Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2352/QĐ-UBND | Long An, ngày 27 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1062/TTr-SGTVT ngày 16/6/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 883/STP-KSTTHC ngày 09/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An (kèm theo 70 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT | Tên thủ tục hành chính |
II. Lĩnh vực đường bộ | |
1 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
2 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận |
5 | Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT | SỐ HỒ SƠ TTHC | TÊN TTHC | TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH VIỆC SỬA ĐỔI |
II. Lĩnh vực đường bộ | |||
1 | T-LAN-288044-TT | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Nghị định 65/2016/ NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
2 | T-LAN-288051-TT | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | Nghị định 65/2016/ NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
3 | T-LAN-288053-TT | Cấp Giấy phép xe tập lái | Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
4 | T-LAN-288054-TT | Cấp lại Giấy phép xe tập lái hoặc bổ sung xe tập lái | Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
5 | T-LAN-288055-TT | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
6 | T-LAN-288056-TT | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
7 | T-LAN-289125-TT | Cấp mới Giấy phép lái xe | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
8 | T-LAN-289126-TT | Cấp lại Giấy phép lái xe | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
9 | T-LAN-289127-TT | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
10 | T-LAN-289128-TT | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
11 | T-LAN-289130-TT | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
12 | T-LAN-289131-TT | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
13 | T-LAN-289132-TT | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT | SỐ HỒ SƠ TTHC | TÊN TTHC | TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH VIỆC BÃI BỎ |
II. Lĩnh vực đường bộ | |||
1 | T-LAN-288041-TT | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
2 | T-LAN-288047-TT | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
3 | T-LAN-288049-TT | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
4 | T-LAN-288050-TT | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
5 | T-LAN-288052-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
- 5Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
- 9Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An
- Số hiệu: 2352/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra