- 1Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2390/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 08 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 10 QUY TRÌNH NỘI BỘ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3039/TTr-SNV ngày 30 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 10 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (quy trình số 06 đến quy trình số 15) được ban hành kèm theo Quyết định số 2900/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 15 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THAY THẾ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ thay thế
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Tín ngưỡng tôn giáo | |||
01 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01 |
02 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 02 | |
03 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 03 | |
04 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 04 | |
05 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 05 | |
06 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 06 | |
07 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 07 | |
08 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 08 | |
09 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 09 | |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 10 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THAY THẾ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức Văn phòng-Thống kê, phụ trách Nội vụ | 08 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 5 | Vào Sổ Văn bản đi; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa cấp xã. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức Văn phòng - Thống kê, phụ trách Nội vụ | 08 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 5 | Vào Sổ Văn bản đi; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa cấp xã. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức Văn phòng - Thống kê phụ trách Nội vụ | 12 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 ngày |
Bước 5 | Vào Sổ Văn bản đi; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa cấp xã. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày |
Quy trình số: 04
“QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÔ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ Công chức phụ trách | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. | Công chức Văn phòng - Thống kê, phụ trách Nội vụ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt Nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động. Không ban hành văn bản phản hồi. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Công chức Một cửa UBND cấp xã. | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT XÔ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ Công chức phụ trách | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. | Công chức Văn phòng - Thống kê phụ trách Nội vụ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt Nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động. Không ban hành văn bản phản hồi. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc |
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ Công chức phụ trách | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức Văn phòng - Thống kê phụ trách Nội vụ | 08 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày |
Bước 5 | Vào Sổ Văn bản đi; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa cấp xã. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÔ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức Văn phòng - Thống kê phụ trách Nội vụ | 12 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 ngày |
Bước 5 | Vào Sổ Văn bản đi; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa cấp xã. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày |
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 01 ngày |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, dự thảo Văn bản trả lời. Trường hợp không đồng ý thì phải có văn bản nêu rõ lý do. | Công chức Văn phòng - Thống kê phụ trách nội vụ | 12 ngày |
Bước 3 | Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 ngày |
Bước 5 | Vào Sổ Văn bản đi; chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa cấp xã. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 0.5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày |
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ Công chức phụ trách | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. | Công chức Văn phòng - Thống kê phụ trách nội vụ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt Nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động. Không ban hành văn bản phản hồi. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc |
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ Công chức phụ trách | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ, thẩm định, báo cáo lãnh đạo xem xét. | Công chức Văn phòng - Thống kê phụ trách nội vụ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt Nội dung thông báo của tổ chức tôn giáo. Lưu hồ sơ theo dõi tình hình hoạt động. Không ban hành văn bản phản hồi. | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh | Công chức Văn phòng - Thống kê | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong ngày làm việc |
- 1Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 10 quy trình nội bộ thay thế trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2390/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực