- 1Nghị định 111/2015/NĐ-CP về phát triển công nghiệp hỗ trợ
- 2Quyết định 10/2017/QĐ-TTg Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 68/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ từ năm 2016 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 98/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2373/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 1403/QĐ-BCT NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH, TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 68/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ từ năm 2016 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 10/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1403/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ (“Quyết định số 1403/QĐ-BCT”) như sau:
1. Sửa đổi điểm c khoản 3 Điều 9 Quyết định số 1403/QĐ-BCT (đã được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2811/QĐ-BCT ngày 02 tháng 11 năm 2020) như sau:
“c) Đề án được Hội đồng thẩm định kiến nghị thực hiện là đề án có tổng số điểm trung bình đạt tối thiểu 65 điểm, đồng thời có ít nhất 2/3 phiếu thẩm định đề án được đánh giá mức “Đạt, Đề nghị thực hiện đề án” hoặc “Đạt nhưng cần điều chỉnh, bổ sung; Đề nghị thực hiện đề án”.”
2. Thay thế Biểu mẫu 9 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-BCT (đã được sửa đổi tại Khoản 11 Điều 1 Quyết định số 2811/QĐ-BCT ngày 02 tháng 11 năm 2020) bằng Biểu mẫu 9 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định 2373/QĐ-BCT ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Biểu mẫu 09
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ………, ngày … tháng … năm 20… |
Thuộc Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ năm ……
1. Tên đề án đề xuất thực hiện:
2. Tên đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện:
3. Nội dung thẩm định:
STT | Tiêu chí đánh giá | Thang điểm đánh giá | Hệ số | Tổng điểm | Điểm tối đa | ||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
|
|
| ||
1 | Đánh giá về sự cần thiết và tính phù hợp của đề án |
|
|
|
|
|
|
| 16 |
1.1 | Sự cần thiết, lý do, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |
1.2 | Sự phù hợp của đề án với định hướng phát triển công nghiệp hỗ trợ Việt Nam và mục tiêu của Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |
2 | Mục tiêu, phạm vi và đối tượng thụ hưởng của đề án |
|
|
|
|
|
|
| 8 |
2.1 | Mục tiêu, phạm vi của đề án là cụ thể, rõ ràng và khả thi | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
| |
2.2 | Đối tượng thụ hưởng của đề án là phù hợp và được quy định cụ thể, rõ ràng | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
| |
3 | Nội dung và phương án tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| 24 |
3.1 | Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung thực hiện đề án. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |
3.2 | Tính hợp lý, khả thi về phương pháp tổ chức thực hiện đề án. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |
3.3 | Tính hợp lý, khả thi về tiến độ thực hiện các hoạt động của đề án. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |
4 | Sản phẩm và hiệu quả dự kiến của đề án |
|
|
|
|
|
|
| 24 |
4.1 | Sản phẩm của đề án phù hợp với mục tiêu và nội dung thực hiện đề án. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |
4.2 | Hiệu quả của đề án đến đối tượng thụ hưởng và ngành công nghiệp hỗ trợ Việt Nam | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |
4.3 | Tác động lan tỏa và tính bền vững của các kết quả thực hiện đề án. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |
5 | Kinh phí thực hiện đề án |
|
|
|
|
|
|
| 16 |
5.1 | Tính hợp lý giữa kinh phí và nội dung, kết quả, sản phẩm dự kiến của đề án | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |
5.2 | Phương án đối ứng phù hợp, khả thi, đáp ứng tỷ lệ đối ứng theo quy định hiện hành | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |
6 | Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thực hiện đề án |
|
|
|
|
|
|
| 8 |
6.1 | Đơn vị có năng lực, kinh nghiệm phù hợp để thực hiện đề án | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
| |
6.2 | Thành viên tham gia thực hiện đề án có năng lực, kinh nghiệm phù hợp để thực hiện đề án | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
| |
7 | Trình bày thuyết minh đề án | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
| 4 |
| Điểm tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
Ghi chú: Điểm đánh giá theo thang điểm:
4 = Xuất sắc; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Không đạt yêu cầu
4. Kiến nghị của thành viên Hội đồng thẩm định: (đánh dấu X)
□ Đề án đạt; Đề nghị thực hiện đề án (Từ 85 điểm trở lên)
□ Đề án đạt nhưng cần điều chỉnh, bổ sung; Đề nghị thực hiện đề án (Từ 65 -84 điểm)
□ Đề án không đạt; Đề nghị không thực hiện đề án (Dưới 65 điểm hoặc có tiêu chí bị đánh giá 0 điểm)
5. Kiến nghị các nội dung cần chỉnh sửa, hoàn thiện
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
6. Ý kiến khác
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
| Thành viên Hội đồng thẩm định |
- 1Quyết định 3616/QĐ-BCT năm 2020 về phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ năm 2021 do Bộ Công thương ban hành
- 2Công văn 2368/VPCP-CN năm 2021 về Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ giai đoạn 2016-2025 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 3369/BCT-CN năm 2022 báo cáo tình hình và kết quả thực hiện Nghị quyết 115/NQ-CP về các giải pháp thúc đẩy phát triển công nghiệp hỗ trợ do Bộ Công thương ban hành
- 4Quyết định 71/QĐ-TTg năm 2024 sửa đổi Quyết định 68/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ từ năm 2016 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 111/2015/NĐ-CP về phát triển công nghiệp hỗ trợ
- 2Quyết định 10/2017/QĐ-TTg Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 68/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ từ năm 2016 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 98/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 5Quyết định 3616/QĐ-BCT năm 2020 về phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ năm 2021 do Bộ Công thương ban hành
- 6Công văn 2368/VPCP-CN năm 2021 về Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ giai đoạn 2016-2025 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 3369/BCT-CN năm 2022 báo cáo tình hình và kết quả thực hiện Nghị quyết 115/NQ-CP về các giải pháp thúc đẩy phát triển công nghiệp hỗ trợ do Bộ Công thương ban hành
- 8Quyết định 71/QĐ-TTg năm 2024 sửa đổi Quyết định 68/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ từ năm 2016 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 2373/QĐ-BCT năm 2022 sửa đổi Quyết định 1403/QĐ-BCT về Quy chế xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 2373/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2022
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Đỗ Thắng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết