Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ CÔNG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------

Số: 2374/QĐ-BCA-V11

Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG AN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN

Căn cứ vào Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ vào chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Công an, Chánh Văn phòng Bộ Công an,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Tổng cục, Vụ, Cục, Viện, đơn vị liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Tổng cục, Cục, Viện, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Công an, Chánh Văn phòng Bộ Công an, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, Viện trực thuộc Bộ, Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc Sở Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy Thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điêu 4;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ;
- Các đồng chí Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Lưu: VT, V11 (CCHC).

BỘ TRƯỞNG
ĐẠI TƯỚNG




Lê Hồng Anh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2374 /2009/QĐ-BCA-V11 ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công an)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG AN

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

01

Giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an

Quản lý xuất, nhập cảnh

Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an

02

Cấp Giấy xác nhận không tiền án tại Cục Hồ sơ Cảnh sát – Bộ Công an

nt

nt

03

Cấp giấy phép cho người nước ngoài vào khu vực biên giới, khu vực cấm tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an

nt

nt

04

Cấp giấy phép cho người nước ngoài quá cảnh xin tham quan du lịch tại Cục quản lý xuất nhập cảnh và Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh cửa khẩu quốc tế Việt Nam.

nt

nt

05

Cấp hộ chiếu (lần đầu) tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an

nt

nt

06

Cấp lại hộ chiếu phổ thông tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an

nt

nt

07

Cấp đổi hộ chiếu phổ thông tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an

nt

nt

08

Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an

nt

Nt

09

Cấp lại thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an

nt

nt

10

Cấp đổi thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an

nt

nt

11

Cấp, gia hạn chứng nhận tạm trú; cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an

nt

nt

12

Cấp giấy miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và thân nhân tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an

nt

nt

13

Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu, giấy tờ thay thế tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an

nt

nt

14

Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu, giấy tờ thay thế tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an

nt

nt

15

Cấp thẻ ABTC (lần đầu) cho doanh nhân Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an

nt

nt

16

Cấp lại thẻ ABTC cho doanh nhân Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh- Bộ Công an

nt

nt

17

Giải quyết cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam tại Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an

nt

Nt

18

Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Cục quản lý xuất, nhập cảnh - Bộ Công an

nt

nt

19

Sửa đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Cục quản lý xuất, nhập cảnh - Bộ Công an

nt

nt

20

Thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ Công an

Quản lý phòng cháy và chữa cháy

Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ Công an

21

Thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ Công an

nt

nt

22

Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy tại trụ sở Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ Công an

nt

nt

23

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy và chữa cháy tại Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - Bộ Công an

nt

nt

24

Cấp Giấy phép mang con dấu vào Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại cơ quan Cục Cảnh sát quản lý hành chính và trật tự xã hội - Bộ Công an

Đăng ký, quản lý con dấu

Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

25

Cấp giấy phép (ra, vào) mang vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

26

Cấp mới đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt - Bộ Công an

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Cục Cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt - Bộ Công an

27

Cấp lại đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt - Bộ Công an

nt

nt

28

Đăng ký, sang tên, di chuyển xe phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt - Bộ Công an

nt

nt

29

Cấp giấy chứng nhận thu hồi đăng ký phương tiện giao thông đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt - Bộ Công an

nt

nt

30

Cấp đổi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt - Bộ Công an

nt

nt

31

Đăng ký tạm thời phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Cục cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt - Bộ Công an

nt

nt

32

Xét hưởng chế độ đối với người  trực tiếp tham  gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.

Chính sách

Các Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ Công an

33

Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.

nt

Nt

34

Cấp giấy chứng nhận đối tượng miễn học phí cho con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.

nt

nt

35

Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.

Tổ chức cán bộ

nt

36

Tuyển lao động hợp đồng tại Công an các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.

nt

nt

37

Tuyển lao động hợp đồng tại các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp có thu trong lực lượng Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.

nt

nt

38

Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của sỹ quan nghiệp vụ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.

Bảo hiểm y tế

nt

39

Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.

nt

nt

40

Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Thanh tra Bộ Công an.

Khiếu nại, tố cáo

Thanh tra Bộ Công an

41

Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại các đơn vị cấp Tổng cục, Vụ, Cục…trực thuộc Bộ trưởng.

nt

nt

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

Cấp hộ chiếu (lần đầu) tại Công an cấp tỉnh

Quản lý xuất, nhập cảnh

Phòng quản lý xuất, nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2

Cấp đổi hộ chiếu phổ thông tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

3

Cấp lại hộ chiếu phổ thông tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

4

Sửa đổi hộ chiếu phổ thông tại công an cấp tỉnh

nt

nt

5

Cấp giấy thông hành biên giới cho công dân Việt Nam sang Lào tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

6

Cấp giấy phép đến các tỉnh, thành phố của Việt Nam cho công dân Lào nhập cảnh bằng Giấy thông hành biên giới tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

7

Cấp giấy phép cho người nước ngoài vào khu vực biên giới, khu vực cấm tại Công an cấp tỉnh

nt

Nt

8

Cấp giấy xác nhận không có tiền án cho công dân Việt Nam đi lao động có thời hạn ở nước ngoài tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

9

Cấp Giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài tại Công an cấp tỉnh.

nt

nt

10

Cấp giấy chứng nhận về nước cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

11

Cấp giấy thông hành biên giới lần đầu cho đồng bào Khmer các tỉnh, thành phố vùng Tây Nam Bộ sang CămPuChia thăm thân, làm ăn

nt

nt

12

Gia hạn giấy thông hành biên giới cho đồng bào Khmer các tỉnh, thành phố vùng Tây Nam Bộ sang CămPuChia thăm thân, làm ăn

nt

nt

13

Cấp lại giấy thông hành biên giới cho đồng bào Khmer các tỉnh, thành phố vùng Tây Nam Bộ sang CămPuChia thăm thân, làm ăn

nt

nt

14

Cấp thẻ du lịch cho khách Trung Quốc tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

15

Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tạm trú ở Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

16

Cấp lại thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

17

Cấp đổi thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

18

Cấp, gia hạn chứng nhận tạm trú; cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

nt

Nt

19

Giải quyết cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh..

nt

nt

20

Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

21

Sửa đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

22

Cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh

Quản lý phòng cháy và chữa cháy

Phòng Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

23

Kiểm tra thi công về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

24

Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

25

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy và chữa cháy tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

26

Cấp giấy phép vận chuyển chất hàng nguy hiểm về cháy nổ tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

27

Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

28

Khắc con dấu và cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu tại Công an cấp tỉnh

Đăng ký, quản lý con dấu

Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

29

Đổi, khắc lại con dấu tại Công an cấp tỉnh

nt

Nt

30

Cấp Giấy phép mang con dấu vào Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

31

Cấp giấy ký cam kết thực hiện các quy định, điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tại Công an cấp tỉnh

Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện

nt

32

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

33

Cấp mới giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

34

Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

35

Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

36

Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

37

Cấp mới chứng minh nhân dân tại Công an cấp tỉnh

Cấp chứng minh nhân dân

nt

38

Cấp đổi chứng minh nhân dân tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

39

Cấp lại chứng minh nhân dân tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

40

Cấp mới đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Phòng Cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

41

Cấp đổi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh

nt

Nt

42

Đăng ký, sang tên, di chuyển xe đến tỉnh khác tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

43

Đăng ký tạm thời phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

44

Cấp giấy chứng nhận thu hồi đăng ký phương tiện giao thông đường bộ tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

45

Cấp lại đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

46

Cấp giấy phép cho xe ôtô vào đường cấm tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

47

Đăng ký sang tên, di chuyển xe trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

48

Đóng lại số khung, số máy phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp tỉnh.

nt

nt

49

Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Chính sách

Phòng Tổ chức cán bộ, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

50

Xét khen thưởng đối với công dân trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc (ANTQ) tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

51

Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh

nt

Nt

52

Cấp giấy chứng nhận đối tượng miễn học phí cho con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh.

nt

nt

53

Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh

Tổ chức cán bộ

nt

54

Tuyển công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

nt

nt

55

Tuyển lao động hợp đồng tại Công an các đơn vị Công an cấp tỉnh

nt

nt

56

Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

57

Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của sỹ quan nghiệp vụ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh

Bảo hiểm y tế

nt

58

Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của hạ sỹ quan, chiến sỹ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh

nt

nt

59

Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh.

Khiếu nại, tố cáo

Phòng Thanh tra và các đơn vị thuộc Công an cấp tỉnh

60

Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh

nt

Nt

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

Đăng ký thường trú tại Công an cấp huyện

Đăng ký, quản lý cư trú

Công an quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2

Tách sổ hộ khẩu tại Công an cấp huyện

nt

nt

3

Cấp đổi sổ hộ khẩu tại Công an cấp huyện

nt

nt

4

Cấp lại sổ hộ khẩu tại Công an cấp huyện

nt

nt

5

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu tại Công an cấp huyện

nt

nt

6

Xoá đăng ký thường trú tại Công an cấp huyện

nt

nt

7

Cấp giấy chuyển hộ khẩu tại Công an cấp huyện

nt

nt

8

Cấp mới chứng minh nhân dân tại Công an cấp huyện

Cấp chứng minh nhân dân

Công an các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

9

Cấp lại chứng minh nhân dân tại Công an cấp huyện

nt

nt

10

Cấp đổi chứng minh nhân dân tại Công an cấp huyện

nt

nt

11

Cấp mới đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp huyện

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

nt

12

Cấp đổi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp huyện

nt

nt

13

Cấp lại đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại Công an cấp huyện

nt

nt

14

Cấp giấy chứng nhận thu hồi đăng ký phương tiện giao thông đường bộ tại Công an cấp huyện

nt

nt

15

Đục lại số khung, số máy xe mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện.

nt

nt

16

Cấp giấy ký cam kết thực hiện các quy định, điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tại Công an cấp huyện

Quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện

nt

17

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tại Công an cấp huyện

nt

nt

18

Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp huyện

Khiếu nại, tố cáo

nt

19

Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp huyện

nt

nt

IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

Thay đổi nơi đăng ký thường trú tại Công an cấp xã

Đăng ký quản lý cư trú

Công an xã của huyện thuộc tỉnh trực thuộc Trung ương

2

Đăng ký thường trú tại Công an cấp xã

nt

nt

3

Tách sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã

nt

nt

4

Cấp giấy chuyển hộ khẩu tại Công an cấp xã

nt

nt

5

Cấp đổi sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã

nt

nt

6

Xoá đăng ký thường trú tại Công an cấp xã

nt

nt

7

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã

nt

nt

8

Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú tại Công an cấp xã

nt

nt

9

Cấp lại sổ hộ khẩu tại Công an cấp xã

nt

nt

10

Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã

nt

Công an các xã, phường, thị trấn của quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

11

Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã

nt

nt

12

Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã

nt

nt

13

Điều chỉnh thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã

nt

nt

14

Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã

nt

nt

15

Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã

nt

nt

16

Cấp giấy ký cam kết thực hiện các quy định, điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện (nhà nghỉ, nhà trọ) tại Công an cấp xã, phường.

Quản lý, ngành nghề kinh doanh có điều kiện

nt

17

Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp xã

Khiếu nại, tố cáo

nt

18

Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an cấp xã

nt

nt