Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 23 tháng 5 năm 2017 |
VỀ VIỆC ÁP DỤNG MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, như sau:
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Khung, mức chi tối đa (1.000 đ) | Ghi chú |
1 | Lập nhiệm vụ, dự án: |
|
|
|
1.1 | Lập nhiệm vụ | nhiệm vụ | 2.000 |
|
1.2 | Lập dự án | dự án | 3.000 - 5.000 | Tùy theo mức độ phức tạp của dự án |
2 | Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) | Buổi họp |
| không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
| Chủ tịch Hội đồng | người/buổi | 500 | |
| Thành viên, thư ký | người/buổi | 300 | |
| Đại biểu được mời tham dự | người/buổi | 150 | |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 500 | |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | Bài viết | 300 |
|
3 | Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) | Bài viết | 500 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 | Điều tra, khảo sát |
|
|
|
4.1 | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | 500 |
|
4.2 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
| - Cá nhân | Phiếu | 50 |
|
| - Tổ chức | Phiếu | 100 |
|
4.3 | Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) | Người/ngày công | Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
5 | Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ: | Báo cáo |
| Tùy theo tính chất, quy mô của dự án, nhiệm vụ |
| - Nhiệm vụ |
| 5.000 |
|
| - Dự án |
| 10.000-15.000 |
|
6 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 700 |
| |
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) | Người/buổi | 600 |
| |
Ủy viên, thư ký hội đồng | Người/buổi | 300 |
| |
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 150 |
| |
Bài nhận xét của ủy viên phản biện | Bài viết | 500 |
| |
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) | Bài viết | 300 |
| |
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) | Bài viết | 400 |
| |
7 | Hội thảo khoa học (nếu có) | người/buổi hội thảo |
|
|
| Người chủ trì |
| 500 |
|
| Thư ký hội thảo |
| 300 |
|
| Đại biểu được mời tham dự |
| 150 |
|
| Báo cáo tham luận | Bài viết | 350 |
|
8 | Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
8.1 | Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng | người/buổi | 400 |
| |
Thành viên, thư ký |
| 200 |
| |
8.2 | Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
| 700 |
| |
Thành viên, thư ký hội đồng | người/buổi | 400 |
| |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | bài viết | 500 |
| |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) | bài viết | 400 |
| |
Đại biểu được mời tham dự |
| 150 |
| |
9 | Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
9.1 | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện | người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định | Lao động hợp đồng thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường phải có sự cho phép hoặc thống nhất của cơ quan có thẩm quyền |
9.2 | Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã | người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
* Ngoài ra một số mức chi quy định tại các văn bản sau:
a) Chi công tác phí và tổ chức các hội nghị, tập huấn theo quy định tại Quyết định số 151/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Ninh;
b) Chi xây dựng cơ sở dữ liệu thực hiện theo quy định tại Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử; Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước và các văn bản quy định về định mức, đơn giá khác được cấp có thẩm quyền ban hành;
c) Chi quan trắc môi trường và phân tích mẫu theo định mức, đơn giá tại Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc Ban hành Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
d) Chi truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường theo Thông tư số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính- Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
đ) Chi làm thêm giờ theo Thông tư số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 5/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức;
e) Mức chi hỗ trợ xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc khu vực công ích theo Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích; Quyết định số 38/2011/QĐ-TTg ngày 5/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 70/2016/QĐ-UBND quy định mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 09/2017/QĐ-UBND định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2019
- 8Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2019
- 3Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2019-2023
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư liên tịch 08/2005/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 58/2008/QĐ-TTg về hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 38/2011/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 58/2008/QĐ-TTg về hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách Nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho đối tượng thuộc khu vực công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 8Luật bảo vệ môi trường 2014
- 9Quyết định 151/2010/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Ninh
- 10Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 11Luật ngân sách nhà nước 2015
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Quyết định 70/2016/QĐ-UBND quy định mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
- 14Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 09/2017/QĐ-UBND định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 16Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
- 17Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2017 về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 238/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra