Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2392/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 3050/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 202/2010/TT-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Công văn số 17209/BTC-HCSN ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc phân bổ kinh phí thực hiện các dự án Chính phủ và Chương trình mục tiêu quốc gia về ứng phó với biến đổi khí hậu năm 2011;
Căn cứ các Quyết định: số 116/QĐ-BTNMT ngày 24/01/2011; số 421/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2011; số 747/QĐ-BTNMT ngày 22/4/2011; số 779/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2011; số 943/QĐ-BTNMT ngày 23/5/2011; số 1009/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2011; số 1289/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2011; số 1417/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2011; số 1499/QĐ-BTNMT ngày 01/8/2011; số 1538/QĐ-BTNMT ngày 09/8/2011; số 1681/QĐ-BTNMT ngày 31/8/2011; số 1830/QĐ-BTNMT ngày 30/9/2011; số 1949/QĐ-BTNMT ngày 21/10/2011; số 1996/QĐ-BTNMT ngày 28/10/2011; số 2037/QĐ-BTNMT ngày 04/11/2011; 2121/QĐ-BTNMT ngày 18/11/2011 và số 2168/QĐ-BTNMT ngày 29/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao, bổ sung, điều chỉnh kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương 026
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2011 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | |||||
A | DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ | Tr.đồng |
|
|
|
|
1 | Thu phí, lệ phí | - | 10.150 | 10.150 | 0 |
|
1.1 | Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản | - | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
1.2 | Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản |
| 9.000 | 9.000 | 0 |
|
1.3 | Thu khai thác tài liệu địa chất khoáng sản | - | 150 | 150 | 0 |
|
2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí | - |
|
| 0 |
|
2.1 | Chi quản lý hành chính | - |
|
| 0 |
|
3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | 10.150 | 10.150 | 0 |
|
B | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | Tr.đồng | 321.951,659 | 411.832,659 | 89.881 |
|
B.1 | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | - | 37.566 | 37.566 | 0 |
|
| Vốn chuẩn bị đầu tư | - | 300 | 300 | 0 |
|
| Vốn thực hiện dự án | - | 37.266 | 37.266 | 0 |
|
B.2 | CHI SỰ NGHIỆP | - | 284.385,659 | 374.266,659 | 89.881 |
|
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | Tr.đồng |
|
| 0 |
|
II | SỰ NGHIỆP Y TẾ | Tr.đồng |
|
| 0 |
|
III | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC | Tr.đồng | 29.028 | 29.028 | 0 |
|
1 | Chi thường xuyên | - |
|
|
|
|
2 | Chi không thường xuyên | - | 29.028 | 29.028 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ KHCN cấp nhà nước |
| 20.000 | 20.000 | 0 |
|
| Đề tài chuyển tiếp |
| 20.000 | 20.000 | 0 |
|
| Đề tài mở mới |
|
|
| 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | - | 6.923 | 6.923 | 0 | Phụ lục số 03; 03.1 |
- | Đề tài chuyển tiếp | - | 4.423 | 4.423 | 0 | |
- | Đề tài mở mới | - | 2.500 | 2.500 | 0 | |
2.3 | Đề tài cấp cơ sở | - | 945 | 945 | 0 | |
- | Đề tài chuyển tiếp |
| 75 | 75 | 0 | |
- | Đề tài mở mới |
| 870 | 870 | 0 | |
2.4 | Hoạt động KHCN khác | - | 1.160 | 1.160 | 0 | |
- | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | - | 1.160 | 1.160 | 0 | |
III.2.3 | Tiết kiệm đề tài | - |
|
| 0 |
|
V | SỰ NGHIỆP KINH TẾ | Tr. đồng | 233.996,409 | 323.877,409 | 89.881 |
|
1 | Vốn trong nước | - | 231.496,409 | 321.377,409 | 89.881 |
|
1.1 | Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ | - |
|
| 0 |
|
1.2 | Chi không thường xuyên | - | 231.496,409 | 321.377,409 | 89.881 |
|
a | Chi mua sắm, sửa chữa | - | 1.450 | 1.450 | 0 | Phụ lục số 04.3 |
b | Chi nhiệm vụ đặc thù | - | 6.715 | 6.715 | 0 | Phụ lục số 04.2 |
c | Chi nhiệm vụ chuyên môn | - | 199.698 | 289.579 | 89.881 | Phụ lục số 04; 04.1 |
c.1 | Dự án Chính phủ | - | 148.762 | 238.643 | 89.881 | |
| Địa chất khoáng sản |
| 148.762 | 238.643 | 89.881 | |
c.2 | Chi nhiệm vụ cấp Bộ | - | 48.018 | 48.018 | 0 | |
- | Địa chất khoáng sản |
| 48.018 | 48.018 | 0 | |
c3 | Định mức KT-KT | - | 500 | 500 | 0 | |
c4 | Cho nhiệm vụ quy hoạch | - | 2.418 | 2.418 | 0 | |
d | Kinh phí tinh giản biên chế | - | 23.633,409 | 23.633,409 | 0 | Phụ lục 04.4 |
2 | Vốn ngoài nước | - | 2.500 | 2.500 | 0 |
|
a | Chương trình mục tiêu quốc gia về biến đổi khí hậu | - | 2.500 | 2.500 | 0 | Phụ lục 4.5 |
V | SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | Tr.đồng | 8.000 | 8.000 | 0 |
|
1 | Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ | - |
|
| 0 |
|
2 | Chi không thường xuyên | - | 8000 | 8000 | 0 |
|
2.1 | Dự án Chính phủ | - | 500 | 500 | 0 |
|
2.2 | Chi nhiệm vụ cấp Bộ | - | 7.500 | 7.500 | 0 | Phụ lục 05; 05.1 |
VI | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | Tr.đồng | 12.361,25 | 12.361,25 | 0 | Phụ lục số 06 |
| Biên chế được duyệt | Người | 126 | 126 | 0 |
|
1 | Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ | Tr.đồng | 7.659,00 | 7.659,00 | 0 |
|
| Trong đó: Tiết kiệm 100% chi thường xuyên | - | 351 | 351 | 0 |
|
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | - | 4.702,25 | 4.702,25 | 0 |
|
a | Chi mua sắm, sửa chữa | - | 153,00 | 78,00 | -75 |
|
+ | Bàn ghế làm việc (17 bộ) |
|
|
|
|
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù | - | 4.434 | 4.317 | -117 |
|
- | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | - | 298 | 268 | -30 |
|
- | Thanh tra, kiểm tra | - | 691 | 691 | 0 |
|
- | Tổ chức Hội nghị ASEAN về khoáng sản năm 2011 | - | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
- | Thẩm định hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản | - | 702 | 702 | 0 |
|
- | Kinh phí Đoàn ra | - | 220 | 133 | -87 |
|
- | Kiểm tra tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng | - | 523 | 523 |
|
|
c | Trợ cấp khó khăn cho cán bộ, công chức | - | 8,25 | 8,25 | 0 |
|
d | Chi đột xuất (lệ phí trước bạ xe ô tô) | - | 107 | 107 | 0 |
|
f | Chi lương cho lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP |
|
| 192 | 192 |
|
VII | QUAN HỆ TÀI CHÍNH VỚI NƯỚC NGOÀI | - | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
| Điều tra khoáng sản và lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1/200.000 vùng Bắc Viêng Chăn - Nam Luang-pra-bang | - | 1.000 | 1.000 | 0 | Phụ lục 4.6 |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương 026
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | ĐƠN VỊ | KHO BẠC NN NƠI GIAO DỊCH | Dự toán đã giao | Dự toán tăng | Dự toán giảm | Dự toán điều chỉnh | Ghi chú |
A | DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu phí, lệ phí |
| 10.150 | 0 | 0 | 10.150 |
|
1.1 | Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
1.2 | Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản |
| 9.000 |
|
| 9.000 |
|
1.3 | Thu khai thác tài liệu địa chất khoáng sản |
| 150 | 0 |
| 150 |
|
2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
| 10.150 | 0 |
| 10.150 |
|
B | DỰ TOÁN CHI NSNN |
| 284.385,659 | 89.881 | 0 | 374.266,659 |
|
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
II | SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
III | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC (L.370 - K.373) |
| 29.028 |
| 0 | 29.028 |
|
1 | Văn phòng Tổng cục | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 3.705 |
| 0 | 3.705 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | 3.705 |
| 0 | 3.705 |
| |
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
2 | Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 21.137 |
|
| 21.137 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | 21.137 |
|
| 21.137 |
| |
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
3 | Liên đoàn Vật lý địa chất |
| 2.120 |
|
| 2.120 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026 | 2.120 |
|
| 2.120 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
4 | Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam |
| 536 |
|
| 536 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | KBNN TP. Hồ Chí Minh MSKB: 0111 | 536 |
|
| 536 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
5 | Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Bắc |
| 564 |
|
| 564 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | KBNN TP Hà Nội MSKB: 0011 | 564 |
|
| 564 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
6 | Trung tâm TT Lưu trữ |
| 666 |
|
| 666 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | KBNN Đống Đa - Hà Nội MSKB: 0015 | 666 |
|
| 666 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
7 | Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất |
| 150 |
|
| 150 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | KBNN TP Hà Nội MSKB: 0011 | 150 |
|
| 150 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
8 | Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất - Khoáng sản |
| 150 |
|
| 150 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | KBNN Trung ương MSKB: 0003 | 150 |
|
| 150 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
IV | SỰ NGHIỆP KINH TẾ (L.430 - K.432) |
| 233.996,409 | 89.881 | 0 | 323.877,409 |
|
IV.1 | VỐN TRONG NƯỚC |
| 231.496,409 | 89.881 | 0 | 321.377,409 |
|
1 | Văn phòng Tổng cục |
| 3.936 | - | 0 | 3.936 |
|
| Kinh phí thường xuyên | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí không thường xuyên | 3.936 | - | 0 | 3.936 |
| |
2 | Liên đoàn Địa chất Đông Bắc |
| 22.010,741 | 5.415 | - | 27.425,741 |
|
| Kinh phí thường xuyên | KBNN tỉnh Thái Nguyên MSKB 2261 |
|
|
| ,000 |
|
| Kinh phí không thường xuyên | 22.010,741 | 5.415 | - | 27.425,741 |
| |
3 | Liên đoàn Địa chất Tây Bắc | KBNN tỉnh Vĩnh Phúc MSKB 1211 | 11.950,140 | 7.498 | - | 19.448,140 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
| ,000 |
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 11.950,140 | 7.498 | - | 19.448,140 |
| |
4 | Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ | KBNN tỉnh Nghệ An MSKB 1411 | 21.166,565 | 7.841 | - | 29.007,565 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
| ,000 |
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 21.166,565 | 7.841 | - | 29.007,565 |
| |
5 | Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ | KBNN Bình Định MSKB 2011 | 39.943,921 | 19.390 | - | 59.333,921 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
| ,000 |
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 39.943,921 | 19.390 | - | 59.333,921 |
| |
6 | Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Bắc | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 13.516,993 | 4.044 | - | 17.560,993 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
| ,000 |
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 13.516,993 | 4.044 | - | 17.560,993 |
| |
7 | Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam | KBNN TP Hồ Chí Minh MSKB 0111 | 18.897,477 | 5.864 | 0 | 24.761,477 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
| ,000 |
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 18.897,477 | 5.864 | 0 | 24.761,477 |
| |
8 | Liên đoàn Địa chất Bắc Xạ Hiếm | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 44.668,361 | 17.978 | - | 62.646,361 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
| ,000 |
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 44.668,361 | 17.978 | - | 62.646,361 |
| |
9 | Liên đoàn Intergeo | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 23.674,888 | 7.196 | - | 30.870,888 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
| ,000 |
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 23.674,888 | 7.196 | - | 30.870,888 |
| |
10 | Liên đoàn Vật lý địa chất | KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB 0026 | 14.230,294 | 7.561 | 0 | 21.791,294 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
| ,000 |
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 14.230,294 | 7.561 | 0 | 21.791,294 |
| |
11 | Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất | KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB 0026 | 2.589 | 1.637 | 0 | 4.226 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 2.589 | 1.637 |
| 4.226 |
| |
12 | Trung tâm Thông tin - Lưu trữ địa chất |
| 6.018,029 | 50 | - | 6.068,029 |
|
| Kinh phí thường xuyên | KBNN Đống Đa - Hà Nội MSKB 0015 |
|
|
| ,000 |
|
| Kinh phí không thường xuyên | 6.018,029 | 50 | - | 6.068,029 |
| |
13 | Bảo tàng Địa chất | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 3.047 |
| - | 3.047 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 3.047 |
| - | 3.047 |
| |
14 | Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 2.135 | 1.055 |
| 3.190 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 2.135 | 1.055 | - | 3.190 |
| |
15 | Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ địa chất | KBNN Trung ương MSKB 0003 | 3.712 | 4.352 | - | 8.064 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 3.712 | 4.352 |
| 8.064 |
| |
IV.2 | VỐN NGOÀI NƯỚC |
| 2.500 |
|
| 2.500 |
|
1 | Văn phòng Tổng cục | Kho bạc NN TP Hà Nội (MS 0011) | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên (vốn ngoài nước) | 2.500 |
|
| 2.500 |
| |
V | SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (L.280 - K.281) |
| 8.000 |
| 0 | 8.000 |
|
1 | Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ | KBNN tỉnh Nghệ An MSKB 1411 | 1.312 |
| 0 | 1.312 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 1.312 |
| 0 | 1.312 |
| |
2 | Liên đoàn Vật lý địa chất | KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB 0026 | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 4.500 |
|
| 4.500 |
| |
3 | Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 2.000 |
|
| 2.000 |
| |
4 | Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 18 |
|
| 18 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 18 |
|
| 18 |
| |
5 | Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất | KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB 0026 | 170 |
|
| 170 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 170 |
|
| 170 |
| |
VI | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (L.460 - K.463) |
| 12.361,25 | 0 | 0 | 12.361,25 |
|
1 | Văn phòng Tổng cục | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 10.988,25 | 0 | 0 | 10.988,25 |
|
| Kinh phí tự chủ | 6.786 | 0 |
| 6.786 |
| |
| Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên | 309 |
|
| 309 |
| |
| Kinh phí không tự chủ | 4.202,25 | 0 |
| 4.202,25 |
| |
2 | Chi cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Trung | KBNN Đà Nẵng MSKB 0161 | 687,50 | 0 | 0 | 687,50 |
|
| Kinh phí tự chủ | 409 | 0 |
| 409 |
| |
| Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên | 19 |
|
| 19 |
| |
| Kinh phí không tự chủ | 278,50 |
| 0 | 278,50 |
| |
3 | Chi cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Nam | KBNN Quận II TP. Hồ Chí Minh MSKB 0129 | 685,50 | 0 | 0 | 685,50 |
|
| Kinh phí tự chủ | 464 |
|
| 464 |
| |
| Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên | 23 |
|
| 23 |
| |
| Kinh phí không tự chủ | 221,50 |
| 0 | 221,50 |
| |
VII | QUAN HỆ TÀI CHÍNH VỚI NƯỚC NGOÀI (L340-K342-M7400-TM7403) |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
4 | Liên đoàn Intergeo | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không tự chủ | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN - NĂM 2011
(Nguồn vốn: Sự nghiệp khoa học)
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nhiệm vụ, Dự án | Thời gian khởi công/kết thúc | Dự toán (Khái toán) | Lũy kế hết năm 2010 | Kế hoạch 2011 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | |||||||
| TỔNG SỐ (I+II+III+IV) |
| 13.551 | 1.475 | 29.028 | 29.028 | 0 |
|
I | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
| 20.000 | 20.000 | 0 |
|
1 | “Xử lý mẫu công nghệ thu nhận urani” thuộc Đề án Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
|
|
| 20.000 | 20.000 | 0 |
|
II | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 10.871 | 1.400 | 6.923 | 6.923 | 0 |
|
II.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 5.807 | 1.400 | 4.423 | 4.423 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp phân tích xử lý hiện đại để phân tích luận giải tài liệu địa vật lý khu vực nhằm khoanh định các diện tích triển vọng khoáng sản ẩn sâu lãnh thổ Việt Nam (phần đất liền) | 2010-2011 | 945 | 200 | 745 | 745 | 0 |
|
2 | Biên tập, hoàn chỉnh đề xuất bản bản đồ trường trọng lực Việt Nam tỷ lệ 1/500.000 (Phần đất liền) | 2010-2011 | 875 | 200 | 675 | 675 | 0 |
|
3 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xác định mức chiếu xạ tự nhiên có khả năng gây hại cho con người | 2010-2011 | 1.037 | 200 | 837 | 837 | 0 |
|
4 | Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp địa vật lý hiện đại trong đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 và áp dụng thử nghiệm cho nhóm tờ Tân Biên | 2010-2011 | 736 | 200 | 536 | 536 | 0 |
|
5 | Nghiên cứu lịch sử hình thành và phát triển của các đứt gãy hoạt động trong Neogen và Đệ tứ Dự báo khả năng và mức độ gây ra tai biến địa chất chúng | 2010-2011 | 764 | 200 | 564 | 564 | 0 |
|
6 | Chỉnh lý đề xuất bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 hội nhập chương trình “Một địa chất Quốc tế” (International One Geology) | 2010-2011 | 850 | 200 | 666 | 666 | 0 |
|
7 | Đề tài: “Nghiên cứu xác lập tổ hợp phương pháp địa vật lý nhằm nâng cao hiệu quả điều tra, đánh giá nguyên liệu khoáng chất công nghiệp (felspat, barit)” | 2010-2011 | 600 | 200 | 400 | 400 | 0 |
|
II.2 | Đề tài mở mới |
| 5.064 | 0 | 2.500 | 2.500 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học để xác định khu vực có mức chiếu xạ tự nhiên có khả năng gây hại cho con người để tiến hành khảo sát, đánh giá chi tiết | 2011-2012 | 1.021 |
| 300 | 300 | 0 |
|
2 | Nghiên cứu cơ sở khoa học, xác lập tiêu chí và phương pháp xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 2011-2012 | 1.001 |
| 600 | 600 | 0 |
|
3 | Nghiên cứu xây dựng các mô hình quặng urani mỏ cát kết Việt Nam | 2011-2012 | 938 |
| 300 | 300 | 0 |
|
4 | Nghiên cứu chế tạo máy đo điện, phóng xạ đường bộ và từ phục vụ điều tra, thăm dò khoáng sản | 2011-2012 | 1.420 |
| 400 | 400 | 0 |
|
5 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng tiêu chí khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ | 2011-2012 | 684 |
| 600 | 600 | 0 |
|
6 | Nghiên cứu đánh giá giá trị kinh tế các loại tài nguyên khoáng sản làm cơ sở xác định giá trị khoáng sản trong tổng thu nhập quốc nội (GDP), định hướng chính sách đầu tư trong lĩnh vực địa chất - khoáng sản | 2011 |
|
| 300 | 300 | 0 |
|
III | Đề tài cấp cơ sở |
| 900 | 75 | 945 | 945 | 0 |
|
III.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 150 | 75 | 75 | 75 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu, xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
| 150 | 75 | 75 | 75 | 0 |
|
III.2 | Đề tài mở mới |
| 750 | 0 | 870 | 870 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học, thực tiễn xây dựng tiêu chí khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 2011 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
2 | Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học và thực tiễn để đề xuất phương thức xác định giá sàn trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 2011 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
3 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng quy định về thu thập, giao nộp, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin về khoáng sản | 2011 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
4 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng quy định kỹ thuật về thi công công trình khoan địa chất trong công tác điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản | 2011 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
5 | Nghiên cứu lập chương trình hỗ trợ xây dựng bộ đơn giá và tra cứu đơn giá các công trình địa chất | 2011 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
6 | Nghiên cứu xây dựng và hoàn thiện Quy định kỹ thuật về sử dụng mẫu chuẩn trong phân tích mẫu địa chất khoáng sản rắn | 2011 |
|
| 120 | 120 | 0 |
|
IV | Hoạt động khoa học công nghệ khác |
| 1.780 | 0 | 1.160 | 1.160 | 0 |
|
IV.1 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) |
| 840 |
| 120 | 120 | 0 |
|
1 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lập bản đồ địa chất khoáng sản | 2011 | 120 |
| 120 | 120 | 0 |
|
IV.2 | Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia (TCVN) |
| 940 |
| 940 | 940 | 0 |
|
1 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp gamma mặt đất | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
2 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phổ gamma | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
3 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp khí phóng xạ (eman) | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
4 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phổ gamma phông thấp | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
5 | Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp gamma | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
6 | Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp khí phóng xạ | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
7 | Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp xác định tương đương | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
8 | Điều tra, thăm dò địa chất và môi trường - An toàn phóng xạ | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
9 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện trường thiên nhiên và nạp điện | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
10 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện trở | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
11 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp ảnh điện | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
12 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phân cực kích thích dòng một chiều | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
13 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp trường chuyển | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
14 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp telua | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
15 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp georada | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
16 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện từ tần số rất thấp (VLF) | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
17 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
18 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ khu vực | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
19 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ chi tiết | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
20 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ độ chính xác cao | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
21 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo biến thiên trường từ | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
22 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Liên kết, hiệu chỉnh trường từ | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
23 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Công tác trắc địa phục vụ đo địa vật lý | 2011 | 60 |
| 60 | 60 | 0 |
|
4.II.3 | Thông tin, hội nghị, hội thảo khoa học |
|
|
| 100 | 100 | 0 |
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2011
(Phân theo đơn vị sử dụng ngân sách)
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nhiệm vụ, Dự án | Thời gian khởi công/kết thúc | Dự toán (Khái toán) | Lũy kế hết năm 2010 | Kế hoạch 2011 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | |||||||
| TỔNG SỐ (I ……… VIII) |
| 21.052 | 1.475 | 29.028 | 29.028 | 0 |
|
I | Liên đoàn Vật lý Địa chất |
| 4.261 | 400 | 2.120 | 2.120 | 0 |
|
I.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
| 0 |
|
I.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 4.261 | 400 | 2.120 | 2.120 | 0 |
|
1.2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 1.820 | 400 | 1.420 | 1.420 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp phân tích xử lý hiện đại để phân tích luận giải tài liệu địa vật lý khu vực nhằm khoanh định các diện tích triển vọng khoáng sản ẩn sâu lãnh thổ Việt Nam (phần đất liền) | 2010-2011 | 945 | 200 | 745 | 745 | 0 |
|
2 | Biên tập, hoàn chỉnh đề xuất bản bản đồ trường trọng lực Việt Nam tỷ lệ 1/500.000 (Phần đất liền) | 2010-2011 | 875 | 200 | 675 | 675 | 0 |
|
II.2 | Đề tài mở mới |
| 2.441 | 0 | 700 | 700 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học để xác định khu vực có mức chiếu xạ tự nhiên có khả năng gây hại cho con người để tiến hành khảo sát, đánh giá chi tiết | 2011-2012 | 1.021 |
| 300 | 300 | 0 |
|
2 | Nghiên cứu chế tạo máy đo điện, phóng xạ đường bộ và từ phục vụ điều tra, thăm dò khoáng sản | 2011-2012 | 1.420 |
| 400 | 400 | 0 |
|
I.3 | Đề tài cấp cơ sở |
|
|
|
|
| 0 |
|
II | Văn phòng Tổng cục |
| 11.934 | 275 | 3.705 | 3.705 | 0 |
|
II.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 10.274 | 200 | 1.900 | 1.900 | 0 |
|
II.2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 600 | 200 | 400 | 400 | 0 |
|
1 | Đề tài: “Nghiên cứu xác lập tổ hợp phương pháp địa vật lý nhằm nâng cao hiệu quả điều tra, đánh giá nguyên liệu khoáng chất công nghiệp (felspat, barit)” |
| 600 | 200 | 400 | 400 | 0 |
|
II.2.2 | Đề tài mở mới |
| 9.674 | 0 | 1.500 | 1.500 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng tiêu chí khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ | 2011-2012 | 684 |
| 600 | 600 | 0 |
|
2 | Nghiên cứu cơ sở khoa học, xác lập tiêu chí và phương pháp xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 2011-2012 | 1.001 |
| 600 | 600 | 0 |
|
3 | Nghiên cứu đánh giá giá trị kinh tế các loại tài nguyên khoáng sản làm cơ sở xác định giá trị khoáng sản trong tổng thu nhập quốc nội (GDP), định hướng chính sách đầu tư trong lĩnh vực địa chất - khoáng sản | 2011 | 839 |
| 300 | 300 | 0 |
|
II.2 | Đề tài cấp cơ sở |
| 600 | 75 | 645 | 645 | 0 |
|
II.3.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 150 | 75 | 75 | 75 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu, xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan Cục Địa chất và Khoáng sản VN | 2010-2011 | 150 | 75 | 75 | 75 | 0 |
|
II.3.2 | Đề tài mở mới |
| 450 | 0 | 570 | 570 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học, thực tiễn xây dựng tiêu chí khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 2011 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
2 | Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học và thực tiễn để đề xuất phương thức xác định giá sàn trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản | 2011 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
3 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng quy định về thu thập, giao nộp, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin về khoáng sản. | 2011 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
4 | Nghiên cứu xây dựng và hoàn thiện Quy định kỹ thuật về sử dụng mẫu chuẩn trong phân tích mẫu địa chất khoáng sản rắn | 2011 |
|
| 120 | 120 | 0 |
|
II.4 | Hoạt động KHCN khác |
| 1.060 |
| 1.160 | 1.160 | 0 |
|
II.4.1 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) |
| 120 |
| 120 | 120 | 0 |
|
1 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lập bản đồ địa chất khoáng sản | 2011 | 120 |
| 120 | 120 | 0 | Xây dựng mới |
II.4.2 | Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia (TCVN) |
| 940 |
| 940 | 940 | 0 |
|
1 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp gamma mặt đất | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
2 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phổ gamma | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
3 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp khí phóng xạ (eman) | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
4 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phổ gamma phông thấp | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
5 | Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp gamma | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
6 | Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp khí phóng xạ | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
7 | Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp xác định tương đương | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
8 | Điều tra, đánh giá địa chất và môi trường - An toàn phóng xạ | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
9 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện trường thiên nhiên và nạp điện | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
10 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện trở | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
11 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp ảnh điện | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
12 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp phân cực kích thích dòng một chiều | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
13 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp trường chuyển | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
14 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp telua | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
15 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp georada | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
16 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp điện từ tần số rất thấp (VLF) | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
17 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
18 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ khu vực | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
19 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ chi tiết | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
20 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo trường từ độ chính xác cao | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
21 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Đo biến thiên trường từ | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
22 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Liên kết, hiệu chỉnh trường từ | 2011 | 40 |
| 40 | 40 | 0 |
|
23 | Điều tra, đánh giá địa chất và thăm dò khoáng sản - Công tác trắc địa phục vụ đo địa vật lý | 2011 | 60 |
| 60 | 60 | 0 |
|
4.II.3 | Thông tin, hội nghị, hội thảo khoa học |
|
|
| 100 | 100 | 0 |
|
III | Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm |
| 2.178 | 200 | 21.137 | 21.137 | 0 |
|
III.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
| 20.000 | 20.000 | 0 |
|
1 | “Xử lý mẫu công nghệ thu nhận urani” thuộc Đề án Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
III.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 2.178 | 200 | 1.137 | 1.137 | 0 |
|
III.2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 1.037 | 200 | 837 | 837 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xác định mức chiếu xạ tự nhiên có khả năng gây hại cho con người | 2010-2011 | 1.037 | 200 | 837 | 837 | 0 |
|
2 | Nghiên cứu mẫu công nghệ đề án thăm dò urani Pà Lừa |
|
|
|
|
|
|
|
III.2.2 | Đề tài mở mới |
| 1.141 |
| 300 | 300 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu xây dựng các mô hình quặng urani mỏ cát kết Việt Nam | 2011-2012 | 1.141 |
| 300 | 300 | 0 |
|
III.2 | Đề tài cấp cơ sở |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
IV | Liên Đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam |
| 736 | 200 | 536 | 536 | 0 |
|
IV.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
| 0 |
|
IV.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 736 | 200 | 536 | 536 | 0 |
|
IV.2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 736 | 200 | 536 | 536 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp địa vật lý hiện đại trong đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 và áp dụng thử nghiệm cho nhóm tờ Tân Biên | 2010-2011 | 736 | 200 | 536 | 536 | 0 |
|
IV.2.2 | Đề tài mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
V | Liên Đoàn Bản đồ Địa chất Miền Bắc |
| 764 | 200 | 564 | 564 | 0 |
|
V.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
| 0 |
|
V.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 764 | 200 | 564 | 564 | 0 |
|
V.2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 764 | 200 | 564 | 564 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu lịch sử hình thành và phát triển của các đứt gãy hoạt động trong Neogen và Đệ tứ Dự báo khả năng và mức độ gây ra tai biến địa chất chúng | 2010-2011 | 764 | 200 | 564 | 564 | 0 |
|
V.2.2 | Đề tài mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
VI | Trung tâm thông tin Lưu trữ Địa chất |
| 879 | 200 | 666 | 666 | 0 |
|
VI.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
| 0 |
|
VI.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 879 | 200 | 666 | 666 | 0 |
|
VI.2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 879 | 200 | 666 | 666 | 0 |
|
1 | Chỉnh lý đề xuất bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 hội nhập chương trình “Một địa chất Quốc tế” (International One Geology) | 2010-2011 | 879 | 200 | 666 | 666 | 0 |
|
VI.2.2 | Đề tài mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
VII | Trung tâm kiểm định và Công nghệ Địa chất |
| 150 | 0 | 150 | 150 | 0 |
|
VII.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
| 0 |
|
VII.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
|
|
|
|
| 0 |
|
VII.3 | Đề tài cấp cơ sở |
| 150 | 0 | 150 | 150 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu lập chương trình hỗ trợ xây dựng bộ đơn giá và tra cứu đơn giá các công trình địa chất | 2011 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
VIII | Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất - Khoáng sản |
| 150 | 0 | 150 | 150 | 0 |
|
VIII.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
| 0 |
|
VIII.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
|
|
|
|
| 0 |
|
VIII.3 | Đề tài cấp cơ sở |
| 150 | 0 | 150 | 150 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng quy định kỹ thuật về thi công công trình khoan địa chất trong công tác điều tra cơ bản địa chất và tài nguyên khoáng sản | 2011 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương 026
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2011
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nhiệm vụ, Dự án | Thời gian khởi công/kết thúc | Tổng dự toán (khái toán) | Lũy kế hết năm 2010 | Kế hoạch 2011 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | |||||||
| TỔNG SỐ (A+B+C) |
| 2.453.671 | 441.409 | 199.698 | 289.579 | 89.881 | 199.698 |
A | NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ |
| 1.974.135 | 297.345 | 148.762 | 238.643 | 89.881 | 289.579 |
1 | Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu | 2009-2011 | 312.340 | 238.145 | 70.262 | 70.262 |
|
|
2 | Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | 2009-2013 | 321.047 | 59.000 | 77.000 | 116.881 | 39.881 |
|
3 | Điều tra đánh giá tổng thể tài nguyên bể than sông Hồng và vùng phụ cận | 2009-2014 | 1.340.748 | 150 | 1.500 | 1.500 |
|
|
4 | Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam | 2009-2013 | 0 | 50 | 0 | 50.000 | 50.000 |
|
B | NHIỆM VỤ CẤP BỘ |
| 476.070 | 143.564 | 48.018 | 48.018 |
|
|
I | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 476.070 | 143.564 | 46.296 | 46.296 |
|
|
1 | Điều tra, đánh giá tiềm năng sét, kaolin vùng Yên Dũng, Lục Nam, tỉnh Bắc Giang. | 2008-2009 | 636 | 608 | 27 | 27 |
|
|
2 | Điều tra, đánh giá tiềm năng quặng mangan vùng Đồng Tâm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | 2008-2011 | 6.697 | 5.953 | 683 | 683 |
|
|
3 | Đánh giá triển vọng quặng đồng vùng Thuận Châu, tỉnh Sơn La | 2008-2014 | 18.709 | 2.358 | 4.000 | 4.000 |
|
|
4 | Đánh giá tiềm năng kaolin, fenspat vùng Hương Phong, A Roằng, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế | 2007-2011 | 5.524 | 3.920 | 1.609 | 1.609 |
|
|
5 | Đánh giá triển vọng quặng thiếc và kim loại (Ta, Li, Be) vùng La Vi, tỉnh Quảng Ngãi | 2005-2008 | 11.023 | 9.815 | 1.208 | 1.208 |
|
|
6 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Hà Quảng (Cao Bằng và Bắc Kạn) | 2004-2011 | 15.849 | 12.909 | 2.250 | 1.909 | - 341 |
|
7 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Văn Chấn, Yên Bái | 2005-2012 | 22.622 | 8.804 | 8.531 | 8.872 | 341 |
|
8 | Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Phố Lu - Bắc Than Uyên | 2008-2012 | 18.527 | 850 | 151 | 151 |
|
|
9 | Đánh giá tiềm năng quặng Pò Tấu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 2010-2012 | 7.903 | 150 | 68 | 68 |
|
|
10 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ A Hội, Phước Hảo, tỉnh Quảng Nam | 2004-2011 | 25.598 | 18.869 | 5.734 | 5.734 |
|
|
11 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Tân Biên (Tây Ninh) | 2005-2012 | 16.238 | 7.325 | 4.997 | 4.997 |
|
|
12 | Điều tra, đánh giá quặng chì - kẽm, barit vùng Bản Vai - Bản Ran, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 2006-2012 | 9.302 | 5.893 | 2.200 | 2.200 |
|
|
13 | Hạng mục khoan địa chất của dự án: Trầm tích luận các thành tạo Neogen Tây Nguyên và khoáng sản liên quan |
|
|
| 1.389 | 1.389 |
| 0 |
14 | Xử lý tài liệu địa vật lý máy bay vùng Măng Xim, tỉnh Quảng Ngãi | 2006-2011 | 7.248 | 5.485 | 1.817 | 1.797 | - 20 |
|
15 | Bay đo từ phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 và đo vẽ trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng Nam Pleiku | 2007-2012 | 25.686 | 4.920 | 6.879 | 6.899 | 20 |
|
16 | Chế tạo bộ mẫu chuẩn đá siêu mafic, dolomit và quặng phóng xạ tiêu chuẩn dùng trong phân tích thí nghiệm. | 2008-2011 | 1.894 | 1.440 | 425 | 425 |
|
|
17 | Đề án tin học hóa các báo cáo trong Kho lưu trữ Địa chất | 2008-2011 | 12.999 | 1.271 | 1.015 | 1.015 |
|
|
18 | Xây dựng đề án thu phí khai thác tư liệu về địa chất khoáng sản | 2009-2010 | 564 | 529 | 20 | 20 |
|
|
19 | Thành lập bản đồ mức độ điều tra, đánh giá địa chất, khoáng sản | 2010-2011 | 2.680 | 600 | 2.080 | 2.080 |
|
|
20 | Nghiên cứu, nâng cao chất lượng các bộ sưu tập hiện có ở Bảo tàng địa chất và sưu tầm bổ sung các bộ sưu tập mẫu vật đặc thù về địa chất - khoáng sản Việt Nam | 2008-2012 | 3.157 | 1.230 | 647 | 647 |
|
|
21 | Thành lập bản đồ địa chất Châu Á tỷ lệ 1/5.000.000 | 2007-2010 | 708 | 644 | 64 | 64 |
|
|
22 | Kiểm tra, nghiệm thu, thẩm định, xét duyệt các đề án, báo cáo địa chất |
|
|
| 502 | 502 |
|
|
II | Nhiệm vụ mở mới |
|
| 0 | 1.722 | 1.722 |
|
|
1 | Điều tra, đánh giá đề xuất thí điểm cho phép doanh nghiệp tham gia góp vốn đầu tư ngay từ giai đoạn điều tra khoáng sản | 2011 | 624 |
| 622 | 622 |
|
|
2 | Điều tra đánh giá tiềm năng quặng magnesit, dolomit vùng Tây Sơ Rô, huyện Kon Chro, tỉnh Gia Lai | 2011-2013 | 0 |
| 600 | 600 |
|
|
3 | Khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên phạm vi cả nước (phần đất liền) | 2011-2012 | 3.291 |
| 500 | 500 |
|
|
D | ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT |
| 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ mở mới |
| 500 |
| 500 | 500 |
|
|
1 | Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật các công trình địa chất: khoan máy tới độ sâu 1200 m, lấy mẫu cơ lý đá, đo trường chuyển, đo ảnh điện, đo địa chấn, đo rada xuyên đất, đo carota lỗ khoan có độ sâu lớn hơn 500m, đo GPS các loại | 2011 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
E | NHIỆM VỤ QUY HOẠCH |
| 2.966 | 500 | 2.418 | 2.418 |
|
|
I | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 698 | 500 | 150 | 150 |
|
|
1 | Rà soát, đánh giá phục vụ điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2020” | 2010-2011 | 698 | 500 | 150 | 150 |
|
|
II | Nhiệm vụ mở mới |
| 2.268 |
| 2.268 | 2.268 |
|
|
1 | Xây dựng chiến lược khoáng sản đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 2011 | 2.268 |
| 2.268 | 2.268 |
|
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2011
(Phân theo đơn vị sử dụng ngân sách)
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nhiệm vụ, Dự án | Thời gian khởi công/kết thúc | Tổng dự toán (khái toán) | Lũy kế hết năm 2010 | Kế hoạch 2011 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | |||||||
| TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
| 1.074.019 | 430.955 | 199.698 | 289.579 | 89.881 |
|
A | NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ |
| 633.387 | 297.145 | 148.762 | 238.643 | 89.881 |
|
1 | Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu | 2009-2011 | 312.340 | 238.145 | 70.262 | 70.262 | 0 |
|
2 | Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | 2009-2013 | 321.047 | 59.000 | 77.000 | 116.881 | 39.881 |
|
3 | Điều tra đánh giá tổng thể tài nguyên bể than sông Hồng và vùng phụ cận | 2009-2014 |
| 0 | 1.500 | 1.500 | 0 |
|
4 | Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam | 2009-2013 |
| 0 | 0 | 50.000 | 50.000 |
|
B | NHIỆM VỤ CẤP BỘ |
| 437.166 | 133.310 | 48.018 | 48.018 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 436.542 | 133.310 | 49.296 | 46.296 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ mở mới |
| 624 | 0 | 1.722 | 1.722 | 0 |
|
I | Liên đoàn Địa chất Đông Bắc |
| 36.263 | 12.091 | 18.504 | 23.919 | 5.415 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 17.794 | 23.209 | 5.415 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 | 0 | 17.794 | 23.209 | 5.415 |
|
1 | Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
| 9.294 | 9.294 | 0 |
|
2 | Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
|
|
| 8.500 | 10.489 | 1.989 |
|
3 | Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam |
|
|
|
| 3.426 | 3.426 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 36.263 | 12.091 | 710 | 710 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 36.263 | 12.091 | 710 | 710 | 0 |
|
1 | Điều tra, đánh giá tiềm năng sét, kaolin vùng Yên Dũng, Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | 2008-2009 | 636 | 608 | 27 | 27 | 0 |
|
2 | Điều tra, đánh giá tiềm năng quặng mangan vùng Đồng Tâm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | 2008-2011 | 6.697 | 5.953 | 683 | 683 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
II | Liên đoàn Địa chất Tây Bắc |
| 63.881 | 5.128 | 9.942 | 17.440 | 7.498 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
|
| 0 | 6.998 | 14.496 | 7.498 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 | 0 | 6.998 | 14.496 | 7.498 |
|
1 | Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
| 498 | 498 | 0 |
|
2 | Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
|
|
| 6.500 | 10.658 | 4.158 |
|
3 | Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam |
|
|
|
| 3.340 | 3.340 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 63.881 | 5.128,0 | 2.944,0 | 2.944,0 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 63.881 | 5.128,0 | 2.944,0 | 2.944,0 | 0 |
|
1 | Đánh giá triển vọng quặng đồng vùng Thuận Châu, tỉnh Sơn La | 2008-2014 | 18.709 | 2.358,0 | 2.944,0 | 2.944,0 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
III | Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ |
| 81.730 | 18.293 | 16.434 | 24.275 | 7.841 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 60.000 | 13.740 | 14.958 | 22.799 | 7.841 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 60.000 | 13.740 | 14.958 | 22.799 | 7.841 |
|
1 | Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
| 5.458 | 5.458 | 0 |
|
2 | Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
| 60.000 | 13.740 | 9.500 | 12.719 | 3.219 |
|
3 | Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam |
|
|
|
| 4.622 | 4.622 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 21.730 | 4.553 | 1.476 | 1.476 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 21.730 | 4.553 | 1.476 | 1.476 | 0 |
|
1 | Đánh giá tiềm năng kaolin, fenspat vùng Hương Phong, A Roằng, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế | 2007-2011 | 5.524 | 3.920 | 1.476 | 1.476 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
IV | Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ |
| 16.797 | 10.527 | 37.699 | 57.089 | 19.390 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 36.491 | 55.881 | 19.390 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 | 50 | 36.491 | 55.881 | 19.390 |
|
| Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu | 2009-2011 |
|
| 29.491 | 29.491 | 0 |
|
1 | Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
|
|
| 7.000 | 11.099 | 4.099 |
|
2 | Điều tra, đánh giá tổng thể tài nguyên bauxit vùng Nam Việt Nam | 2009-2012 |
| 50 |
| 15.291 | 15.291 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 16.797 | 10.527 | 1.208 | 1.208 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 16.797 | 10.527 | 1.208 | 1.208 | 0 |
|
1 | Đánh giá triển vọng quặng thiếc và kim loại (Ta, Li, Be) vùng La Vi, tỉnh Quảng Ngãi | 2005-2008 | 11.023 | 9.815 | 1.208 | 1.208 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
V | Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc |
| 101.772 | 31.381 | 12.402 | 16.446 | 4.044 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 1.835 | 5.879 | 4.044 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 | 0 | 1.835 | 5.879 | 4.044 |
|
| Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
| 1.835 | 1.835 | 0 |
|
| Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam |
|
|
|
| 4.044 | 4.044 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 101.772 | 31.381 | 10.567 | 10.567 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 101.772 | 31.381 | 10.567 | 10.567 | 0 |
|
1 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Hà Quảng (Cao Bằng và Bắc Kạn) | 2004-2011 | 15.849 | 12.909 | 2.236 | 1.895 | -341 |
|
2 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Văn Chấn, Yên Bái | 2005-2012 | 22.622 | 8.804 | 8.112 | 8.453 | 341 |
|
3 | Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Phố Lu - Bắc Than Uyên | 2008-2012 | 18.527 | 850 | 151 | 151 | 0 |
|
4 | Đánh giá tiềm năng quặng Pò Tấu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 2010-2012 | 7.903 | 150 | 68 | 68 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
VI | Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam |
| 95.592 | 35.542 | 14.423 | 20.287 | 5.864 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 4.361 | 10.225 | 5.864 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 | 0 | 4.361 | 10.225 | 5.864 |
|
| Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
| 4.361 | 4.361 | 0 |
|
| Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
| 0 |
|
| Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam |
|
|
|
| 5.864 | 5.864 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 95.592 | 35.542 | 10.062 | 10.062 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 95.592 | 35.542 | 10.062 | 10.062 | 0 |
|
1 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ A Hội, Phước Hảo, tỉnh Quảng Nam | 2004-2011 | 25.598 | 18.869 | 5.656 | 5.656 | 0 |
|
2 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Tân Biên (Tây Ninh) | 2005-2012 | 16.238 | 7.325 | 4.406 | 4.406 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
VII | Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm |
| 32.978 | 7.933 | 43.423 | 61.401 | 17.978 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ giao |
|
|
| 43.423 | 61.401 | 17.978 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
| 43.423 | 61.401 | 17.978 |
|
1 | Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | 2008-2015 |
|
| 32.100 | 46.880 | 14.780 |
|
2 | Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan - zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
| 11.323 | 11.323 | 0 |
|
| Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam |
|
|
|
| 3.198 | 3.198 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
|
|
|
|
| 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
VIII | Liên đoàn INTERGEO |
| 44.503 | 54.874 | 20.055 | 27.251 | 7.196 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ giao |
| 0 | 38.072 | 16.466 | 23.662 | 7.196 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 | 38.072 | 16.466 | 23.662 | 7.196 |
|
| Đề án: “Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan- zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu” |
|
| 37.922 | 7.966 | 7.966 | 0 |
|
| Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
|
|
| 7.000 | 11.100 | 4.100 |
|
| Đề án “Điều tra, đánh giá tổng thể tài nguyên than phần đất liền Bể Sông Hồng” |
|
| 150 | 1.500 | 1.500 | 0 |
|
| Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam |
|
|
|
| 3.096 | 3.096 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 44.503 | 16.802 | 3.589 | 3.589 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 44.503 | 16.802 | 3.589 | 3.589 | 0 |
|
1 | Điều tra, đánh giá quặng chì - kẽm, barit vùng Bản Vai - Bản Ran, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 2006-2012 | 9.302 | 5.893 | 2.200 | 2.200 | 0 |
|
2 | Hạng mục khoan địa chất của dự án: Trầm tích luận các thành tạo Neogen Tây Nguyên và khoáng sản liên quan |
|
|
| 1.389 | 1.389 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
IX | Liên đoàn Vật lý Địa chất |
| 32.934 | 10.405 | 11.587 | 19.148 | 7.561 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 3.000 | 10.487 | 7.487 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 | 0 | 3.000 | 10.487 | 7.487 |
|
| Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
|
|
| 3.000 | 6.530 | 3.530 |
|
| Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan- zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
| 0 |
|
| Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam |
|
|
|
| 3.957 | 3.957 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 32.934 | 10.405 | 8.587 | 8.661 | 74 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 32.934 | 10.405 | 7.987 | 8.061 | 74 |
|
1 | Xử lý tài liệu địa vật lý máy bay vùng Măng Xim, tỉnh Quảng Ngãi | 2006-2011 | 7.248 | 5.485 | 670 | 724 | 54 | 1.817 |
2 | Bay đo từ phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 và đo vẽ trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng Nam Pleiku | 2007-2012 | 25.686 | 4.920 | 6.750 | 6.770 | 20 |
|
3 | Thi công công tác địa vật lý: Đề án “Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Tân Biên (Tây Ninh)” |
|
|
| 567 | 567 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
| 600 | 600 | 0 |
|
1 | Điều tra đánh giá tiềm năng quặng magnesit, dolomit vùng Tây Sơ Rô, huyện Kon Chro, tỉnh Gia Lai | 2011-2013 |
|
| 600 | 600 | 0 |
|
X | Trung tâm Phân tích Thí nghiệm Địa chất |
| 1.894 | 1.440 | 2.359 | 3.996 | 1.637 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 36 | 1.673 | 1.637 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 | 0 | 36 | 1.673 | 1.637 |
|
| Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan- zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
| 36 | 36 | 0 |
|
| Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam |
|
|
|
| 1.637 | 1.637 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 1.894 | 1.440 | 2.323 | 2.323 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 1.894 | 1.440 | 2.323 | 2.323 | 0 |
|
1 | Chế tạo bộ mẫu chuẩn đá siêu mafic, dolomit và quặng phóng xạ tiêu chuẩn dùng trong phân tích thí nghiệm. | 2008-2011 | 1.894 | 1.440 | 425 | 425 | 0 |
|
2 | Chi phí gia công, phân tích mẫu các đề án địa chất năm 2011 | 2011 |
|
| 1.898 | 1.898 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
XI | Trung tâm thông tin - Lưu trữ Địa chất |
| 17.310 | 3.467 | 3.115 | 3.165 | 50 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 0 | 50 | 50 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 | 0 | 0 | 50 | 50 |
|
| Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam |
|
|
|
| 50 | 50 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 17.310 | 3.467 | 3.115 | 3.115 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 17.310 | 3.467 | 3.115 | 3.115 | 0 |
|
1 | Đề án tin học hóa các báo cáo trong Kho lưu trữ Địa chất | 2008-2011 | 12.999 | 1.271,0 | 1.015 | 1.015 | 0 |
|
2 | Đề án thu phí khai thác tư liệu về địa chất khoáng sản | 2009-2010 | 564 | 529 | 20 | 20 | 0 |
|
3 | Thành lập bản đồ mức độ điều tra, đánh giá địa chất, khoáng sản | 2010-2011 | 2.680 | 600 | 2.080 | 2.080 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
XII | Bảo tàng Địa chất |
| 3.157 | 1.230 | 647 | 647 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 0 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 3.157 | 1.230 | 647 | 647 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 3.157 | 1.230 | 647 | 647 | 0 |
|
2 | Nghiên cứu, nâng cao chất lượng các bộ sưu tập hiện có ở Bảo tàng Địa chất và sưu tầm bổ sung các bộ sưu tập mẫu vật đặc thù về địa chất - khoáng sản Việt Nam | 2008-2012 | 3.157 | 1.230 | 647 | 647 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
XIII | Văn phòng Tổng cục |
| 1.332 | 644 | 1.186 | 1.186 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 0 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 1.332 | 644 | 1.186 | 1.186 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 708 | 644 | 64 | 64 | 0 |
|
1 | Thành lập bản đồ địa chất Châu Á tỷ lệ 1/5.000.000 | 2007-2010 | 708 | 644 | 64 | 64 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
| 624 |
| 1.122 | 1.122 |
|
|
1 | Điều tra, đánh giá đề xuất thí điểm cho phép doanh nghiệp tham gia góp vốn đầu tư ngay từ giai đoạn điều tra khoáng sản | 2011 | 624 |
| 622 | 622 | 0 |
|
2 | Khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên phạm vi cả nước (phần đất liền) | 2011-2012 | 3.291 |
| 500 | 500 | 0 |
|
XIV | Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất |
|
| 100 | 1.402 | 2.457 | 1.055 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 900 | 1.955 | 1.055 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 | 0 | 900 | 1.955 | 1.055 |
|
| Điều tra, đánh giá tiềm năng sa khoáng titan- zircon trong tầng cát đỏ vùng Ninh Thuận, Bình Thuận và Bắc Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
| 0 |
|
| Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
|
|
| 900 | 1.480 | 580 |
|
| Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam |
|
|
|
| 475 | 475 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 0 | 100 | 502 | 502 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 | 100 | 502 | 502 | 0 |
|
1 | Kiểm tra, nghiệm thu, thẩm định, xét duyệt các đề án, báo cáo địa chất | 2011 |
|
| 502 | 502 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
XV | Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất - Khoáng sản |
|
|
| 3.602 | 7.954 | 4.352 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ giao |
|
|
| 2.500 | 6.926 | 4.426 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
| 2.500 | 6.926 | 4.426 |
|
1 | Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
|
|
| 2.500 | 5.926 | 3.426 |
|
| Điều tra, đánh giá tổng thể quặng bauxit, sắt laterit vùng Nam Việt Nam |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
|
|
| 1.102 | 1.028 | -74 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
| 1.102 | 1.028 | -74 |
|
1 | Xử lý tài liệu địa vật lý máy bay vùng Măng Xim, tỉnh Quảng Ngãi | 2006-2011 |
|
| 1.102 | 1.028 | -74 |
|
C | ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT |
| 500 |
| 500 | 500 |
|
|
I | Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất |
| 500 |
| 500 | 500 |
|
|
1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ mở mới |
| 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật các công trình địa chất: khoan máy tới độ sâu 1200 m, lấy mẫu cơ lý đá, đo trường chuyển, đo ảnh điện, đo địa chấn, đo rada xuyên đất, đo carota lỗ khoan có độ sâu lớn hơn 500m, đo GPS các loại | 2011 | 500 |
| 500,0 | 500,0 | 0 |
|
D | NHIỆM VỤ QUY HOẠCH |
| 2.966 | 500 | 2.418 | 2.418 | 0 |
|
I | Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất |
| 698 | 500 | 183 | 183 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 698 | 500 | 183 | 183 | 0 |
|
1 | Rà soát, đánh giá phục vụ việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2020” | 2010-2011 | 698 | 500 | 150 | 150 | 0 |
|
2 | Chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ quy hoạch năm 2011 |
|
|
| 33 | 33 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
II | Văn phòng Tổng cục |
| 2.268 |
| 2.235 | 2.235 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhiệm vụ mở mới |
| 2.268 |
| 2.235 | 2.235 | 0 |
|
| Xây dựng chiến lược khoáng sản đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 2011 | 2.268 |
| 2.235 | 2.235 | 0 |
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ NĂM 2011
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nhiệm vụ | Thời gian thực hiện | Dự toán | Kế hoạch năm 2011 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | ||||||
1 | Liên đoàn Địa chất Đông Bắc |
| 50 | 50 | 50 | - |
|
| Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn | 2011 | 50 | 50 | 50 | - |
|
2 | Liên đoàn Địa chất Tây Bắc |
| 50 | 50 | 50 | - |
|
| Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn | 2011 | 50 | 50 | 50 | - |
|
3 | Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ |
| 50 | 50 | 50 | - |
|
| Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn | 2011 | 50 | 50 | 50 | - |
|
4 | Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ |
| 50 | 50 | 50 | - |
|
| Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn | 2011 | 50 | 50 | 50 | - |
|
5 | Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam |
| 50 | 50 | 50 | - |
|
| Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn | 2011 | 50 | 50 | 50 | - |
|
6 | Liên đoàn Địa chất Xạ-Hiếm |
| 0 | 50 | 50 | - |
|
| Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn | 2011 | 50 | 50 | 50 | - |
|
7 | Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Bắc |
| 50 | 50 | 50 | - |
|
| Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn | 2011 | 50 | 50 | 50 | - |
|
8 | Liên đoàn Intergeo |
| 50 | 50 | 50 | - |
|
| Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn | 2011 | 50 | 50 | 50 | - |
|
9 | Liên đoàn Vật lý Địa chất | 2011 | 550 | 550 | 550 | - |
|
| Kiểm định máy địa vật lý, bảo quản kho mẫu phóng xạ | 2011 | 550 | 550 | 550 | - |
|
10 | Trung tâm phân tích thí nghiệm Địa chất |
| 50 | 50 | 50 | - |
|
| Kiểm tra định kỳ các phòng thí nghiệm | 2011 | 50 | 50 | 50 | - |
|
11 | Trung tâm Thông tin - Lưu trữ Địa chất |
| 2.750 | 2.750 | 2.750 | 0 |
|
1 | Công tác lưu trữ, thông tin thường xuyên | 2011 | 2.750 | 2.750 | 2.750 | 0 |
|
| Công tác thông tin | 2011 | 962 | 962 | 962 | 0 |
|
| Công tác thư viện | 2011 | 588 | 588 | 588 | - |
|
| Công tác lưu trữ | 2011 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | - |
|
12 | Bảo tàng Địa chất |
| 2.400 | 2.400 | 2.400 | - |
|
| Công tác Bảo tàng phía Bắc, phía Nam | 2011 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | - |
|
13 | Văn phòng Tổng cục |
| 727 | 515 | 515 | 0 |
|
5.1 | Nghiên cứu ứng dụng tin học trong quản lý điều tra địa chất, điều tra khoáng sản và hoạt động khoáng sản | 2011 | 300 | 297 | 297 | 0 |
|
5.2 | Thành lập in báo cáo thường niên địa chất - khoáng sản | 2011 | 100 | 98 | 98 | 0 |
|
5.3 | Xây dựng đề án thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do sản phẩm, hàng hóa xuất nhập khẩu đối với mặt hàng tài nguyên, khoáng sản. | 2010-2011 | 327 | 120 | 120 | 0 |
|
14 | Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất | 2011 | 50 | 50 | 50 | 0 |
|
4 | Xây dựng Bộ đơn giá các công trình địa chất năm 2011 | 2011 | 50 | 50 | 50 | 0 |
|
| Tổng cộng |
| 6.877 | 6.715 | 6.715 | 0 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH MUA SẮM, SỬA CHỮA LỚN, XÂY DỰNG NHỎ NĂM 2011
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Phân theo đơn vị sử dụng ngân sách)
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục | Nội dung sửa chữa chính | Kế hoạch năm 2011 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |||
Đã giao | Điều chỉnh | |||||||
Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | |||||
| TỔNG SỐ |
|
| 1.450 |
| 1.450 | - |
|
1 | Liên đoàn Địa chất Đông Bắc |
|
| 150 |
| 150 | - |
|
1.1 | Xe ôtô Musso (20B 0508) | Phần vỏ, sàn và gầm | 01 cái | 60 | 01 cái | 60 | - |
|
1.2 | Máy khoan Zup 300m | Đại tu toàn bộ | 01 bộ | 30 | 01 bộ | 30 | - |
|
1.3 | Máy khoan XY-1A (02 bộ) | Sửa chữa máy khoan, động cơ dẫn động (Diesel) | 2 bộ | 60 | 2 bộ | 60 | - |
|
2 | Liên đoàn Địa chất Tây Bắc |
|
| 130 |
| 130 | - |
|
2.1 | Xe ôtô MITSUBISHI (19B 0376) | Sửa gầm, máy và động cơ | 01 cái | 60 | 01 cái | 60 | - |
|
2.2 | Máy khoan, GK-1A | Sửa chữa máy khoan (đại tu), sửa chữa động cơ dẫn động (diesel) | 01 bộ | 30 | 01 bộ | 30 | - |
|
2.3 | Máy đo điện, DJW2 | Sửa chữa toàn bộ (máy thu, máy phát) | 1 bộ | 40 | 1 bộ | 40 | - |
|
3 | Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ |
|
| 140 |
| 140 | - |
|
3.1 | Xe ôtô 9 chỗ ngồi, Mitsubishi (37A 0790) | Đại tu máy, gầm vỏ | 01 cái | 80 | 01 cái | 80 | - |
|
3.2 | Máy khoan GK-180, 8028 | Đại tu máy khoan, động cơ dẫn động, máy bơm, tháp | 01 cái | 35 | 01 cái | 35 | - |
|
3.3 | Máy khoan XY-1TD, 10249 | Đại tu máy khoan, động cơ dẫn động, máy bơm, tháp | 01 cái | 25 | 01 cái | 25 | - |
|
4 | Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ |
|
| 110 |
| 110 | - |
|
4.1 | Sửa chữa 03 bộ máy khoan XY | Sửa chữa máy khoan, động cơ dẫn động (diesel) | 03 bộ | 60 | 03 bộ | 60 | - |
|
4.2 | Xe ôtô TOYOTA 5 chỗ (77B 0674) | Sửa chữa toàn bộ (máy, gầm, thân vỏ). | 01 cái | 50 | 01 cái | 50 | - |
|
5 | Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc |
|
| 70 |
| 70 | - |
|
5.1 | Xe ôtô con, Uaz (31A 0707) | Đại tu động cơ, gầm, vỏ | 01 cái | 40 | 01 cái | 40 | - |
|
5.2 | Xe ôtô con, Uaz (31A 0950) | Đại tu động cơ, gầm, vỏ | 01 cái | 30 | 01 cái | 30 | - |
|
6 | Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam |
|
| 160 |
| 160 | - |
|
6.1 | Xe ô tô con, Uaz (60C 0241) | Sửa chữa máy, điện, gầm | 01 cái | 30 | 01 cái | 30 | - |
|
6.2 | Xe ô tô TOYOTA 4 chỗ (51A 3475) | Sửa chữa gầm, thắng và tay lái | 01 cái | 30 | 01 cái | 30 | - |
|
6.3 | Nâng cấp bộ điện cực máy thăm dò điện MINISTING | Kiểm định, nâng cấp | 01 cái | 60 | 01 cái | 60 | - |
|
6.4 | Máy địa vật lý (máy từ) | Sửa chữa, nâng cấp, kiểm định | 1 bộ | 40 | 1 bộ | 40 | - |
|
7 | Liên đoàn INTERGEO |
|
| 150 |
| 150 | - |
|
7.1 | Xe ôtô 07 chỗ ngồi UAZ (31A 6642) | Đại tu máy và gầm xe ô tô | 01 cái | 25 | 01 cái | 25 | - |
|
7.2 | Bộ máy khoan cố định, XY-5 | Đại tu máy khoan và động cơ | 01 bộ | 25 | 01 bộ | 25 | - |
|
7.3 | Bộ máy khoan cố định, Longyaer LF 70 | Đại tu máy khoan và động cơ | 01 bộ | 40 | 01 bộ | 40 | - |
|
7.4 | Máy khoan, GX-1TD | Đại tu máy khoan, động cơ dẫn động | 1 bộ | 30 | 1 bộ | 30 | - |
|
7.5 | Máy khoan, XY-1A | Đại tu máy khoan, động cơ dẫn động | 1 bộ | 30 | 1 bộ | 30 | - |
|
8 | Liên đoàn Vật lý Địa chất |
|
| 150 |
| 150 | - |
|
| Máy Syscal-R2 (Máy thăm dò điện) | Sửa chữa bộ nguồn AC/DC | 01 cái | 150 | 01 cái | 150 | - |
|
9 | Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất |
|
| 100 |
| 100 | - |
|
| Khu vệ sinh nhà làm việc | Thay thiết bị hỏng, lát nền, ốp lát tường nhà vệ sinh |
| 100 |
| 100 | - |
|
10 | Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất |
|
| 180 |
| 180 | - |
|
| Nhà làm việc 3 tầng | Sửa chữa, cải tạo tầng 1 và cầu thang ngoài |
| 180 |
| 180 | - |
|
11 | Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ địa chất |
|
| 110 | - | 110 | - |
|
11.1 | Xe ôtô Toyota Lancruiser 31A 3812 | Đại tu toàn bộ vỏ, máy và gầm | 01 cái | 110 | 01 cái | 110 | - |
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN NĂM 2011
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nhiệm vụ, Dự án | Thời gian thực hiện | Kế hoạch 2011 | Tăng (+); giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | |||||
| TỔNG SỐ |
| 23 633,409 | 23 633,409 |
|
|
1 | Liên đoàn Địa chất Đông Bắc |
| 3 306,741 | 3 306,741 |
|
|
2 | Liên đoàn Địa chất Tây Bắc |
| 1 828,140 | 1 828,140 |
|
|
3 | Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ |
| 4 542,565 | 4 542,565 |
|
|
4 | Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ |
| 2 084,921 | 2 084,921 |
|
|
6 | Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam |
| 4 264,477 | 4 264,477 |
|
|
7 | Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc |
| 994,993 | 994,993 |
|
|
8 | Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm |
| 1 195,361 | 1 195,361 |
|
|
9 | Liên đoàn INTERGEO |
| 3 419,888 | 3 419,888 |
|
|
10 | Liên đoàn vật lý địa chất |
| 1 943,294 | 1 943,294 |
|
|
11 | Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất |
| 53,029 | 53,029 |
|
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU NĂM 2011
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Nhiệm vụ, Dự án | Thời gian thực hiện | Dự toán | Thực hiện đến hết năm 2010 | Kế hoạch 2011 | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 14.288 | 500 | 2.500 | 2.500 |
|
I | Văn phòng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản |
| 14.288 | 500 | 2.500 | 2.500 |
|
1 | Đánh giá tác động của BĐKH và nước biển dâng đến tài nguyên khoáng sản | 2010-2011 | 1.000 | 150 | 850 | 850 | Vốn viện trợ bằng tiền hỗ trợ trực tiếp ngân sách, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao theo cơ chế tài chính trong nước |
2 | Xây dựng các giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản | 2010-2012 | 13.288 | 350 | 1.650 | 1.650 |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2011
Nguồn: Quan hệ tài chính với nước ngoài
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Nhiệm vụ, Dự án | Thời gian thực hiện | Dự toán | Thực hiện đến hết năm 2010 | Kế hoạch 2011 | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 66.322 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
I | Liên đoàn Intergeo |
| 66.322 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
1 | Điều tra khoáng sản và lập bản đồ địa chất vùng Bắc Vientiane - Nam Louangphabang, nước CHDCND Lào tỷ lệ 1:200.000 | 2010-2015 | 66.322 | 200 | 1.000 | 1.000 |
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2011
Nguồn vốn: Sự nghiệp Môi trường
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên nhiệm vụ địa chất | Thời gian thực hiện | Dự toán | Lũy kế đến hết năm 2010 | Kế hoạch 2011 | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 45.786 | 11.109 | 8.000 | 8.000 |
|
A | Nhiệm vụ Chính phủ giao |
| 1.900 | 500 | 500 | 500 |
|
1 | Công tác bảo vệ môi trường thuộc Đề án thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | 2009-2013 | 1.900 | 500 | 500 | 500 |
|
B | Nhiệm vụ thường xuyên |
| 43.886 | 10.609 | 7.500 | 7.500 |
|
I | Chuyển tiếp và hoàn thành |
| 43.886 | 10.609 | 7.500 | 7.500 |
|
1 | Đánh giá hiện trạng môi trường tại các vùng khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh | 2008-2011 | 6.475 | 3.375 | 1.500 | 1.500 |
|
2 | Thành lập bản đồ phông bức xạ tự nhiên Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 | 2008-2013 | 16.280 | 4.622 | 4.000 | 4.000 |
|
3 | Quan trắc môi trường phóng xạ các mỏ khoáng sản giai đoạn 2009-2010 | 2009-2011 | 9.752 | 1.750 | 1.200 | 1.200 |
|
4 | Khoanh định diện tích chứa khoáng sản độc hại và đánh giá khả năng ảnh hưởng môi trường trên lãnh thổ Việt Nam (phần đất liền) phục vụ phát triển kinh tế xã hội bền vững. | 2009-2011 | 6.588 | 700 | 800 | 800 |
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2011
(Phần theo đơn vị sử dụng ngân sách)
Nguồn: Sự nghiệp bảo vệ Môi trường
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Tên nhiệm vụ địa chất | Thời gian thực hiện | Dự toán | Lũy kế đến hết 2010 | Kế hoạch 2011 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | |||||||
| TỔNG SỐ |
| 45.786 | 11.109 | 8.000 | 8.000 |
|
|
I | Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ |
| 11.266 | 3.537 | 1.312 | 1.312 | 0 |
|
A | NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ GIAO |
|
|
|
|
|
|
|
B | NHIỆM VỤ CẤP BỘ |
| 11.266 | 3.537 | 1.312 | 1.312 | 0 |
|
1 | Chuyển tiếp và hoàn thành |
| 11.266 | 3.537 | 1.312 | 1.312 | 0 |
|
| Đánh giá hiện trạng môi trường tại các vùng khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh | 2008-2011 | 6.475 | 3.375 | 1.312 | 1.312 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Liên đoàn Vật lý Địa chất |
| 18.180 | 5.122 | 4.500 | 4.500 | 0 |
|
A | NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ GIAO |
| 1.900 | 500 | 500 | 500 | 0 |
|
1 | Công tác bảo vệ môi trường thuộc Đề án thăm dò quặng urani khu Pà Lừa - Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | 2009-2013 | 1.900 | 500 | 500 | 500 | 0 |
|
B | NHIỆM VỤ CẤP BỘ |
| 16.280 | 4.622 | 4.000 | 4.000 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
| 4.622 | 4.000 | 4.000 | 0 |
|
| Thành lập bản đồ phông bức xạ tự nhiên Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 | 2008-2013 | 16.280 | 4.622 | 4.000 | 4.000 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
III | Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm |
| 16.340 | 2.450 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
A | NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ GIAO |
|
|
|
|
| 0 |
|
B | NHIỆM VỤ CẤP BỘ |
| 16.340 | 2.450 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ, dự án chuyển tiếp |
| 16.340 | 2.450 | 2.000 | 2.000 | 0 |
|
1 | Quan trắc môi trường phóng xạ các mỏ khoáng sản giai đoạn 2009-2010 | 2009-2011 | 9.752 | 1.750 | 1.200 | 1.200 | 0 |
|
2 | Khoanh định diện tích chứa khoáng sản độc hại và đánh giá khả năng ảnh hưởng môi trường trên lãnh thổ Việt Nam (phần đất liền) phục vụ phát triển kinh tế xã hội bền vững. | 2009-2011 | 6.588 | 700 | 800 | 800 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
IV | Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất |
| 0 | 0 | 18 | 18 | 0 |
|
A | NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ GIAO |
|
|
|
|
|
|
|
B | NHIỆM VỤ CẤP BỘ |
| 0 | 0 | 18 | 18 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ, dự án chuyển tiếp |
| 0 | 0 | 18 | 18 | 0 |
|
1 | Chi phí nghiệm thu, kiểm tra, xét duyệt các đề án môi trường |
|
|
| 18 | 18 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
| 0 |
|
|
|
|
V | Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất |
| 0 | 0 | 170 | 170 | 0 |
|
A | NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ GIAO |
|
|
|
|
|
|
|
B | NHIỆM VỤ CẤP BỘ |
| 0 | 0 | 170 | 170 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ, dự án chuyển tiếp |
| 0 | 0 | 170 | 170 | 0 |
|
1 | Chi phí gia công phân tích mẫu các đề án môi trường |
|
|
| 170 | 170 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương 026
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
(Phân theo đơn vị sử dụng ngân sách)
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2011 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | |||||
| Tổng cộng (I+II+III) |
| 12.361,25 | 12.361,25 | 0 |
|
I | Văn phòng Tổng cục |
| 10.988,25 | 10.988,25 | 0 |
|
| Biên chế được duyệt | Người | 111 | 111 | 0 |
|
1 | Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ | Tr. đồng | 6.786,00 | 6.786,00 | 0 |
|
| Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên | - | 309 | 309 | 0 |
|
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | - | 4.202,25 | 4.202,25 | 0 |
|
a | Chi mua sắm, sửa chữa | - | 153,00 | 78,00 | -75 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù | - | 3.935,00 | 3.818,00 | -117 |
|
- | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | - | 298,00 | 268,00 | -30 |
|
- | Thanh tra, kiểm tra | - | 391,00 | 391,00 | 0 |
|
- | Tổ chức Hội nghị ASEAN về khoáng sản năm 2011 | - | 2.000,00 | 2.000,00 | 0 |
|
- | Thẩm định hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản | - | 503,00 | 503,00 | 0 |
|
- | Kinh phí Đoàn ra | - | 220,00 | 133,00 | -87 |
|
- | Kiểm tra tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng | - | 523,00 | 523,00 | 0 |
|
c | Chi đột xuất (lệ phí trước bạ xe ô tô) |
| 107,00 | 107,00 | 0 |
|
d | Trợ cấp khó khăn cho cán bộ, công chức |
| 7,25 | 7,25 | 0 |
|
e | Chi lương cho lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP |
|
| 192,00 | 192 |
|
II | Chi cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Trung |
| 687,50 | 687,50 | 0,00 |
|
| Biên chế được duyệt | Người | 7 | 7 | 0 |
|
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | Tr.đồng | 409,00 | 409,00 | 0 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% chi thường xuyên | - | 19 | 19 | 0 |
|
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | - | 278,50 | 278,50 | 0,00 |
|
a | Chi mua sắm, sửa chữa | - |
|
| 0 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù | - | 278,00 | 278,00 | 0 |
|
- | Thanh tra, kiểm tra | - | 150,00 | 150,00 | 0 |
|
- | Thẩm định hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản |
| 128,00 | 128,00 | 0 |
|
c | Trợ cấp khó khăn cho cán bộ, công chức |
| 0,50 | 0,50 | 0 |
|
III | Chi cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Nam |
| 685,50 | 685,50 | 0,00 |
|
| Biên chế được duyệt | Người | 8 | 8 | 0 |
|
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | Tr.đồng | 464,00 | 464,00 | 0 |
|
| Trong đó: tiết kiệm 10% chi thường xuyên | - | 23 | 23 | 0 |
|
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | - | 221,50 | 221,50 | 0,00 |
|
a | Chi mua sắm, sửa chữa | - |
|
| 0 |
|
b | Chi nhiệm vụ đặc thù | - | 221,00 | 221,00 | 0 |
|
- | Thanh tra, kiểm tra | - | 150,00 | 150,00 | 0 |
|
- | Thẩm định hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản |
| 71,00 | 71,00 | 0 |
|
c | Trợ cấp khó khăn cho cán bộ, công chức |
| 0,50 | 0,50 | 0 |
|
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 25/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Thông tư 202/2010/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1286/QĐ-BTNMT năm 2012 điều chỉnh kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 459/QĐ-UBDT điều chỉnh nhiệm vụ kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước 2013 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 2392/QĐ-BTNMT năm 2011 bổ sung kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 2392/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2011
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Văn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra