Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2372/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 30 tháng 08 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức và Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BNV ngày 11 tháng 4 năm 2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 1003/QĐ-CTUBND ngày 13 tháng 5 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 506/TTr-SNV ngày 21 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ Danh mục này và chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức để xây dựng Bảng thời hạn bảo quản tài liệu của cơ quan.
Giao Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu chỉnh lý, sắp xếp tài liệu và lựa chọn những hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh để quản lý và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1629/QĐ-CTUBND ngày 20 tháng 7 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc diện nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2372/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh)
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG BẢN DANH MỤC
I. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Mục đích
Bản Danh mục này dùng để làm căn cứ cho công tác thu thập, hệ thống hóa, phân loại tài liệu trong giai đoạn chỉnh lý, đồng thời làm cơ sở đánh giá và xác định giá trị, thành phần hồ sơ, tài liệu có giá trị lưu trữ vĩnh viễn để nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
- Bản Danh mục này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Các cơ quan, tổ chức vận dụng bản Danh mục này để làm căn cứ xem xét, lựa chọn hồ sơ, tài liệu quản lý hành chính có giá trị lịch sử lưu trữ vĩnh viễn để nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Thành phần tài liệu quản lý chuyên ngành (còn gọi là tài liệu chuyên môn) cần lựa chọn chính xác những hồ sơ, tài liệu có giá trị lưu trữ vĩnh viễn đã được Hội đồng xác định giá trị tài liệu đánh giá, kết luận để giao nộp vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ. Tránh tình trạng giao nộp những tài liệu không có giá trị hoặc có giá trị lưu trữ hiện hành.
1. Thành phần tài liệu được thống kê trong Danh mục này được chia thành 2 nhóm, gồm: Nhóm tài liệu chung và nhóm tài liệu chuyên môn, theo từng vấn đề, những mặt hoạt động cụ thể.
a) Nhóm tài liệu chung: Là nhóm tài liệu phổ biến hầu hết ở tất cả các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử và được chia thành các nhóm sau:
Nhóm 1. Tài liệu tổng hợp: Bao gồm những hồ sơ, tài liệu mang tính chất tổng hợp chung về các mặt hoạt động của cơ quan, không thuộc các lĩnh vực hoạt động cụ thể nào trong các nhóm còn lại.
Nhóm 2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê;
Nhóm 3. Tài liệu tổ chức, cán bộ;
Nhóm 4. Tài liệu lao động, tiền lương;
Nhóm 5. Tài liệu tài chính, kế toán;
Nhóm 6. Tài liệu thi đua, khen thưởng;
Nhóm 7. Tài liệu pháp chế;
Nhóm 8. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở;
Nhóm 9. Tài liệu của tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan;
Nhóm 10. Tài liệu xây dựng cơ bản;
Nhóm 11. Tài liệu khoa học công nghệ;
Nhóm 12. Tài liệu hợp tác quốc tế;
Nhóm 13. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo.
b) Nhóm tài liệu chuyên môn được chia theo từng lĩnh vực hoạt động của các cơ quan, tổ chức.
2. Trong quá trình tiến hành xây dựng Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử, các cơ quan, tổ chức cần lưu ý một số điểm sau đây:
- Việc phân nhóm tài liệu trong Danh mục này chỉ mang tính tương đối; các cơ quan, tổ chức cần căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và tình hình thực tế tài liệu của cơ quan hình thành trong quá trình hoạt động để xây dựng Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức mình cho phù hợp.
- Khi xây dựng Danh mục, ngoài những hồ sơ, tài liệu đã được lập trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, quá trình triển khai thu thập, chỉnh lý sẽ phát hiện, phát sinh một số hồ sơ, tài liệu khác có giá trị lịch sử về các mặt hoạt động của địa phương, lưu trữ vĩnh viễn mà chưa được đề cập ở trong Danh mục, đề nghị cơ quan, tổ chức tiếp tục bổ sung vào Phông hoặc Khối tài liệu của cơ quan theo quy định và giao nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Những văn bản của các cơ quan Trung ương được cấp tỉnh sao gửi cho các ngành, địa phương và các văn của tỉnh gửi chung cho các ngành, địa phương thì công chức, viên chức phụ trách xử lý phải lập thành hồ sơ nguyên tắc và được lưu giữ tại cơ quan, không phải nộp vào lưu trữ lịch sử.
SỐ TT | TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU | THBQ |
(1) | (2) | (3) |
| 1. Tài liệu tổng hợp |
|
1 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
2 | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, ngày thành lập ngành, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
3 | Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác hàng năm của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
4 | Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
5 | Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước | Vĩnh viễn |
6 | Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
7 | Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
8 | Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan | Vĩnh viễn |
9 | Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn...) | Vĩnh viễn |
10 | Hồ sơ về việc lãnh đạo cấp trên đến kiểm tra tình hình, chỉ đạo công tác của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
11 | Tài liệu về lịch sử cơ quan (nếu có) | Vĩnh viễn |
12 | Số ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan | Vĩnh viễn |
| 2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê |
|
13 | Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| a) Tài liệu quy hoạch |
|
14 | Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
15 | Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt | Vĩnh viễn |
16 | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
17 | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
18 | Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước | Vĩnh viễn |
| b) Tài liệu kế hoạch |
|
19 | Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm do cơ quan ban hành | Vĩnh viễn |
20 | Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm cho cơ quan thực hiện | Vĩnh viễn |
21 | Hồ sơ xây dựng kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
22 | Kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
23 | Hồ sơ về kiểm tra thực hiện kế hoạch công tác năm ở các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
24 | Kế hoạch hàng năm, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch | Vĩnh viễn |
| c) Tài liệu thống kê |
|
25 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành | Vĩnh viễn |
26 | Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
27 | Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản | Vĩnh viễn |
28 | Báo cáo phân tích và dự báo | Vĩnh viễn |
29 | Hồ sơ, tài liệu về tổng điều tra dân số và lao động | Vĩnh viễn |
30 | Báo cáo phân tích và dự báo tình hình phát triển kinh tế xã hội hàng năm, nhiều năm |
|
31 | Hồ sơ, tài liệu về điều tra đất đai và nhà ở | Vĩnh viễn |
32 | Hồ sơ Hội nghị tổng kết và hội nghị chuyên đề về công tác thống kê | Vĩnh viễn |
| 3. Tài liệu tổ chức, cán bộ |
|
33 | Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ | Vĩnh viễn |
34 | Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
35 | Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức bộ máy ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
36 | Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
37 | Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
38 | Hồ sơ hội nghị về công tác tổ chức của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
39 | Hồ sơ về bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động cán bộ lãnh đạo trong cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
40 | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
41 | Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm | Vĩnh viễn |
42 | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ, công chức | Vĩnh viễn |
43 | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
44 | Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
45 | Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về việc quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc | Vĩnh viễn |
46 | Tài liệu về thực hiện công tác quốc phòng, an ninh, bảo vệ nội bộ cơ quan | Vĩnh viễn |
| 4. Tài liệu lao động, tiền lương |
|
47 | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
| a) Tài liệu lao động |
|
48 | Văn bản của trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác lao động | Vĩnh viễn |
49 | Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
50 | Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành | Vĩnh viễn |
51 | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
52 | Hồ sơ thực hiện các chế độ về lao động, an toàn lao động | Vĩnh viễn |
53 | Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
| b) Tài liệu tiền lương |
|
54 | Văn bản của Trung ương, của tỉnh chỉ đạo trực tiếp về công tác tiền lương | Vĩnh viễn |
55 | Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
56 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
| 5. Tài liệu tài chính, kế toán |
|
57 | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán | Vĩnh viễn |
58 | Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
59 | Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
60 | Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán hàng năm | Vĩnh viễn |
61 | Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về giá | Vĩnh viễn |
62 | Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý nhà đất | Vĩnh viễn |
63 | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
64 | Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
| 6. Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
65 | Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
66 | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
67 | Hồ sơ công trình xây dựng các công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa | Vĩnh viễn |
68 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của cơ quan cấp trên tại cơ quan | Vĩnh viễn |
69 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra công tác xây dựng cơ bản của cơ quan ở đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
| 7. Tài liệu khoa học công nghệ |
|
70 | Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
71 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức | Vĩnh viễn |
72 | Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
73 | Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
74 | Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước và cấp bộ, ngành | Vĩnh viễn |
75 | Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước và cấp bộ, ngành | Vĩnh viễn |
76 | Hồ sơ về việc chuyển giao công nghệ của các cơ quan, tổ chức trong nước hoặc nước ngoài cho cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
77 | Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành | Vĩnh viễn |
78 | Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
79 | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
80 | Văn bản của Trung ương, của tỉnh hướng dẫn trực tiếp về công nghệ thông tin | Vĩnh viễn |
81 | Chương trình, kế hoạch, báo cáo về công tác công nghệ thông tin hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
82 | Chương trình, báo cáo hàng năm về việc thực hiện chương trình công nghệ thông tin | Vĩnh viễn |
83 | Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác công nghệ thông tin | Vĩnh viễn |
| 8. Tài liệu hợp tác quốc tế |
|
84 | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn |
85 | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
86 | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
87 | Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
88 | Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
89 | Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê...) | Vĩnh viễn |
90 | Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
91 | Hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác | Vĩnh viễn |
92 | Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác | Vĩnh viễn |
93 | Thư, điện, thiệp chúc mừng quan trọng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
| 9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
94 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Vĩnh viễn |
95 | Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
96 | Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
97 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo nghiêm trọng | Vĩnh viễn |
98 | Báo cáo năm hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân | Vĩnh viễn |
| 10. Tài liệu thi đua, khen thưởng |
|
99 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng | Vĩnh viễn |
100 | Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
101 | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
102 | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ | Vĩnh viễn |
103 | Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài | Vĩnh viễn |
| 11. Tài liệu pháp chế |
|
104 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn |
105 | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn |
106 | Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật | Vĩnh viễn |
| 12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở |
|
| a) Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ |
|
107 | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ | Vĩnh viễn |
108 | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
109 | Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
110 | Số đăng ký văn bản đi của cơ quan | Vĩnh viễn |
111 | Tập lưu văn bản quy phạm pháp luật |
|
112 | Tập lưu Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn | Vĩnh viễn |
| b) Tài liệu quản trị công sở |
|
113 | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở | Vĩnh viễn |
| 13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ |
|
114 | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
115 | Hồ sơ hội nghị về chuyên môn, nghiệp vụ do cơ quan tổ chức | Vĩnh viễn |
116 | Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm về chuyên môn, nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
117 | Văn bản chỉ đạo về công tác quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
118 | Chương trình kế hoạch, báo cáo năm về công tác quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
119 | Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn | Vĩnh viễn |
120 | Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
121 | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
122 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn, nghiệp vụ | Vĩnh viễn |
123 | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề | Vĩnh viễn |
| 14. Tài liệu của tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan |
|
| a) Tài liệu của tổ chức Đảng |
|
124 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
125 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
126 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng | Vĩnh viễn |
127 | Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng | Vĩnh viễn |
| b) Tài liệu tổ chức Công đoàn |
|
128 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
129 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
130 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn | Vĩnh viễn |
131 | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn | Vĩnh viễn |
| c) Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
132 | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
133 | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn |
134 | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên | Vĩnh viễn |
- 1Quyết định 16/2007/QĐ-UBND về danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức là nguồn nộp lưu hồ sơ tài liệu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về Danh mục 07 các cơ quan thuộc diện nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức ở huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 4Chỉ thị 16/2013/CT-UBND biện pháp để giải quyết tài liệu tồn đọng của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2013 Danh mục thành phần tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Tiền Giang
- 6Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2013 lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 519/2006/QĐ-UBND về Danh mục Thành phần Hồ sơ, tài liệu lưu trữ của sở, cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục đơn vị nguồn nộp lưu và thành phần tài liệu thuộc diện nộp vào kho lưu trữ lịch sử của tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 2286/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 1974/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 1Thông tư 04/2006/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nôp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ nội vụ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 13/2011/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật lưu trữ 2011
- 6Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 7Quyết định 16/2007/QĐ-UBND về danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức là nguồn nộp lưu hồ sơ tài liệu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1003/QĐ-CTUBND năm 2010 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 08/2007/QĐ-UBND về Danh mục 07 các cơ quan thuộc diện nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức ở huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- 11Chỉ thị 16/2013/CT-UBND biện pháp để giải quyết tài liệu tồn đọng của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2013 Danh mục thành phần tài liệu thuộc diện nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Tiền Giang
- 13Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2013 lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan do tỉnh Sơn La ban hành
- 14Quyết định 519/2006/QĐ-UBND về Danh mục Thành phần Hồ sơ, tài liệu lưu trữ của sở, cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục đơn vị nguồn nộp lưu và thành phần tài liệu thuộc diện nộp vào kho lưu trữ lịch sử của tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 2286/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh An Giang
- 17Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước
Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2372/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra