ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1457/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1799/TTr-SNV ngày 05 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ toàn bộ quy trình giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo tại Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ Lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH PHÊ DUYỆT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (NẾU CÓ) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (NẾU CÓ) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||||
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012672.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không công nhận tổ chức tôn giáo, gửi kết quả qua | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 48 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày |
|
| TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
| |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||||
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012664.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận cho tổ chức tôn giáo được sửa đổi hiến chương, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 18 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | |||||||||
3. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012661.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). Không | |||
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 48 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||||
4. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. Mã số TTHC: 1.012659.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký thuyên chuyển, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 18 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | |||||||||
5. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.012658.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 18 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||||
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.012657.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 18 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | |||||||||
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012656.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 18 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||||
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác. Mã TTHC: 1.012653.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 18 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||||
9. Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.012651.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận. Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh về việc tiếp nhận thông báo và UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Ủy ban nhân dân tỉnh nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung cũ lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
10. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012648.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 18 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||||
11. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012646.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 18 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||||
12. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012645.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 18 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||||
13. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã số TTHC: 1.012644.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 18 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||||
14. Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã số TTHC: 1.012642.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận. Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh về việc tiếp nhận thông báo và UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đặt trụ sở cũ lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
15. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012641.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 48 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||||
16. Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. Mã số TTHC: 1.012639.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tự giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 33 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại | |||||||||
17. Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Mã số TTHC: 1.012637.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc theo quy định của hiến chương của tổ chức, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công phụ trách tôn giáo | 33 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Xem xét, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. | |||||||||
18. Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Mã số TTHC: 1.012635.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận. Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh về việc tiếp nhận thông báo và UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
|
|
| |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
19. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. Mã số TTHC: 1.012634.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận. Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh về việc tiếp nhận thông báo và UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo và kiểm tra việc thực hiện các nội dung trong văn bản thông báo của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
20. Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012632.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | Ban Tôn giáo | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 50 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 03 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 05 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||||
21. Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Mã số TTHC: 1.012631.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
22. Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Mã số TTHC: 1.012630.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
23. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Mã số TTHC: 1.012629.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 13 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | |||||||||
24. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012628.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 13 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | |||||||||
25. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Mã số TTHC: 1.012626.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
26. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012625.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
27. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Mã số TTHC: 1.012624.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
28. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Mã số TTHC: 1.012622.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
29. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Mã số TTHC: 1.012621.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
30. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. Mã số TTHC: 1.012620.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
31. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Mã số TTHC: 1.012619.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
32. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012617.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
|
|
| |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
33. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. Mã số TTHC: 1.012616.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan có liên quan | Ban Tôn giáo | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 23 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Phó Giám đốc Sở Nội vụ phụ trách | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ. | |||||||||
34. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012615.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
35. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012613.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
36. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã số TTHC: Mã số TTHC: 1.012608.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
37. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012607.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan có liên quan |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức đại hội, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 23 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||||
38. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Mã số TTHC: 1.012606.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan có liên quan |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 23 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. | |||||||||
39. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Mã số TTHC: 1.012605.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Các cơ quan có liên quan |
| Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 23 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 03 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. | |||||||||
40. Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã số TTHC: 1.012604.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Ban Tôn giáo thẩm định, tham mưu Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Trình lãnh đạo Sở Nội vụ | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | 0,5 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Sở Nội vụ phụ trách tôn giáo | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||||
1. Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Mã số TTHC: 1.012603.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến Phòng Nội vụ xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức, viên chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 ngày | |||||||
Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
2. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Mã số TTHC: 1.012602.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến Phòng Nội vụ xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức, viên chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 ngày | |||||||
Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
3. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Mã số TTHC: 1.012601.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến Phòng Nội vụ xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức, viên chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 ngày | |||||||
Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
4. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. Mã số TTHC: 1.012600.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
| UBND cấp huyện | Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến; chuyển đến Phòng Nội vụ xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức, viên chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 ngày | |||||||
Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
5. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. Mã số TTHC: 1.012599.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND cấp huyện | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến; chuyển đến Phòng Nội vụ xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức đại hội, gửi kết quả về Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức, viên chức được phân công | 17 ngày | |||||||
Trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||||
6. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Mã số TTHC: 1.012598.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
| UBND cấp huyện | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến; chuyển đến Phòng Nội vụ xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, gửi kết quả về Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức, viên chức được phân công | 17 ngày | |||||||
Trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. | |||||||||
7. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Mã số TTHC: 1.012596.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Các cơ quan liên quan | UBND cấp huyện | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến; chuyển đến Phòng Nội vụ xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, gửi kết quả về Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo | 01 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức, viên Phòng Nội vụ chức được phân công | 17 ngày | |||||||
Trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 02 ngày | |||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. | |||||||||
8. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã số TTHC: 1.012593.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
| UBND cấp huyện | Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến Phòng Nội vụ xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo và kiểm tra việc thực hiện các nội dung trong văn bản thông báo của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 ngày | |||||
Thẩm định, tham mưu | Công chức, viên chức được phân công | 1,5 ngày | |||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 0,5 ngày | |||||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo và kiểm tra việc thực hiện các nội dung trong văn bản thông báo của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||||
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. Mã số TTHC: 1.012592.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| UBND cấp xã | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định, tham mưu | CBCC phụ trách | 10 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ. | |||||||||
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. Mã số TTHC: 1.012591.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| UBND cấp xã | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng bổ sung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định, tham mưu | CBCC phụ trách | 10 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ. | |||||||||
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã số TTHC: 1.012590.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| UBND cấp xã | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định, tham mưu | CBCC phụ trách | 15 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | |||||||||
4. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. Mã số TTHC: 1.012588.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, tham mưu UBND cấp xã văn bản tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Xem xét, tham mưu | CBCC phụ trách | 1,5 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
5. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. Mã số TTHC: 1.012586.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, tham mưu UBND cấp xã văn bản tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Xem xét, tham mưu | CBCC phụ trách | 1,5 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt, kết thúc quy trình | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã số TTHC: 1.012585.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định, tham mưu | CBCC phụ trách | 10 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. | |||||||||
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. Mã số TTHC: 1.012584.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định, tham mưu | CB, CC phụ trách | 15 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||||
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. Mã số TTHC: 1.012582.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| UBND cấp xã | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định, tham mưu | CB, CC phụ trách | 15 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 ngày | |||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. | |||||||||
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã số TTHC: 1.012580.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| UBND cấp xã | Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, tham mưu UBND cấp xã văn bản tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Xem xét, tham mưu | CBCC phụ trách | 1,5 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã số TTHC: 1.012579.000.00.00.H10 (Toàn trình) | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
| UBND cấp xã | Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, tham mưu UBND cấp xã văn bản tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. | Không | |
2 | Bước 2 | Xem xét, tham mưu | CBCC phụ trách | 1,5 ngày | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | |||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. | |||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 1457/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực