗ trợ sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135.
1.4. Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin.
1.5. Dự án 5: Nâng cao năng lực, giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình.
2. Bảo đảm cho người nghèo, hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản (số đối tượng hưởng lợi kinh phí)
2.1. Tiếp cận dịch vụ Y tế;
2.2. Tiếp cận Giáo dục;
2.3. Nhà ở cho hộ nghèo;
2.4. Cung cấp nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh;
2.5. Tiếp cận về Thông tin.
III. Đánh giá chung về kết quả đạt được, những thuận lợi, khó khăn, tồn tại và nguyên nhân
Phần II. Mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp quý/6 tháng/năm/giai đoạn...
II. Nhiệm vụ, Giải pháp cụ thể
TT | Mục tiêu, chỉ tiêu | ĐVT | Kế hoạch | Thực hiện | Tỷ lệ % |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/4 |
|
|
|
| ||
A | Dự án 1: Chương trình 30a | ||||
1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các huyện nghèo | ||||
| Tổng ngân sách, trong đó: | Tr. đồng |
|
|
|
| - Đầu tư phát triển (NSTW) | Tr. đồng |
|
|
|
| - Sự nghiệp duy tu bảo dưỡng (NSTW) | Tr. đồng |
|
|
|
| Lồng ghép các nguồn khác nguồn khác | Tr. đồng |
|
|
|
| Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
| Số công trình hoàn thành Quyết toán | Công trình |
|
|
|
| Số công trình hoàn thành chưa quyết toán | Công trình |
|
|
|
| Số công trình được đầu tư chuyển tiếp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình đầu tư được khởi công mới | Công trình |
|
|
|
| Số công trình được duy tu bảo dưỡng | Công trình |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
| Số công trình Giao thông được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình Giáo dục được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình Y tế được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình nước sinh hoạt được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình thủy lợi được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình điện sinh hoạt được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình chợ được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình nhà văn hóa cộng đồng được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Công trình khác .... | Công trình |
|
|
|
2 | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo | ||||
| - Chăm sóc, giao khoán, bảo vệ rừng. |
|
|
|
|
| Tổng kinh phí | Tr. đồng |
|
|
|
| Diện tích rừng giao khoán | Ha |
|
|
|
| Số hộ được hỗ trợ | Hộ |
|
|
|
- | Vắc xin cho các huyện nghèo |
|
|
|
|
| Kinh phí | Tr. đồng |
|
|
|
| Vắc xin | Liều |
|
|
|
| - Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế |
|
|
|
|
| Kinh phí | Tr. đồng |
|
|
|
| + Số hộ được hỗ trợ | Hộ |
|
|
|
| + Số dự án được triển khai | Dự án |
|
|
|
| - Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
|
|
|
| Kinh phí triển khai | Tr. đồng |
|
|
|
| Trong đó: Ngân sách TW | Tr. đồng |
|
|
|
| Người hưởng lợi đóng góp | Tr. đồng |
|
|
|
| + Số hộ được hỗ trợ | Hộ |
|
|
|
| + Số mô hình được triển khai | Mô hình |
|
|
|
3 | Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài | ||||
| Tổng kinh phí | Tr. đồng |
|
|
|
| Chia theo hoạt động: |
|
|
|
|
| + Tuyên truyền XKLĐ | Tr. đồng |
|
|
|
| + Nâng cao năng lực cán bộ, hỗ trợ hoạt động tư vấn đi làm việc ở nước ngoài | Tr. đồng |
|
|
|
| + Tư vấn giới thiệu việc làm cho người lao động về nước | Tr. đồng |
|
|
|
| + Hỗ trợ người lao động đi xuất khẩu | Tr. đồng |
|
|
|
| Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
| - Tổng số lao động đã xuất cảnh. | Người |
|
|
|
| - Chia theo đối tượng: |
|
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ nghèo và người dân tộc thiểu số | Người |
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ cận nghèo | Người |
|
|
|
| + Lao động thuộc các đối tượng khác | Người |
|
|
|
| - Nâng cao năng lực cán bộ, hỗ trợ hoạt động tư vấn. |
|
|
|
|
| Nâng cao năng lực cán bộ |
|
|
|
|
| + Số lớp nâng cao năng lực được thực hiện | Lớp |
|
|
|
| + Số cán bộ, tuyên truyền viên cơ sở được tập huấn nâng cao năng lực | Người |
|
|
|
| Hỗ trợ hoạt động tư vấn cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
|
|
| + Số người lao động được tuyên truyền | Người |
|
|
|
| + Số buổi tuyên truyền, vận động | Buổi |
|
|
|
| - Tư vấn, giới thiệu việc làm sau khi người lao động về nước tại địa phương. |
|
|
|
|
| + Số lao động được tư vấn giới thiệu việc làm sau khi về nước. | Người |
|
|
|
| + Số lao động có việc làm sau khi được tư vấn. | Người |
|
|
|
B | Dự án 2: Chương trình 135 | ||||
1 | Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên giới và các thôn, bản ĐBKK | ||||
| Tổng ngân sách, trong đó: | Tr. đồng |
|
|
|
| - Đầu tư phát triển | Tr. đồng |
|
|
|
| - Sự nghiệp duy tu bảo dưỡng | Tr. đồng |
|
|
|
| Huy động nguồn khác | Tr. đồng |
|
|
|
| Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
| Số công trình hoàn thành Quyết toán | Công trình |
|
|
|
| Số công trình hoàn thành chưa quyết toán | Công trình |
|
|
|
| Số công trình được đầu tư chuyển tiếp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình đầu tư được khởi công mới | Công trình |
|
|
|
| Số công trình được duy tu bảo dưỡng | Công trình |
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
| Số công trình Giao thông được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình Giáo dục được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình Y tế được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình nước sinh hoạt được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình thủy lợi được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình điện sinh hoạt được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình chợ được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Số công trình nhà văn hóa cộng đồng được đầu tư, nâng cấp | Công trình |
|
|
|
| Công trình khác .... | Công trình |
|
|
|
2 | Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên giới; và các thôn, bản ĐĐKK | ||||
| - Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế |
|
|
|
|
| Kinh phí | Tr. đồng |
|
|
|
| + Số hộ được hỗ trợ | Hộ |
|
|
|
| + Số dự án được triển khai | Dự án |
|
|
|
| - Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
|
|
|
| Kinh phí triển khai | Tr. đồng |
|
|
|
| Trong đó: Ngân sách TW | Tr. đồng |
|
|
|
| Người hưởng lợi đóng góp | Tr. đồng |
|
|
|
| + Số hộ được hỗ trợ | Hộ |
|
|
|
| + Số mô hình được triển khai | Mô hình |
|
|
|
3 | Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cán bộ cơ sở và cộng đồng trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu và các thôn, bản ĐBKK | ||||
| Tổng ngân sách | Tr. đồng |
|
|
|
| Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
| - Hoạt động đào tạo, tập huấn cán bộ |
|
|
|
|
| + Số lớp đào tạo, tập huấn | Lớp |
|
|
|
| + Số cán bộ được đào tạo, tập huấn | Cán bộ |
|
|
|
| - Hoạt động đào tạo, tập huấn cộng đồng |
|
|
|
|
| + Số lớp đào tạo, tập huấn | Lớp |
|
|
|
| + Số người dân được đào tạo, tập huấn (cộng đồng) | Lượt người |
|
|
|
C | Dự án 3: Hỗ trợ sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 | ||||
| - Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế |
|
|
|
|
| Tổng ngân sách | Tr. đồng |
|
|
|
| Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
| + Số hộ được hỗ trợ PTSX | Hộ |
|
|
|
| + Số dự án được triển khai | Dự án |
|
|
|
D | Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
|
|
|
|
| Tổng ngân sách | Triệu đồng |
|
|
|
| Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
| Hoạt động truyền thông về giảm nghèo |
|
|
|
|
| - Số lượng chương trình phát thanh sản xuất | Ch. trình |
|
|
|
| - Số lượng chương trình truyền hình sản xuất | Ch. trình |
|
|
|
| - Số lượng ấn phẩm truyền thông xuất bản | Ấn phẩm |
|
|
|
| - Số lượng tọa đàm, đối thoại được tổ chức thực hiện | Cuộc |
|
|
|
| - Số lượng các cuộc đối thoại chính sách giảm nghèo |
|
|
|
|
| + Số cuộc đối thoại (theo các cấp) | Cuộc |
|
|
|
| + Số người tham gia đối thoại | Người |
|
|
|
| Hoạt động giảm nghèo về thông tin |
|
|
|
|
| - Số cán bộ cấp xã làm công tác thông tin và truyền thông được đào tạo nâng cao kỹ năng, nghiệp vụ thông tin tuyên truyền cổ động | Cán bộ |
|
|
|
| - Số hộ dân thuộc địa bàn huyện nghèo, xã nghèo được tiếp cận, cung cấp thông tin | Hộ |
|
|
|
| - Số lượng phương tiện nghe - xem được hỗ trợ | Phương tiện |
|
|
|
| - Số lượng huyện được trang bị phương tiện tác nghiệp tuyên truyền cổ động | Huyện |
|
|
|
| - Số lượng xã được trang bị phương tiện tác nghiệp tuyên truyền cổ động | Xã |
|
|
|
| - Số lượng xã nghèo có điểm thông tin, tuyên truyền cổ động | Xã |
|
|
|
| - Số lượng điểm thông tin, tuyên truyền cổ động ngoài trời có ở xã | Điểm |
|
|
|
| - Số Cụm thông tin cơ sở tại các khu vực cửa khẩu, biên giới, trung tâm giao thương được đầu tư | Cụm |
|
|
|
E | Dự án 5: Hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo và giám sát, đánh giá chương trình | ||||
| Tổng ngân sách | Tr. đồng |
|
|
|
| Ngân sách trung ương | Tr. đồng |
|
|
|
| Ngân sách địa phương | Tr. đồng |
|
|
|
| Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
| - Hoạt động đào tạo, tập huấn cán bộ |
|
|
|
|
| + Số lớp đào tạo, tập huấn | Lớp |
|
|
|
| + Số cán bộ được đào tạo, tập huấn | Cán bộ |
|
|
|
| - Hoạt động kiểm tra và giám sát, đánh giá |
|
|
|
|
| + Số đợt kiểm tra cơ sở | Đợt |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Chính sách tín dụng ưu đãi cho hộ nghèo |
|
|
|
|
| Số lượt hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo được vay vốn TD ưu đãi | L.Hộ |
|
|
|
| Số tiền cho vay (giải ngân) trong kỳ | Tr.đồng |
|
|
|
| Tổng số hộ nghèo, cận nghèo, hộ mới thoát nghèo còn dư nợ ngân hàng | Hộ |
|
|
|
| Tổng số tiền dư nợ cho vay hộ nghèo, cận nghèo, hộ mới thoát nghèo | Tr.đồng |
|
|
|
2 | Hỗ trợ đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghèo | ||||
| Số người nghèo, người DTTS được hỗ trợ học nghề | Người |
|
|
|
| Số lao động được tạo việc làm mới | Người |
|
|
|
| Trong đó: Xuất khẩu lao động | Người |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện: | Tr.đồng |
|
|
|
3 | Chính sách hỗ trợ các đối tượng bảo trợ xã hội |
| |||
a | Chính sách hỗ trợ các đối tượng bảo trợ xã hội | ||||
| - Số lượt hộ được cứu trợ | Lượt hộ |
|
|
|
| - Số lượt nhân khẩu được cứu trợ | Khẩu |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện: | Tr.đồng |
|
|
|
b | Số đối tượng được hưởng trợ cấp XH tại cộng đồng | ||||
| Tổng số đối tượng hưởng trợ cấp XH tại cộng đồng, trong đó: | Người |
|
|
|
| - Người cao tuổi | Người |
|
|
|
| - Người khuyết tật | Người |
|
|
|
| - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | Người |
|
|
|
| - Đối tượng khác | Người |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện: | Tr.đồng |
|
|
|
4 | Các chính sách hỗ trợ hộ nghèo khác | ||||
4.1 | Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách XH | ||||
| Số hộ được hỗ trợ | Hộ |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện: | Tr. đồng |
|
|
|
4.2 | Hỗ trợ phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số sinh con đúng chính sách dân số | ||||
| Số phụ nữ được hỗ trợ | Người |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện: | Tr. đồng |
|
|
|
4.3 | Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn theo Quyết định 102/QĐ-TTg | ||||
| Số người được hỗ trợ | Người |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện: | Tr. đồng |
|
|
|
1 | Chính sách hỗ trợ về y tế | ||||
- | Số người nghèo, người dân tộc thiểu số sinh sống ở vùng KT-XH khó khăn, người ở vùng ĐBKK được cấp thẻ BHYT | Người |
|
|
|
| Số người cận nghèo, trung bình học sinh, sinh viên được hỗ trợ mua thẻ BHYT | Người |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện: | Tr.đồng |
|
|
|
- | Số lượt người nghèo, DTTS được khám chữa bệnh | L.người |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện: | Tr.đồng |
|
|
|
- | Số lượt bệnh nhân người nghèo, được hỗ trợ tiền ăn, tiền đi đường ... | L.người |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện: | Tr.đồng |
|
|
|
2 | Chính sách Hỗ trợ về Giáo dục - Đào tạo | ||||
| Số học sinh được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập (theo NĐ 86/2015/NĐ-CP) | Học sinh |
|
|
|
| Số trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ tiền ăn trưa (theo NĐ 06/2018/NĐ-CP) | Học sinh |
|
|
|
| Số học sinh bán trú được hỗ trợ tiền ăn, tiền ở (theo NĐ 116/2016/NĐ-CP ; NQ 22/2011/NQ-HĐND tỉnh) | Học sinh |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện: | Tr.đồng |
|
|
|
| Số học sinh được trợ cấp gạo (theo NĐ 116/2016/NĐ-CP) | Học sinh |
|
|
|
| Số lượng gạo | Tấn |
|
|
|
3 | Chính sách Hỗ trợ về nhà ở | ||||
| Số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở | Hộ |
|
|
|
| Trong đó số hộ hỗ trợ theo Đề án 33 (lũy kế) | Hộ |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện: (vốn vay NHCSXH) | Tr.đồng |
|
|
|
| Hỗ trợ khác | Tr.đồng |
|
|
|
4 | Chính sách hỗ trợ nước sạch và vệ sinh | ||||
| Số hộ nghèo được hỗ trợ cung cấp nước sạch | Hộ |
|
|
|
| Số hộ nghèo được hỗ trợ cung cấp nhà tiêu hợp vệ sinh | Hộ |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện: | Tr.đồng |
|
|
|
5 | Hỗ trợ tiếp cận thông tin | ||||
| Số hộ nghèo được tiếp cận dịch vụ Internet | Hộ |
|
|
|
| Số hộ nghèo được tiếp cận thông tin qua ti vi, radio, hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn | Hộ |
|
|
|
- 1Quyết định 1970/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính Nhà nước thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 41/2019/QĐ-UBND quy định về Chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 46/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 27/2021/QĐ-UBND bãi bỏ một số điều của Quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND
- 1Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND năm 2011 ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg; chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập do tỉnh Hà Giang ban hành
- 3Thông tư 03/2013/TT-TTCP quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 188/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 84/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 8Luật kế toán 2015
- 9Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 10Nghị định 06/2018/NĐ-CP về quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
- 11Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 12Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính Nhà nước thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 41/2019/QĐ-UBND quy định về Chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 46/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 17Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 27/2021/QĐ-UBND bãi bỏ một số điều của Quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước tại tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 24/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết