- 1Bộ luật Dân sự 2005
- 2Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch
- 3Luật Luật sư 2006
- 4Nghị định 69/2006/NĐ-CP sửa đổi nghị định 68/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
- 5Nghị định 28/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật luật sư
- 6Thông tư 02/2007/TT- BTP hướng dẫn Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn Luật Luật sư do Bộ Tư Pháp ban hành
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Nghị định 25/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Trọng tài Thương mại
- 9Quyết định 75/2004/QĐ-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thành lập, đăng ký, hành nghề đối với tổ chức Luật sư nước ngoài và Luật sư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 01/2008/TT-BTP hướng dẫn thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành
- 11Luật Lý lịch tư pháp 2009
- 12Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 13Thông tư 08.a/2010/TT-BTP ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành
- 14Luật nuôi con nuôi 2010
- 15Nghị định 111/2010/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Lý lịch tư pháp
- 16Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi
- 17Quyết định 40/2007/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 18Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi do Bộ Tư pháp ban hành
- 19Thông tư 11/2011/TT-BTP hướng dẫn về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng do Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2398/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 04 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày 27 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật luật sư ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch; Nghị định số 69/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; Nghị định 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật lý lịch tư pháp; Nghị định số 28/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư; Nghị định số 25/2004/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Trọng tài thương mại; Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch; Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; Thông tư số 02/2007/TT-BTP ngày 25 tháng 04 năm 2007 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư; Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng; Quyết định số 75/2004/QĐ-BTC ngày 16 tháng 09 năm 2004 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép thành lập, đăng ký, hành nghề đối với tổ chức luật sư nước ngoài và luật sư nước ngoài tại Việt Nam; Quyết định số 40/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 151/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính được ban hành mới; 37 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp được quy định tại Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2010 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẢM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Công bố kèm theo Quyết định số 2398 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | |
29 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch trong nước |
30 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch trong nước |
31 | Đăng ký việc xác định lại giới tính trong nước |
32 | Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác trong nước |
33 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh trong nước |
34 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam và không có đơn yêu cầu không công nhận tại Việt Nam) |
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |
5 | Đăng ký nuôi con nuôi của người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi ở Việt Nam |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP | |
1 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
3 | Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
5 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
6 | Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
7 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
8 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
9 | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
11 | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
12 | Công nhận việc kết hôn đã tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) |
13 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đã hoặc đang cư trú tại Việt Nam |
14 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cá nhân |
18 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
19 | Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
22 | Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam |
23 | Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
24 | Tiếp nhận, thẩm tra và chuyển giao hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam |
II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |
2 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
3 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
9 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) |
10 | Cho phép thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) |
11 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập) |
12 | Cho phép thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập) |
15 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng luật sư |
16 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
17 | Đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân |
18 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam |
19 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
25 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài) |
26 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật hợp danh hoặc Công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là Công ty luật) |
27 | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
28 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |
1 | Đăng ký nuôi con nuôi của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú ở nước ngoài nhận người Việt Nam làm con nuôi (không đích danh) |
2 | Đăng ký nuôi con nuôi của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú ở nước ngoài nhận người Việt Nam làm con nuôi (xin đích danh) |
3 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (ghi vào Sổ hộ tịch) |
4 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính |
II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
14 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
29 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Công ty luật nước ngoài |
- 1Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 1Bộ luật Dân sự 2005
- 2Nghị định 158/2005/NĐ-CP về việc đăng ký và quản lý hộ tịch
- 3Luật Luật sư 2006
- 4Nghị định 69/2006/NĐ-CP sửa đổi nghị định 68/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
- 5Nghị định 28/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật luật sư
- 6Thông tư 02/2007/TT- BTP hướng dẫn Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn Luật Luật sư do Bộ Tư Pháp ban hành
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Nghị định 25/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Trọng tài Thương mại
- 9Quyết định 75/2004/QĐ-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thành lập, đăng ký, hành nghề đối với tổ chức Luật sư nước ngoài và Luật sư nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 01/2008/TT-BTP hướng dẫn thực hiện Nghị định 158/2005/NĐ-CP về đăng ký và quản lý hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành
- 11Luật Lý lịch tư pháp 2009
- 12Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 13Thông tư 08.a/2010/TT-BTP ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành
- 14Luật nuôi con nuôi 2010
- 15Nghị định 111/2010/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Lý lịch tư pháp
- 16Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi
- 17Quyết định 40/2007/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 18Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi do Bộ Tư pháp ban hành
- 19Thông tư 11/2011/TT-BTP hướng dẫn về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng do Bộ Tư pháp ban hành
- 20Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ thuộc bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 2398/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2011
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2011
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực