Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể và Chương trình môn học/hoạt động giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022 về việc phê duyệt sách giáo khoa lớp 4; Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022 về việc phê duyệt sách giáo khoa lớp 8; Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022 về việc phê duyệt sách giáo khoa lớp 11; Quyết định số 45/QĐ-BGDĐT ngày 09/01/2023 về việc phê duyệt sách giáo khoa lớp 4; Quyết định số 715/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 về việc phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 8; Quyết định số 774/QĐ-BGDĐT ngày 15/3/2023 về việc phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 11;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 934/TTr-SGDĐT ngày 08/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo Danh mục sách giáo khoa được phê duyệt đến các cơ sở giáo dục phổ thông, tổng hợp số lượng từng đầu sách giáo khoa, đăng ký với các nhà xuất bản để cung ứng đầy đủ kịp thời cho học sinh trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4, LỚP 8, LỚP 11 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH NINH THUẬN
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
I. Lớp 4 | |||
1 | Tiếng Việt 4, tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan. | Giáo dục Việt Nam |
Tiếng Việt 4, tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | ||
2 | Tiếng Việt 4 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Vũ Thị Ân, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm. | Giáo dục Việt Nam |
3 | Tiếng Việt 4, tập 1 (Cánh Diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng, Trần Bích Thủy. | Đại học Sư phạm TP. HCM |
Tiếng Việt 4, tập 2 (Cánh Diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Đặng Kim Nga, Nguyễn Thị Tố Ninh, Đặng Thị Yến. | ||
4 | Toán 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | Giáo dục Việt Nam |
5 | Toán 4 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. | Đại học Sư phạm |
6 | Đạo Đức 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. | Giáo dục Việt Nam |
7 | Đạo Đức 4 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh (Chủ biên), Trần Thanh Dư, Nguyễn Thanh Huân, Lâm Thị Kim Liên, Giang Thiên Vũ. | Giáo dục Việt Nam |
8 | Đạo Đức 4 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Nguyễn Thị Diễm My, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy. | Đại học Sư phạm TP. HCM |
9 | Lịch sử và Địa lý 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lý), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lý), Đặng Tiên Dung, Đoàn Thị Thanh Phương. | Giáo dục Việt Nam |
10 | Lịch sử và Địa lý 4 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Dũng (Chủ biên phần Lịch sử), Ninh Thị Hạnh, Nguyễn Thị Phương Thanh, Lê Thông (Tổng Chủ biên phần Địa lý), Nguyễn Tuyết Nga (Chủ biên phần Địa lý), Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh. | Đại học Sư phạm |
11 | Khoa học 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung. | Giáo dục Việt Nam |
12 | Khoa học 4 (Chân trời sáng tạo) | Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Thủy (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thanh Sơn. | Giáo dục Việt Nam |
13 | Khoa học 4 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái. | Đại học Sư phạm |
14 | Giáo dục Thể chất 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. | Giáo dục Việt Nam |
15 | Giáo dục Thể chất 4 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh. | Đại học Sư phạm |
16 | Âm nhạc 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. | Giáo dục Việt Nam |
17 | Âm nhạc 4 (Cánh Diều) | Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai. | Đại học Sư phạm TP. HCM |
18 | Mĩ Thuật 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trần Thị Thu Trang. | Giáo dục Việt Nam |
19 | Mĩ Thuật 4 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. | Giáo dục Việt Nam |
20 | Mĩ Thuật 4 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên. | Đại học Sư phạm |
21 | Tiếng Anh 4 (Global Success) | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Minh Tuấn. | Giáo dục Việt Nam |
22 | Tiếng Anh 4 (i-Learn Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Đại học Sư phạm TP. HCM |
23 | Hoạt động trải nghiệm 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh. | Giáo dục Việt Nam |
24 | Hoạt động trải nghiệm 4 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế. | Đại học Sư phạm TP. HCM |
25 | Tin học 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng. | Giáo dục Việt Nam |
26 | Tin học 4 (Chân trời sáng tạo) | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Đỗ Thị Ngọc Quỳnh. | Giáo dục Việt Nam |
27 | Tin học 4 (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung. | Đại học Sư phạm |
28 | Công nghệ 4 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đồng Huy Giới, Dương Gi áng Thiên Hương, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Bích Thảo. | Giáo dục Việt Nam |
29 | Công nghệ 4 (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Mai Lan (đồng Chủ biên), Hoàng Xuân Anh. | Đại học Sư phạm TP. HCM |
II. Lớp 8 | |||
1 | Ngữ văn 8, tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 8, tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Minh Thương. | ||
2 | Ngữ văn 8, tập 1 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy. | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 8, tập 2 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. | ||
3 | Ngữ văn 8, tập 1 (Cánh Diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Vũ Thanh. | Đại học Sư phạm TP. HCM |
Ngữ văn 8, tập 2 (Cánh Diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Đỗ Thu Hà, Nguyễn Phước Hoàng, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Phước Bảo Khôi, Nguyễn Văn Lộc, Vũ Thanh. | ||
4 | Toán 8, tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | Giáo dục Việt Nam |
Toán 8, tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | ||
5 | Toán 8, tập 1 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh. | Giáo dục Việt Nam |
Toán 8, tập 2 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh. | ||
6 | Toán 8, tập 1 (Cùng khám phá) | Lê Thị Hoài Châu (Tổng Chủ biên), Phạm Thị Thu Thủy (Chủ biên), Trần Chí Dũng, Lê Đại Dương. | Đại học Huế |
Toán 8, tập 2 (Cùng khám phá) | Lê Thị Hoài Châu (Tổng Chủ biên), Phạm Thị Thu Thủy (Chủ biên), Trần Chí Dũng, Lê Đại Dương. | ||
7 | Giáo dục công dân 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thọ. | Giáo dục Việt Nam |
8 | Giáo dục công dân 8 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn. | Giáo dục Việt Nam |
9 | Giáo dục công dân 8 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang. | Đại học Huế |
10 | Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Vũ Trọng Rỹ (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Xuân Thành, Bùi Gia Thịnh, Nguyễn Thị Thuần, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến, Nguyễn Văn Vịnh. | Giáo dục Việt Nam |
11 | Khoa học tự nhiên 8 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Dương Xuân Quý, Đào Văn Toàn, Trương Tuấn Anh, Lê Thị Tuyết, Ngô Văn Vụ. | Đại học Sư phạm |
12 | Lịch sử và Địa lý 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Trịnh Đình Tùng (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Đào Tuấn Thành, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Bùi Thị Thanh Dung, Phạm Thị Thu Phương, Phí Công Việt. | Giáo dục Việt Nam |
13 | Lịch sử và Địa lý 8 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Phan Văn Phú (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung; Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Trần Viết Ngạc, Trần Văn Nhân, Nguyễn Văn Phượng, Hồ Thanh Tâm. | Giáo dục Việt Nam |
14 | Lịch sử và Địa lý 8 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Mạnh Hưởng (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Ninh, Nguyễn Thị Thế Bình, Phạm Thị Tuyết, Ninh Xuân Thao; Lê Thông (Tổng Chủ biên), Đặng Duy Lợi, Nguyễn Quyết Chiến (đồng Chủ biên phần Địa lí), Đỗ Văn Thanh, Trần Thị Tuyến. | Đại học Sư phạm |
15 | Tin học 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai, Nguyễn Thị Hoài Nam. | Giáo dục Việt Nam |
16 | Tin học 8 (Chân trời sáng tạo) | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hồ Thị Hồng, Quách Tất Hoàng, Đoàn Thị Ái Phương, Nguyễn Anh Quân, Đào Thị Thỏa, Nguyễn Thanh Tùng. | Giáo dục Việt Nam |
17 | Tin học 8 (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Đình Hoá, Nguyễn Nguyên Hương, Nguyễn Thanh Tùng. | Đại học Sư phạm |
18 | Công nghệ 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Thị Ngọc Thúy. | Giáo dục Việt Nam |
19 | Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Nguyễn Thị Thúy, Trương Minh Trí, Phạm Huy Tuân. | Giáo dục Việt Nam |
20 | Công nghệ 8 (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Phạm Hùng Phi, Ngô Văn Thanh, Cao Văn Thành, Chu Văn Vượng. | Đại học Sư Phạm TP. HCM |
21 | Âm nhạc 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Long (Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. | Giáo dục Việt Nam |
22 | Âm nhạc 8 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Trần Đức Lâm, Lương Minh Tân. | Giáo dục Việt Nam |
23 | Âm nhạc 8 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên. | Đại học Huế |
24 | Mỹ thuật 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương. | Giáo dục Việt Nam |
25 | Mỹ thuật 8 (Chân trời sáng tạo bản 1) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Giáo dục Việt Nam |
26 | Mỹ thuật 8 (Chân trời sáng tạo bản 2) | Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc. | Giáo dục Việt Nam |
27 | Mỹ thuật 8 (Cánh Diều) | Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm. | Đại học Sư phạm |
28 | Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung. | Giáo dục Việt Nam |
29 | Giáo dục thể chất 8 (Chân trời sáng tạo) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh. | Giáo dục Việt Nam |
30 | Giáo dục thể chất 8 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu. | Đại học Sư phạm |
31 | Hoạt động Trải nghiệm, Hướng nghiệp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. | Giáo dục Việt Nam |
32 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 8 (Chân trời sáng tạo 1) | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Lại Thị Yến Ngọc (chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. | Giáo dục Việt Nam |
33 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 8 (Chân trời sáng tạo 2) | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền. | Giáo dục Việt Nam |
34 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 8 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân. | Đại học Sư Phạm TP. HCM |
35 | Tiếng Anh 8 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Trần Thị Hiếu Thủy. | Giáo dục Việt Nam |
36 | Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Đại học Sư Phạm TP. HCM |
III. Lớp 11 | |||
1 | Ngữ văn 11, tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân. | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 11, tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân. | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân. | ||
2 | Ngữ Văn 11, tập 1 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Thu Hiền, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Đinh Phan Cẩm Vân, Phan Thu Vân. | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ Văn 11, tập 2 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Đoàn Lê Giang, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Trần Lê Hoa Tranh. | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Trần Lê Duy, Đoàn Lê Giang, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai. | ||
3 | Ngữ văn 11, tập 1 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Phạm Thị Thu Hiền, Trần Văn Sáng. | Đại học Huế |
Ngữ văn 11, tập 2 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn, Trần Văn Toàn. | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Trần Văn Sáng. | ||
4 | Toán 11, tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn. | Giáo dục Việt Nam |
Toán 11, tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đăng Đạt, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn. | ||
Chuyên đề học tập Toán 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Phạm Anh Minh. | ||
5 | Toán 11, tập 1 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy. | Giáo dục Việt Nam |
Toán 11, tập 2 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy. | ||
Chuyên đề học tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Đặng Văn Đoạt. | ||
6 | Toán 11, tập 1 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương. | Đại học Sư phạm |
Toán 11, tập 2 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương. | ||
Chuyên đề học tập Toán 11 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương. | ||
7 | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Hồi. | ||
8 | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ, Nguyễn Trần Minh Hải, Đỗ Thị Nguyệt, Nguyễn Tất Thành, Bùi Thị Xuyến, Đỗ Thị Thúy Yến. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Nguyễn Tất Thành, Giang Thiên Vũ. | ||
9 | Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận. | Đại học Huế |
Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Hoàng Thị Thinh. | ||
10 | Vật lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Nguyễn Chính Cương, Tô Giang, Đặng Thanh Hải, vũ Thúy Hằng, Bùi Gia Thịnh. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Tưởng Duy Hải, Bùi Trung Ninh, Phạm Văn Vĩnh. | ||
11 | Vật lí 11 (Chân trời sáng tạo) | Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Huân, Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lý11 (Chân trời sáng tạo) | Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội. | ||
12 | Vật lí 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thùy Giang, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn. | Đại học Sư Phạm |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thùy Giang, Nguyễn Anh Vinh. | ||
13 | Hóa học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Đăng Đạt, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai. | ||
14 | Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn. | ||
15 | Hóa học 11 (Cánh Diều) | Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Vũ Quốc Trung (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Ngọc Hà, Dương Bá Vũ. | Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 (Cánh Diều) | Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Vũ Quốc Trung (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Dương Bá Vũ. | ||
16 | Sinh học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ biên), Trần Thị Thanh Huyền, Vũ Thị Thu, Tô Thanh Thúy, Lê Thị Thủy. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ biên), Phan Thị Thu Hiền, Trần Thị Thanh Huyền, Đặng Bảo Ngọc, Lê Thị Thủy. | ||
17 | Sinh học 11 (Chân trời sáng tạo) | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tấn Lê, Nguyễn Doãn Lý, Nguyễn Công Thùy Trâm, Phạm Đình Văn. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 (Chân trời sáng tạo) | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tấn Lê, Nguyễn Doãn Lý, Nguyễn Công Thùy Trâm, Phạm Đình Văn. | ||
18 | Sinh học 11 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Ngô Văn Hưng, Đoàn Văn Thược, Lê Thị Tuyết. | Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Cao Phi Bằng, Ngô Văn Hưng, Nguyễn Thị Trung Thu, Đoàn Văn Thược. | ||
19 | Tin học 11, Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt. | Giáo dục Việt Nam |
Tin học 11, Định hướng Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Nam Hải, Nguyễn Thị Hiền, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân, Đặng Bích Việt. | ||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Định hướng Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Thị Hiền, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân. | ||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt. | ||
20 | Tin học 11, Tin học ứng dụng (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Hồ Cẩm Hà, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng. | Đại học Sư phạm |
Tin học 11, Khoa học máy tính (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Hồ Cẩm Hà, Lê Minh Hoàng, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thanh Tùng. | ||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Tin học ứng dụng (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Đỗ Đức Đông (Chủ biên), Trần Văn Hưng, Phạm Thị Anh Lê. | ||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Khoa học máy tính (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Chí Trung (Chủ biên), Nguyễn Khánh Phương, Đỗ Phan Thuận. | ||
21 | Công Nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Phạm Kim Đăng, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Bình Nguyên, Đỗ Thị Phượng. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công Nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Trần Thị Bình Nguyên. | ||
22 | Công Nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Hồ Hữu Hải, Khổng Vũ Quảng, Trương Hoành Sơn, Nguyễn Hồng Sơn. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công Nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Phùng Xuân Lan, Trương Đức Phúc. | ||
23 | Công Nghệ 11: Công nghệ chăn nuôi (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Thị Vinh. | Đại học Huế |
Chuyên đề học tập Công Nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Thị Vinh. | ||
24 | Công Nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phí Trọng Hùng, Tạ Tuấn Hưng, Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Hồng Lĩnh, Ngô Văn Thanh. | Đại học Huế |
Chuyên đề học tập Công Nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Hồng Lĩnh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng. | ||
25 | Âm nhạc 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Thị Thu Hà, Phạm Hoàng Trung, Nguyễn Quang Tùng. | ||
26 | Âm nhạc 11 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Hoàng Thị Ái Cầm, Trần Đức, Nguyễn Văn Hảo, Phan Thị Thu Lan, Lê Minh Phước, Nguyễn Thị Phương Thư. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Hoàng Thị Ái Cầm, Trần Đức, Nguyễn Văn Hảo, Phan Thị Thu Lan, Lê Minh Phước, Nguyễn Thị Phương Thư. | ||
27 | Âm nhạc 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Phạm Văn Giáp. | Đại học Huế |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Phạm Văn Giáp, Đào Thị Minh Nguyệt. | ||
28 | Mĩ thuật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Giáo dục Việt Nam | |
Lý luận và lịch sử Mĩ thuật | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh. | ||
Hội họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh. | ||
Đồ họa (Tranh in) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc. | ||
Điêu khắc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Trọng Tri. | ||
Thiết kế công nghiệp | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến. | ||
Thiết kế đồ họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính, Chu Thị Kim Ngân. | ||
Thiết kế thời trang | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang. | ||
Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt. | ||
Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần. | ||
Kiến trúc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang. | ||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (đồng Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May. | ||
29 | Giáo dục thể chất - Bóng chuyền 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng. | Giáo dục Việt Nam |
30 | Giáo dục thể chất - Bóng rổ 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc. | Giáo dục Việt Nam |
31 | Giáo dục thể chất - Bóng đá 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến. | Giáo dục Việt Nam |
32 | Giáo dục thể chất - Cầu lông 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh. | Giáo dục Việt Nam |
33 | Giáo dục thể chất - Bóng đá 11 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành. | Đại học Sư phạm |
34 | Giáo dục thể chất - Bóng rổ 11 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh. | Đại học Sư phạm |
35 | Giáo dục thể chất - Cầu lông 11 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch. | Đại học Sư phạm |
36 | Giáo dục thể chất - Đá cầu 11 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng. | Đại học Sư phạm |
37 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Dương Thị Thu Hà, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú. | Giáo dục Việt Nam |
38 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Chân trời sáng tạo 1) | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Phạm Đình Văn. | Giáo dục Việt Nam |
39 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Chân trời sáng tạo 2) | Đinh Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Bích Liên Liên (đồng Chủ biên), Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh Trang. | Giáo dục Việt Nam |
40 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Nguyễn Nam Phương, Trần Thị Lệ Thu, Bùi Thanh Xuân. | Đại học Huế |
41 | Tiếng Anh 11 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng. | Giáo dục Việt Nam |
42 | Tiếng Anh 11 Bright | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên. | Đại học Huế |
43 | Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Đại học Huế |
44 | Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh Diều) | Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ Biên), Đinh Trần Hạnh Nguyên (Chủ biên), Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Lê Nguyễn Như Anh, Đào Xuân Phương Trang, Nguyễn Hồ Thanh Trúc, Hồ Thị Xuân Vương. | Đại học Sư phạm TP. HCM |
45 | Lịch sử 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Đào Tuấn Thành, Nguyễn Thị Thu Thủy. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Phan Ngọc Huyền. | ||
46 | Lịch sử 11 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm. | Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm. | ||
47 | Địa lý 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên), Trần Thị Thanh Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Thu Phương, Phạm Thị Ngọc Quỳnh, Phí Công Việt. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lý 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên), Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Ngọc Quỳnh. | ||
48 | Địa lý 11 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Mai Phú Thanh, Hoàng Trọng Tuân (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Bùi Vũ Thanh Nhật, Phan Văn Phú, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt. | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lý 11 (Chân trời sáng tạo) | Mai Phú Thanh, Hoàng Trọng Tuân (đồng Chủ biên), Bùi Vũ Thanh Nhật, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt. | ||
49 | Địa lý 11 (Cánh Diều) | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đúc Vũ (Chủ biên), Nguyễn Việt Hùng, Nguyễn Hoàng Sơn. | Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Địa lý 11 (Cánh Diều) | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đúc Vũ (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Sơn. |
Danh mục gồm có 29 sách giáo khoa lớp 4; 36 sách giáo khoa lớp 8 và 49 sách giáo khoa lớp 11.
- 1Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2023-2024
- 2Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8, sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2023-2024
- 4Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 6Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm học 2023-2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 4434/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 4606/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 45/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 715/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 774/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2023-2024
- 13Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8, sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2023-2024
- 15Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 17Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 18Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm học 2023-2024
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 238/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra