Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2341/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 16 tháng 9 năm 2021 |
BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021 (Bảng giá), áp dụng để bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất và các trường hợp liên quan khác.
1. Giá các cây trồng ban hành kèm theo Quyết định này là giá chuẩn của cây trồng phổ biến tại tỉnh Lâm Đồng khi được đầu tư chăm sóc đúng kỹ thuật, sinh trưởng và phát triển đạt các đặc tính cơ bản của giống cây trồng; năng suất, sản lượng đạt khá trở lên (gọi tắt là cây loại A).
a) Cây trồng đầu tư chăm sóc không đúng quy trình hoặc trồng trong điều kiện không phù hợp; sinh trưởng, phát triển kém, năng suất thấp, tuỳ tình hình cụ thể để đánh giá xếp loại B hoặc C. Giá được tính đối với cây loại B bằng 75% giá cây loại A; giá đối với cây loại C bằng 50% giá cây loại A.
b) Đối với các cây ăn quả thuộc loại giống mới, giống ghép chất lượng cao chưa có trong danh mục Bảng giá, thì giá được tính bằng 1,2 lần mức giá của cây trồng cùng loại (không phải giống mới, giống ghép) có trong danh mục Bảng giá.
2. Đối với các loại cây trồng không có trong quyết định này có thể vận dụng giá của các loại cây trồng tương đương (về chủng loại, năng suất, chất lượng sản phẩm) có trong Bảng giá để áp dụng.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, triển khai thực hiện quyết định này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Loại cây trồng | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | ||
Đường kính gốc (cm) | Chiều cao (m) | Đường kính tán (m) | ||||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
1 | Lúa |
|
|
|
|
|
| Lúa thường (lai) |
|
|
| đ/m2 | 5.200 |
| Lúa đặc sản |
|
|
| đ/m2 | 8.900 |
| Lúa chất lượng cao |
|
|
| đ/m2 | 6.500 |
| Lúa nương rẫy |
|
|
| đ/m2 | 4.200 |
2 | Ngô |
|
|
|
|
|
| Ngô thường, bo bo |
|
|
| đ/m2 | 5.100 |
| Ngô nếp, ngọt |
|
|
| đ/m2 | 7.300 |
3 | Khoai mì |
|
|
| đ/m2 | 4.800 |
4 | Khoai lang: |
|
|
|
|
|
| Khoai lang thường |
|
|
| đ/m2 | 9.400 |
| Khoai lang Nhật |
|
|
| đ/m2 | 16.800 |
5 | Khoai môn |
|
|
| đ/m2 | 12.600 |
|
|
|
|
| ||
1 | Đậu phụng, đậu tương |
|
|
| đ/m2 | 12.600 |
2 | Mía: |
|
|
|
|
|
2.1 | Mía đường: |
|
|
|
|
|
| Dưới 6 tháng |
|
|
| đ/m2 | 7.300 |
| Trên 6 tháng và sắp thu hoạch |
|
|
| đ/m2 | 11.500 |
2.2 | Mía không ép đường: |
|
|
|
|
|
| Dưới 6 tháng |
|
|
| đ/m2 | 8.900 |
| Trên 6 tháng và sắp thu hoạch |
|
|
| đ/m2 | 14.700 |
|
|
|
|
| ||
1 | Su su, đậu ngự (kể cả giàn) |
|
|
| đ/m2 | 26.200 |
2 | Rau các loại: |
|
|
|
|
|
| Bắp cải |
|
|
| đ/m2 | 21.000 |
| Cải bông |
|
|
| đ/m2 | 22.000 |
| Súp lơ |
|
|
| đ/m2 | 16.800 |
| Đậu hoà lan |
|
|
| đ/m2 | 19.900 |
| Khoai tây |
|
|
| đ/m2 | 23.100 |
| Cà rốt |
|
|
| đ/m2 | 19.900 |
| Cải thảo |
|
|
| đ/m2 | 21.000 |
| Củ dền |
|
|
| đ/m2 | 14.700 |
| Xà lách xoong |
|
|
| đ/m2 | 13.100 |
| Xà lách, cô rôn |
|
|
| đ/m2 | 18.900 |
| Pó xôi |
|
|
| đ/m2 | 21.000 |
| Cây Atisô: |
|
|
|
|
|
| Mới trồng đến dưới 6 tháng |
|
|
| đ/m2 | 46.700 |
| Trên 6 tháng |
|
|
| đ/m2 | 66.200 |
| Cải các loại, tần ô |
|
|
| đ/m2 | 10.500 |
| Hành tây |
|
|
| đ/m2 | 24.100 |
| Hành paro |
|
|
| đ/m2 | 26.200 |
| Hành lá |
|
|
| đ/m2 | 22.000 |
| Ngò, rau thơm |
|
|
|
| 16.800 |
| Kim châm |
|
|
| đ/m2 | 23.100 |
| Cần tây |
|
|
| đ/m2 | 21.000 |
| Ớt cay |
|
|
| đ/m2 | 19.900 |
| Ớt ngọt trồng ngoài nhà kính |
|
|
| đ/m2 | 26.200 |
| Ớt ngọt trồng trong nhà kính |
|
|
| đ/m2 | 48.200 |
| Cà pháo, cà tím và các loại cà khác |
|
|
| đ/m2 | 13.600 |
| Su hào |
|
|
| đ/m2 | 13.100 |
| Bí thường các loại |
|
|
| đ/m2 | 11.500 |
| Bí ngô Nhật |
|
|
| đ/m2 | 14.700 |
| Rau má |
|
|
| đ/m2 | 11.500 |
| Dưa leo, đậu cove các loại, đậu đũa (cả giàn) |
|
|
| đ/m2 | 15.700 |
| Cà chua ghép |
|
|
| đ/m2 | 18.900 |
| Cà chua ghép (nhà lưới, nhà kính) |
|
|
|
| 21.800 |
| Mướp đắng |
|
|
| đ/m2 | 15.700 |
| Mùng tơi, ngút, muồng, dền |
|
|
| đ/m2 | 13.100 |
3 | Dưa tây: |
|
|
|
|
|
| Mới trồng đến dưới 6 tháng |
|
|
| đ/bụi | 43.000 |
| Trên 6 tháng |
|
|
| đ/bụi | 89.100 |
4 | Sả |
|
|
| đ/m2 | 13.600 |
5 | Dâu tây: |
|
|
|
|
|
| Trồng ngòai nhà kính |
|
|
| đ/m2 | 72.300 |
| Trồng trong nhà kính |
|
|
| đ/m2 | 118.000 |
6 | Cây mâm xôi (phúc bồn tử) |
|
|
| đ/m2 | 253.700 |
7 | Môn, bạc hà |
|
|
| đ/m2 | 12.600 |
8 | Củ năng |
|
|
| đ/m2 | 21.000 |
9 | Gừng |
|
|
| đ/m2 | 20.400 |
10 | Dong riềng |
|
|
| đ/m2 | 10.500 |
11 | Lá dong |
|
|
| đ/m2 | 12.600 |
12 | Đậu đen, đậu xanh |
|
|
| đ/m2 | 10.500 |
|
|
|
|
| ||
1 | Hoa trồng trong nhà lưới, nhà kính |
|
|
|
|
|
| Hồng ghép |
|
|
| đ/m2 | 125.800 |
| Huệ nhung |
|
|
| đ/cây | 8.800 |
| Cúc |
|
|
| đ/m2 | 56.600 |
| Cẩm chướng |
|
|
| đ/m2 | 80.600 |
| Ngàn sao |
|
|
| đ/m2 | 87.200 |
| Lay ơn |
|
|
| đ/m2 | 89.400 |
| Lys (loa kèn) |
|
|
| đ/m2 | 122.000 |
| Arum |
|
|
| đ/m2 | 77.500 |
| Đồng tiền |
|
|
| đ/m2 | 64.700 |
| Cát tường |
|
|
| đ/m2 | 141.100 |
| Mắt ngọc |
|
|
| đ/m2 | 56.700 |
| Sa lem |
|
|
| đ/m2 | 71.800 |
| Sao tím |
|
|
| đ/m2 | 71.800 |
| Cẩm tú cầu |
|
|
| đ/m2 | 47.900 |
| Aga băng |
|
|
| đ/m2 | 35.300 |
| Thiên điểu |
|
|
| đ/m2 | 53.600 |
| Cúc giống |
|
|
| đ/m2 | 82.500 |
2 | Hoa trồng ngoài nhà lưới, nhà kính |
|
|
|
|
|
| Hoa hồng ghép |
|
|
|
|
|
| -Trồng riêng lẻ trong bồn, chậu |
|
|
| đ/cây | 9.400 |
| -Trồng tập trung thành luống |
|
|
| đ/m2 | 118.000 |
| Huệ nhung |
|
|
| đ/cây | 6.900 |
| Cúc nhập khẩu |
|
|
| đ/m2 | 42.800 |
| Cúc nội |
|
|
| đ/m2 | 22.000 |
| Cẩm chướng |
|
|
| đ/m2 | 68.200 |
| Ngàn sao |
|
|
| đ/m2 | 73.800 |
| Lay ơn nhập khẩu |
|
|
| đ/m2 | 43.000 |
| Lay ơn nội |
|
|
| đ/m2 | 50.400 |
| Lys (loa kèn) nhập khẩu |
|
|
| đ/m2 | 99.100 |
| Lys nội |
|
|
| đ/m2 | 40.400 |
| Xesra nội |
|
|
| đ/m2 | 25.200 |
| Xesra nhập khẩu |
|
|
| đ/m2 | 50.400 |
| Arum ngoại |
|
|
| đ/m2 | 63.600 |
| Arum nội |
|
|
| đ/m2 | 35.300 |
| Đồng tiền ngoại |
|
|
| đ/m2 | 60.400 |
| Đồng tiền nội |
|
|
| đ/m2 | 27.100 |
| Cát tường |
|
|
| đ/m2 | 117.900 |
| Mắt ngọc |
|
|
| đ/m2 | 47.300 |
| Sa lem |
|
|
| đ/m2 | 59.900 |
| Sao tím |
|
|
| đ/m2 | 59.900 |
| Cẩm tú cầu |
|
|
| đ/m2 | 39.700 |
| Aga băng |
|
|
| đ/m2 | 28.900 |
| Thiên điểu |
|
|
| đ/m2 | 44.100 |
| Cúc giống |
|
|
| đ/m2 | 68.700 |
| Lily thơm giống nhập ngoại |
|
|
| đ/m2 | 373.500 |
| Lily thơm sản xuất trong nước |
|
|
| đ/m2 | 204.800 |
| Lily thường giống nhập ngoại |
|
|
| đ/m2 | 212.300 |
| Lily thường sản xuất trong nước |
|
|
| đ/m2 | 110.300 |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
1 | Cà phê |
|
|
|
|
|
1.1 | Cà phê vối thực sinh (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
| 0,5 |
| đ/cây | 61.900 |
| Năm 2 |
| 1,2 | 0,5 | đ/cây | 95.400 |
| Năm 3 |
| 1,4 | 1,0 | đ/cây | 140.500 |
| Năm thứ 4 trở đi |
| >1,80 | 1,5 | đ/cây | 284.100 |
1.2 | Cà phê chè Catimor (mật độ 5.000 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
| 0,4 -0,5 |
| đ/cây | 25.200 |
| Năm 2 |
| 1,0 | 0,5 | đ/cây | 41.900 |
| Năm thứ 3 trở đi |
| 1,5 | 1,2 | đ/cây | 82.800 |
1.3 | Cà phê chè các lọai khác (mật độ 2.800cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
| 0,4 -0,5 |
| đ/cây | 26.200 |
| Năm 2 |
| 1,0 | 0,5 | đ/cây | 38.800 |
| Năm thứ 3 trở đi |
| 1,5 | 1,2 | đ/cây | 80.700 |
1.4 | Cà phê mít (mật độ 830 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 0,4 | 0,8 |
| đ/cây | 49.300 |
| Năm 2 | 0,8 | 1,5 |
| đ/cây | 81.800 |
| Năm 3 | 1,8 | 2,5 |
| đ/cây | 120.600 |
| Năm 4 | 3,5 | 2,5-3 |
| đ/cây | 161.500 |
| Năm thứ 5 trở đi | >8-15 | 3-3,5 |
| đ/cây | 315.600 |
1.5 | Cà phê ghép (mật độ 1100 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 69.200 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 112.200 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 159.400 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
|
| đ/cây | 311.400 |
2 | Cây chè: |
|
|
|
|
|
2.1 | Chè cành (mật độ 9.000 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 16.800 |
| Năm 2 |
|
| >0,40 | đ/cây | 27.300 |
| Năm 3 |
|
| >0,60 | đ/cây | 36.900 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
|
| đ/cây | 48.700 |
2.2 | Chè cành chất lượng cao (Các giống Oolong; mật độ 14.800 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 12.600 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 23.300 |
| Năm 3 |
|
| >0,40 | đ/cây | 31.500 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
| >0,60 | đ/cây | 43.700 |
2.3 | Chè hạt (mật độ 12.000 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 10.800 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 15.000 |
| Năm 3 |
|
| >0,40 | đ/cây | 17.300 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
| >0,60 | đ/cây | 23.800 |
3 | Cây dâu tằm: |
|
|
|
|
|
3.1 | Cây dâu trồng hom (mật độ 42.000 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/m2 | 8.800 |
| Năm 2 trở đi |
|
|
| đ/m2 | 14.400 |
3.2 | Cây dâu tằm lai (mật độ 25.000 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/m2 | 10.000 |
| Năm 2 trở đi |
|
|
| đ/m2 | 16.100 |
3.3 | Cây dâu tằm ăn trái |
|
|
|
|
|
| Năm 1 đến năm 2 |
|
|
| đ/cây | 11.500 |
| Năm 3 đến năm thứ 5 |
|
|
| đ/cây | 44.000 |
| Năm 6 đến năm thứ 8 |
|
|
| đ/cây | 124.800 |
| Năm thứ 9 trở đi |
|
|
| đ/cây | 213.900 |
4 | Cây tiêu: |
|
|
|
|
|
4.1 | Trụ cây sống (Mật độ 1.800 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
| 1 | đ/cây | 134.200 |
| Năm 2 |
|
| 1,5 | đ/cây | 175.100 |
| Năm 3 |
|
| 2,5 | đ/cây | 263.200 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
| 3 | đ/cây | 291.500 |
4.2 | Trụ gỗ (Mật độ 1.800 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
| 1,0 | đ/cây | 118.500 |
| Năm 2 |
|
| 1,5 | đ/cây | 148.900 |
| Năm 3 |
|
| 2,5 | đ/cây | 265.300 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
| 3,0 | đ/cây | 293.600 |
4.3 | Trụ bê tông 20 x 20cm (Mật độ 1.800 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
| 1,0 | đ/cây | 222.300 |
| Năm 2 |
|
| 1,5 | đ/cây | 252.700 |
| Năm 3 |
|
| 2,5 | đ/cây | 363.800 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
| 3,0 | đ/cây | 392.100 |
| Trụ xây gạch F 50 - 80cm (Mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
| 1,0 | đ/cây | 318.700 |
| Năm 2 |
|
| 1,5 | đ/cây | 337.600 |
| Năm 3 |
|
| 2,5 | đ/cây | 460.300 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
| 3,0 | đ/cây | 488.600 |
5 | Cây điều: |
|
|
|
|
|
5.1 | Cây điều thực sinh(mật độ 178 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 2 | 1,0 | 0,8 | đ/cây | 99.600 |
| Năm 2 | 5 | 1,5 | 1,2 | đ/cây | 170.900 |
| Năm 3 | 8 | 2,5 | 2,0 | đ/cây | 268.400 |
| Năm 4 | 12 | 3,0 | 3,0 | đ/cây | 380.600 |
| Năm 5 | 18 | 4,0 | 3,5 | đ/cây | 524.300 |
| Năm 6 | 20 | 4,5 | 4,0 | đ/cây | 729.800 |
| Năm 7 | 21 | 5,0 | 4,5 | đ/cây | 882.800 |
| Năm 8 trở đi | >22 | >6 | >4 | đ/cây | 1.037.000 |
5.2 | Cây điều ghép (mật độ 178 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 2 | 0,8 | 0,8 | đ/cây | 104.900 |
| Năm 2 | 5 | 1,2 | 1,2 | đ/cây | 177.200 |
| Năm 3 | 8 | 1,5 | 2,0 | đ/cây | 325.000 |
| Năm 4 | 10 | 1,8 | 2,5 | đ/cây | 458.200 |
| Năm 5 | 12 | 2,2 | 3,0 | đ/cây | 663.700 |
| Năm 6 | 15 | 2,6 | 3,5 | đ/cây | 817.800 |
| Năm 7 | 18 | 3,2 | 4,5 | đ/cây | 865.000 |
| Năm 8 | 21 | 3,6 | 6,0 | đ/cây | 1.111.400 |
6 | Ca cao (Mật độ 1.000 cây/ha trồng thuần, 625 cây/ha trồng xen): |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 2 | 1,0 | 0,8 | đ/cây | 64.000 |
| Năm 2 | 5 | 1,5 | 1,2 | đ/cây | 93.300 |
| Năm 3 | 8 | 2 | 1,5 | đ/cây | 127.900 |
| Năm thứ 4 | 12 | 2,5 | 2,0 | đ/cây | 172.000 |
| Năm thứ 5 | 14 | 3,0 | 3,5 | đ/cây | 228.600 |
| Năm thứ 6 | 16 | 3,5 | 4,0 | đ/cây | 297.800 |
| Năm thứ 7 | 18 | 4,0 | 4,5 | đ/cây | 385.800 |
|
|
|
|
| ||
1 | Thanh long: |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 17.800 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 54.500 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 108.000 |
| Năm 4 trở đi |
|
|
| đ/cây | 161.500 |
2 | Cây sầu riêng: |
|
|
|
|
|
2.1 | Cây sầu riêng thực sinh (mật độ 178 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 1,5 | 1,0 | 0,8 | đ/cây | 163.600 |
| Năm 2 | 3 | 2,0 | 1,5 | đ/cây | 249.500 |
| Năm 3 | 6 | 3,0 | 2,0 | đ/cây | 350.200 |
| Năm 4 | 12 | 3,5 | 2,5 | đ/cây | 459.200 |
| Năm 5 | 15 | 4,0 | 3,0 | đ/cây | 560.900 |
| Năm 6 | 19 | 6,0 | 3,5 | đ/cây | 1.988.000 |
| Năm 7 | 23 | 7,0 | 4,0 | đ/cây | 2.532.100 |
| Năm 8 | 26 | 7,0 | 4,5 | đ/cây | 2.927.400 |
2.2 | Cây sầu riêng ghép (Mật độ 178 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 2 | 1,5 | 1,0 | đ/cây | 327.100 |
| Năm 2 | 3 | 2,5 | 2,0 | đ/cây | 413.100 |
| Năm 3 | 15 | 3,5 | 2,5 | đ/cây | 514.800 |
| Năm 4 | 20 | 3,8 | 2,5 | đ/cây | 713.000 |
| Năm 5 | 22 | 4,0 | 3,0 | đ/cây | 2.610.800 |
| Năm 6 | 25 | 6,0 | 3,5 | đ/cây | 3.655.100 |
| Năm 7 | 28 | 7 | 4,0 | đ/cây | 4.698.300 |
| Năm thứ 8 trở đi | 30 | 7 | 4,5 | đ/cây | 5.742.600 |
3 | Cây chôm chôm: |
|
|
|
|
|
3.1 | Chôm chôm thường ( Mật độ 167 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 2 | 1,0 | 1,0 | đ/cây | 202.400 |
| Năm 2 | 4 | 1,5 | 2,0 | đ/cây | 287.300 |
| Năm 3 | 5 | 2,0 | 3,0 | đ/cây | 397.400 |
| Năm 4 | 7 | 2,5 | 3,5 | đ/cây | 545.200 |
| Năm 5 | 8 | 3,0 | 4,0 | đ/cây | 674.200 |
| Năm 6 | 10 | 3,5 | 5,0 | đ/cây | 840.900 |
| Năm 7 | 12 | 4,0 | 5,0 | đ/cây | 1.025.400 |
| Năm 8 | 18 | 4,5 | 5,5 | đ/cây | 1.173.300 |
| Năm 9 | 20 | 4,5 | 6,0 | đ/cây | 1.358.900 |
| Năm 10 | 22 | 4,0 | 6,0 | đ/cây | 1.694.400 |
3.2 | Chôm chôm Thái (Mật độ 167 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 2 | 1,0 | 0,7 | đ/cây | 224.400 |
| Năm 2 | 3 | 1,3 | 0,9 | đ/cây | 309.300 |
| Năm 3 | 4 | 1,5 | 1,0 | đ/cây | 608.100 |
| Năm 4 | 12 |
|
| đ/cây | 1.157.500 |
| Năm 5 trở đi | 18 |
|
| đ/cây | 1.895.700 |
4 | Cây mít |
|
|
|
|
|
4.1 | Mít tố nữ, mít nghệ cao sản (Mật độ 156 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 10 | 2,5 | 2,5 | đ/cây | 158.300 |
| Năm 2 | 12 | 4,0 | 4,0 | đ/cây | 229.600 |
| Năm 3 | 13 | 4,2 | 4,5 | đ/cây | 315.600 |
| Năm 4 | 15 | 4,5 | 5,0 | đ/cây | 404.700 |
| Năm 5 | 20 | 5 | 5,3 | đ/cây | 640.600 |
| Năm 6 | 22 | 5,5 | 5,8 | đ/cây | 876.500 |
| Năm 7 | 25 | 6,0 | 6,0 | đ/cây | 1.065.300 |
| Năm 8 | >25 | 6,0 | 6,0 | đ/cây | 1.255.100 |
| Năm 9 |
|
|
| đ/cây | 1.585.300 |
4.2 | Mít thường ( Mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 71.300 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 109.000 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 154.100 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 278.900 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 414.200 |
| Năm 6 |
|
|
| đ/cây | 458.200 |
| Năm thứ 7 trở đi |
|
|
| đ/cây | 567.200 |
5 | Cây xoài (Mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
|
|
5.1 | Cây xoài ghép (giống ngoại) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 136.300 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 189.800 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 252.700 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 390.000 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 584.000 |
| Năm 6 |
|
|
| đ/cây | 779.000 |
| Năm thứ 7 trở đi |
|
|
| đ/cây | 974.100 |
5.2 | Cây xoài thực sinh (loại khác) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 1,5 | 1,0 | 0,8 | đ/cây | 98.600 |
| Năm 2 | 3 | 1,5 | 1,5 | đ/cây | 133.200 |
| Năm 3 | 15 | 2,5 | 2,0 | đ/cây | 176.100 |
| Năm 4 | 19 | 3,5 | 3,0 | đ/cây | 254.800 |
| Năm 5 | 23 | 5,0 | 3,5 | đ/cây | 336.600 |
| Năm 6 | 26 | 5,0 | 4,0 | đ/cây | 437.200 |
| Năm thứ 7 trở đi | >26 | >5 | >4,5 | đ/cây | 550.500 |
6 | Cây dừa: |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 3 | 1,5 |
| đ/cây | 69.200 |
| Năm 2 | 12 | 2,5 |
| đ/cây | 106.900 |
| Năm 3 | 15 | 3,0 |
| đ/cây | 138.400 |
| Năm 4 | 19 | 4,0 |
| đ/cây | 195.000 |
| Năm 5 - 10 | 23 | 5,0 |
| đ/cây | 283.100 |
| Năm thứ 11 trở đi | >26 | 6,0 |
| đ/cây | 353.300 |
7 | Cây bơ: |
|
|
|
|
|
7.1 | Cây bơ (thực sinh; mật độ 100 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 2 | 1,5 | 1,5 | đ/cây | 124.800 |
| Năm 2 | 12 | 2,5 | 2,0 | đ/cây | 167.800 |
| Năm 3 | 15 | 3,0 | 2,5 | đ/cây | 209.700 |
| Năm 4 | 19 | 4,0 | 3 | đ/cây | 252.700 |
| Năm 5 | 23 | 5,0 | 3,5 | đ/cây | 297.800 |
| Năm 6 | 26 | 6,0 | 4,0 | đ/cây | 594.500 |
| Năm 7 | >26 | 7 | 4,5 | đ/cây | 930.000 |
| Năm 8 đến năm 9 |
|
|
| đ/cây | 1.394.500 |
| Năm thứ 10 trở đi |
|
|
| đ/cây | 1.859.000 |
7.2 | Cây bơ ghép( Mật độ 100 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 161.500 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 203.400 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 246.400 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 813.600 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 1.383.000 |
| Năm 6 |
|
|
| đ/cây | 2.476.600 |
| Năm 7 |
|
|
| đ/cây | 3.308.000 |
8 | Cây vú sữa, hồng xiêm, trứng gà |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 51.400 |
| Năm 2 -3 |
|
|
| đ/cây | 125.800 |
| Năm 4- 6 |
|
|
| đ/cây | 353.300 |
| Năm thứ 7 trở đi |
|
|
| đ/cây | 535.800 |
9 | Cây mơ: |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 45.100 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 89.100 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 125.800 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 164.600 |
| Năm thứ 5 trở đi |
|
|
| đ/cây | 214.900 |
10 | Cây me: |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 50.300 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 94.400 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 157.300 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 195.000 |
| Năm thứ 5 trở đi |
|
|
| đ/cây | 264.200 |
16 | Cây đào: |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 1 | 1,0 | 0,8 | đ/cây | 50.300 |
| Năm 2 | 2,5 | 1,5 | 1,5 | đ/cây | 106.900 |
| Năm 3 | 5 | 2,5 | 2,5 | đ/cây | 157.300 |
| Năm 4 | 10 | 3,5 | 3,5 | đ/cây | 213.900 |
| Năm thứ 5 trở đi | >10 | >3,5 | >3,5 | đ/cây | 264.200 |
11 | Cây hồng ăn trái ( Mật độ 278 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 1 | 1,0 | 0,8 | đ/cây | 166.700 |
| Năm 2 | 5 | 1,5 | 1,5 | đ/cây | 250.600 |
| Năm 3 | 8 | 2,5 | 2,0 | đ/cây | 343.900 |
| Năm 4 | 12 | 3,0 | 2,5 | đ/cây | 443.500 |
| Năm 5 | 15 | 3,5 | 3,0 | đ/cây | 786.400 |
| Năm 6 - 8 | 20 | 4,5 | 3,5 | đ/cây | 1.572.800 |
| Năm 8 - 10 | 25 | 5,5 | 4,5 | đ/cây | 2.359.100 |
| Năm 11 trở đi | >25 | 6,0 | 5,5 | đ/cây | 3.145.500 |
12 | Bưởi (Mật độ 330 cây/ha): |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 112.200 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 166.700 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 232.800 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 239.100 |
| Năm 5 trở đi |
|
|
| đ/cây | 920.600 |
13 | Cam, quýt (Mật độ 800 cây/ha): |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 67.100 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 92.300 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 169.900 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 362.800 |
| Năm thứ 5 |
|
|
| đ/cây | 478.100 |
14 | Chanh (Mật độ 800 cây/ha): |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 62.900 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 133.200 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 230.700 |
15 | Cóc, mận thường: |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 51.400 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 125.800 |
| Năm 3 - 4 |
|
|
| đ/cây | 177.200 |
| Năm thứ 5 trở đi |
|
|
| đ/cây | 265.300 |
16 | Cây mận Tam hoa |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
|
| 51.400 |
| Năm 2 |
|
|
|
| 79.700 |
| Năm 3 |
|
|
|
| 177.200 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
|
|
| 353.300 |
17 | Nhãn: |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 1.5 | 1,0 | 0,8 | đ/cây | 64.000 |
| Năm 2 | 3 | 1,5 | 1,5 | đ/cây | 79.700 |
| Năm 3 | 7 | 2,0 | 2,0 | đ/cây | 117.400 |
| Năm 4 | 10 | 2,5 | 2,5 | đ/cây | 177.200 |
| Năm 5 - 7 | 20 | 3,5 | 3,5 | đ/cây | 498.000 |
| Năm thứ 8 trở đi | >25 | >4,00 | >4,00 | đ/cây | 882.800 |
18 | Cây cau: |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 50.300 |
| Năm 2-5 |
|
|
| đ/cây | 138.400 |
| Cây đang thu hoạch |
|
|
| đ/cây | 264.200 |
19 | Cây ổi, táo, cari: |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 51.400 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 79.700 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 125.800 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
|
| đ/cây | 177.200 |
20 | Cây chuối |
|
|
|
|
|
20.1 | Trồng đơn lẻ |
|
|
|
|
|
| Mới trồng |
|
|
| đ/cây | 43.000 |
| Cây đến tuổi trưởng thành (2-3cây/bụi) |
|
|
| đ/bụi | 209.700 |
| Cây đến tuổi trưởng thành (4-5cây/bụi) |
|
|
| đ/bụi | 314.600 |
20..2 | Trồng tập trung trên diện tích lớn (1.200 gốc/ha) |
|
|
|
|
|
| Mới trồng |
|
|
| đ/m2 | 5.200 |
| Cây đến tuổi trưởng thành (2-3 cây/bụi) |
|
|
| đ/m2 | 18.900 |
| Cây đến tuổi trưởng thành (4-5 cây/bụi) |
|
|
| đ/m2 | 28.300 |
21 | Đu đủ |
|
|
|
|
|
| Mới trồng |
|
|
| đ/cây | 17.800 |
| Cây đến tuổi trưởng thành |
|
|
| đ/cây | 89.100 |
22 | Mãng cầu (mật độ 620 cây/ha): |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 111.100 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 170.900 |
| Năm 3 - 7 |
|
|
| đ/cây | 246.400 |
| Năm thứ 7 trở đi |
|
|
| đ/cây | 434.100 |
23 | Măng cụt ( Mật độ 178 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 2,0 | 0,5 |
| đ/cây | 173.000 |
| Năm 2 | 4,0 | 1,0 |
| đ/cây | 224.400 |
| Năm 3 | 5 | 1,5-2 |
| đ/cây | 286.200 |
| Năm 4 | 6 | 2,5 |
| đ/cây | 354.400 |
| Năm 5 | 8 | 2,8 |
| đ/cây | 454.000 |
| Năm 6 | 10 | 3,5 |
| đ/cây | 700.400 |
| Năm 7 | 12 | 4,0 |
| đ/cây | 947.800 |
| Năm 8 | 14 | 5,0 |
| đ/cây | 1.194.200 |
| Năm 9 | 16 | 5,5 |
| đ/cây | 1.440.600 |
| Năm 10 | 20 | 7,0 |
| đ/cây | 1.834.900 |
| Năm 11 trở đi | 25-35 | >10 |
| đ/cây | 2.229.100 |
24 | Bom, lê: |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 17.800 |
| Năm 2 - 3 |
|
|
| đ/cây | 26.200 |
| Năm 4 - 6 |
|
|
| đ/cây | 79.700 |
| Năm thứ 7 trở đi |
|
|
| đ/cây | 108.000 |
25 | Cây nhót |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 26.200 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 89.100 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 139.500 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
|
| đ/cây | 214.900 |
26 | Cây chùm ruột |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 25.200 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 52.400 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 106.900 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
|
| đ/cây | 160.400 |
27 | Cây sơ ri |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 44.000 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 67.100 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 94.400 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 132.100 |
| Năm thư 5 -7 |
|
|
| đ/cây | 400.500 |
| Năm thứ 8 trở đi |
|
|
| đ/cây | 803.200 |
28 | Cây khế |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 51.400 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 70.200 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 114.300 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
|
| đ/cây | 177.200 |
29 | Cây vải |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 45.100 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 71.300 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 98.600 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 133.200 |
| Năm thứ 5 - 7 |
|
|
| đ/cây | 401.600 |
| Năm thứ 8 trở đi |
|
|
| đ/cây | 803.200 |
30 | Dứa (thơm): |
|
|
|
|
|
30.1 | Dứa Cayen (mật độ 38.000 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Dưới 6 tháng |
|
|
| đ/m2 | 12.600 |
| Trên 6 tháng và sắp thu hoạch |
|
|
| đ/m2 | 27.800 |
30..2 | Loại dứa khác (mật độ 26.000 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Dưới 6 tháng |
|
|
| đ/m2 | 28.300 |
| Trên 6 tháng và sắp thu hoạch |
|
|
| đ/m2 | 15.700 |
31 | Chanh dây (Mác mác, kể cả giàn) |
|
|
|
|
|
| Mới trồng |
|
|
| đ/m2 | 17.800 |
| Trên 6 tháng |
|
|
| đ/m2 | 29.900 |
|
|
|
|
| ||
1 | Diệp hạ châu |
|
|
| đ/m2 | 21.000 |
2 | Đương quy |
|
|
| đ/m2 | 7.900 |
3 | Đẳng sâm |
|
|
| đ/m3 | 9.900 |
|
|
|
|
| ||
1 | Trứng cá |
|
|
|
|
|
|
| < 5 cm |
|
| đ/cây | 12.600 |
|
| 5 - 10 cm |
|
| đ/cây | 25.200 |
|
| 10 - 15 cm |
|
| đ/cây | 50.300 |
|
| 15 - 20 cm |
|
| đ/cây | 88.100 |
|
| > 20 cm |
|
| đ/cây | 132.100 |
2 | Cây phượng, cây bàng |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 13.600 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 26.200 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 44.000 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 62.900 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 79.700 |
| Năm 6 - 10 năm |
|
|
| đ/cây | 106.900 |
| Năm 11 - 15 năm |
|
|
| đ/cây | 138.400 |
| Từ năm thứ 16 trở đi |
|
|
| đ/cây | 249.500 |
|
|
|
|
| ||
1 | Bạch đàn: |
|
|
|
|
|
|
| < 5 cm |
|
| đ/cây | 17.800 |
|
| 5 - 10 cm |
|
| đ/cây | 35.600 |
|
| 10 - 15 cm |
|
| đ/cây | 50.300 |
|
| 15 - 20 cm |
|
| đ/cây | 106.900 |
|
| > 20 cm |
|
| đ/cây | 160.400 |
2 | Quế |
|
|
|
|
|
| Mới trồng |
|
|
| đ/cây | 26.200 |
| Năm 2 - 5 |
|
|
| đ/cây | 69.200 |
| Năm thứ 6 trở đi |
|
|
| đ/cây | 264.200 |
3 | Cây tre, lồ ô: |
|
|
|
|
|
| Cây non chưa sử dụng được |
|
|
| đ/cây | 10.500 |
| Cây lớn sử dụng được |
|
|
| đ/cây | 31.500 |
4 | Cây tre Mạnh tông |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/bụi | 69.200 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/bụi | 125.800 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/bụi | 157.300 |
| Năm thứ 4 trở đi |
|
|
| đ/bụi | 264.200 |
5 | Cây huỷnh |
|
|
|
|
|
| Mới trồng |
|
|
| đ/cây | 17.800 |
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 25.200 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 35.600 |
| Năm 3 - 5 |
|
|
| đ/cây | 79.700 |
| Năm 6 - 10 |
|
|
| đ/cây | 106.900 |
| Năm 11 - 15 |
|
|
| đ/cây | 124.800 |
| Từ năm thứ 16 trở đi |
|
|
| đ/cây | 176.100 |
6 | Cây thông (mật độ 2.220 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 23.100 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 33.600 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 39.800 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 46.100 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 47.200 |
| Năm 6 - 10 |
|
|
| đ/cây | 59.800 |
| Năm 11 - 15 |
|
|
| đ/cây | 83.900 |
| Từ năm thứ 16 trở đi |
|
|
| đ/cây | 141.500 |
7 | Cây sao, du (Mật độ 833 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 88.100 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 136.300 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 158.300 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 175.100 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 190.800 |
| Năm 6 - 10 |
|
|
| đ/cây | 248.700 |
| Năm 11 - 15 |
|
|
| đ/cây | 388.800 |
| Từ năm thứ 16 trở đi |
|
|
| đ/cây | 486.500 |
8 | Cây muồng đen, bồ kết |
|
|
|
|
|
|
| 2-3,5 cm | 1,5-2m |
| đ/cây | 88.100 |
|
| 3,5-5 cm | 2-3m |
| đ/cây | 125.800 |
|
| 5-7 cm | 3-4m |
| đ/cây | 151.000 |
|
| 7-15 cm | 4-6m |
| đ/cây | 177.200 |
|
| 15-30 cm | 6-8m |
| đ/cây | 267.400 |
|
| 30-35 cm | 8-10m |
| đ/cây | 535.800 |
9 | Cây keo (mật độ 2.500 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 19.900 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 30.400 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 35.600 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 36.700 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 56.600 |
| Từ năm thứ 6 trở đi |
|
|
| đ/cây | 67.100 |
10 | Cây huỳnh đàn (sưa) |
|
|
|
|
|
| Mới trồng |
|
|
| đ/cây | 88.100 |
| Năm 1-2 |
|
|
| đ/cây | 163.600 |
| Năm 3-4 |
|
|
| đ/cây | 267.400 |
| Năm 5-6 |
|
|
| đ/cây | 446.700 |
| Năm 7-10 |
|
|
| đ/cây | 983.500 |
| Năm10 trở đi |
|
|
| đ/cây | 1.430.200 |
11 | Cây gió trầm (mật độ 1.666 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 36.700 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 51.400 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 59.800 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 60.800 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 93.300 |
| Từ năm thứ 6 trở đi |
|
|
| đ/cây | 112.200 |
12 | Cây cẩm lai |
|
|
|
|
|
| Mới trồng |
|
|
| đ/cây | 12.600 |
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 21.000 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 37.700 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 55.600 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 69.200 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 86.000 |
| Năm thứ 6 - 10 |
|
|
| đ/cây | 103.800 |
| Năm thứ 11-15 |
|
|
| đ/cây | 207.600 |
| Từ năm thứ 16 trở đi |
|
|
| đ/cây | 312.500 |
13 | Cây bời lời |
|
|
|
|
|
| Mới trồng |
|
|
| đ/cây | 7.300 |
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 10.500 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 13.600 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 17.800 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 35.600 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 62.900 |
| Năm thứ 6 - 10 |
|
|
| đ/cây | 89.100 |
| Năm thứ 11-15 |
|
|
| đ/cây | 142.600 |
| Từ năm thứ 16 trở đi |
|
|
| đ/cây | 267.400 |
14 | Cây xà cừ (mật độ 833 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Mới trồng |
|
|
| đ/cây | 17.800 |
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 35.600 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 52.400 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 62.900 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 79.700 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 106.900 |
| Năm thứ 6 - 10 |
|
|
| đ/cây | 133.200 |
| Năm thứ 11-15 |
|
|
| đ/cây | 231.700 |
| Từ năm thứ 16 trở đi |
|
|
| đ/cây | 356.500 |
15 | Cây bồ kết |
|
|
|
|
|
| Mới trồng |
|
|
| đ/cây | 8.400 |
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 13.600 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 25.200 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 35.600 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 44.000 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 62.900 |
| Năm thứ 6 - 10 |
|
|
| đ/cây | 72.300 |
| Năm thứ 11-15 |
|
|
| đ/cây | 133.200 |
| Từ năm thứ 16 trở đi |
|
|
| đ/cây | 267.400 |
16 | Cây xoan |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 17.800 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 26.200 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 44.000 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 52.400 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 79.700 |
| Năm thứ 6 - 10 |
|
|
| đ/cây | 124.800 |
| Năm thứ 11-15 |
|
|
| đ/cây | 160.400 |
| Từ năm thứ 16 trở đi |
|
|
| đ/cây | 249.500 |
17 | Cây cao su ( mật độ 571 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 | 2 | 1,0 | 0,8 | đ/cây | 51.400 |
| Năm 2 | 5 | 1,5 | 1,0 | đ/cây | 87.000 |
| Năm 3 | 8 | 2,0 | 1,5 | đ/cây | 124.800 |
| Năm 4 | 10 | 2,5 | 2,0 | đ/cây | 162.500 |
| Năm 5 | 12 | 3,0 | 2,5 | đ/cây | 200.300 |
| Năm 6 | 15 | 3,5 | 3,0 | đ/cây | 249.500 |
| Năm 7 | 17 | 4,0 | 3,5 | đ/cây | 591.400 |
| Năm 8 | >20 | >4,00 | >3,50 | đ/cây | 781.100 |
| Năm 9 |
|
|
| đ/cây | 1.093.600 |
18 | Cây sake ( mật độ 156 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 119.500 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 158.300 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 219.100 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 310.400 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 438.300 |
19 | Cây macca |
|
|
|
|
|
| Trồng xen |
|
|
|
|
|
19.1 | Cây Macca thực sinh (mật độ 124 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
|
| 157.300 |
| Năm 2 |
|
|
|
| 267.400 |
| Năm 3 |
|
|
|
| 416.300 |
| Năm 4 |
|
|
|
| 565.100 |
| Năm 5 |
|
|
|
| 734.000 |
| Năm 6 |
|
|
|
| 943.700 |
| Năm 7 |
|
|
|
| 1.415.500 |
| Năm 8 trở đi |
|
|
|
| 1.887.300 |
19.2 | Cây Macca ghép (mật độ 124 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
|
| 211.800 |
| Năm 2 |
|
|
|
| 321.900 |
| Năm 3 |
|
|
|
| 470.800 |
| Năm 4 |
|
|
|
| 619.700 |
| Năm 5 |
|
|
|
| 1.494.100 |
| Năm 6 |
|
|
|
| 1.992.200 |
| Năm 7 |
|
|
|
| 2.490.200 |
| Trồng thuần |
|
|
|
|
|
19.3 | Cây Macca thực sinh (mật độ 278 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 124.800 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 192.900 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 291.500 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 395.300 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 504.300 |
| Năm 6 |
|
|
| đ/cây | 943.700 |
| Năm 7 |
|
|
| đ/cây | 1.415.500 |
| Năm 8 trở đi |
|
|
| đ/cây | 1.887.300 |
19.4 | Cây Macca ghép (mật độ 278 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đ/cây | 180.300 |
| Năm 2 |
|
|
| đ/cây | 249.500 |
| Năm 3 |
|
|
| đ/cây | 348.100 |
| Năm 4 |
|
|
| đ/cây | 446.700 |
| Năm 5 |
|
|
| đ/cây | 1.494.100 |
| Năm 6 |
|
|
| đ/cây | 1.992.200 |
| Năm 7 |
|
|
| đ/cây | 2.490.200 |
20 | Các loại cây khác: |
|
|
|
|
|
| Cỏ voi, cỏ sữa |
|
|
| đ/m2 | 12.600 |
| Gừng, nghệ |
|
|
| đ/m2 | 19.900 |
| Vông trụ rào |
|
|
| đ/cây | 8.400 |
| Hàng rào dâm bụt |
|
|
| đ/m | 12.600 |
|
|
|
|
| ||
1 | Loại trồng trong chậu (Tính công di chuyển: áp dụng cho các lọai chậu cây cảnh trồng đơn lẻ dưới 100 chậu/hộ) |
|
|
|
|
|
1.1 | Đơn giá hỗ trợ di dời/chậu |
|
|
|
|
|
| Chậu có đường kính miệng: <10cm |
|
|
| đ/chậu | 2.500 |
| Chậu có đường kính miệng: từ 10cm -<20cm |
|
|
| đ/chậu | 12.600 |
| Chậu có đường kính miệng: từ 20 -<30cm |
|
|
| đ/chậu | 32.500 |
| Chậu có đường kính miệng: từ 30 -<45cm |
|
|
| đ/chậu | 56.600 |
| Chậu có đường kính miệng: từ 45 -<60cm |
|
|
| đ/chậu | 81.800 |
| Chậu có đường kính miệng: từ 60 -<80cm |
|
|
| đ/chậu | 113.200 |
| Chậu có đường kính miệng: từ 80cm trở lên |
|
|
| đ/chậu | 163.600 |
1.2 | Đơn giá hỗ trợ di dời theo số lượng chậu |
|
|
|
|
|
| Số lượng từ 100 - 200 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 50% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1. | |||||
| Số lượng > 200 - 500 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 45% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1 | |||||
| Số lượng > 500 -1.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 40% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1 | |||||
| Số lượng > 1.000 - 2.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 35% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1. | |||||
| Số lượng > 2.000 - 5.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 30% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1. | |||||
| Số lượng >5.000 - 10.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 25% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1. | |||||
| Số lượng > 10.000 chậu trở lên đơn giá hỗ trợ bằng 20% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục 1.1. | |||||
1.2 | Loại không trồng trong chậu (trồng ngoài vườn) | |||||
2.1 | Tùng búp, tùng xoắn, tùng pơ mu, hoa sứ, liễu rủ, mimosa, thông 3 lá cảnh, mai anh đào, phượng tím, đào Nhật tân, bông trang cảnh, cây trinh nữ, ngọc lan | |||||
| Năm 1-4 |
|
|
| đ/cây | 35.600 |
| Năm 5-10 |
|
|
| đ/cây | 106.900 |
| Năm 11-15 |
|
|
| đ/cây | 249.500 |
| Trên 15 năm |
|
|
| đ/cây | 356.500 |
2.2 | Thiên trúc, thần tài, trường sinh, huyết dụ, lài 2 màu, dứa gai, xương rồng, ngũ sắc vàng | |||||
| Năm 1-4 |
|
|
| đ/cây | 17.800 |
| Năm 5-10 |
|
|
| đ/cây | 52.400 |
| Năm 11-15 |
|
|
| đ/cây | 88.100 |
| Trên 15 năm |
|
|
| đ/cây | 125.800 |
2.3 | Trạng nguyên, bông giấy, si cảnh, đa cảnh, đa sâm banh, ngũ gia bì, mai vàng cảnh, trà my, đậu quyên, khế cảnh, đinh lăng, bàng lá xanh, lựu cảnh, sa kê, bồ đề cảnh | |||||
| Năm 1-4 |
|
|
| đ/cây | 35.600 |
| Năm 5-10 |
|
|
| đ/cây | 70.200 |
| Năm 11-15 |
|
|
| đ/cây | 124.800 |
| Trên 15 năm |
|
|
| đ/cây | 249.500 |
2.4 | Hoa hồng tường vi, cây lá đỏ |
|
|
|
|
|
| Năm 1-4 |
|
|
| đ/cây | 17.800 |
| Năm 5-10 |
|
|
| đ/cây | 35.600 |
| Năm 11-15 |
|
|
| đ/cây | 70.200 |
| Trên 15 năm |
|
|
| đ/cây | 106.900 |
2.5 | Cây móng cọp |
|
|
|
|
|
| Đến 10 tháng |
|
|
| đ/cây | 52.400 |
| Từ 11-20 tháng |
|
|
| đ/cây | 89.100 |
| Trên 20 tháng |
|
|
| đ/cây | 106.900 |
2.6 | Cau cảnh, dừa cảnh |
|
|
|
|
|
| Năm 1-5 |
|
|
| đ/cây | 35.600 |
| Năm 6-10 |
|
|
| đ/cây | 106.900 |
| Năm 11-15 |
|
|
| đ/cây | 142.600 |
| Trên 15 năm |
|
|
| đ/cây | 213.900 |
2.7 | Cây dâm bụt ghép |
|
|
|
|
|
| Năm 1-4 |
|
|
| đ/cây | 35.600 |
| Năm 5-10 |
|
|
| đ/cây | 70.200 |
| Năm 11-15 |
|
|
| đ/cây | 142.600 |
| Trên 15 năm |
|
|
| đ/cây | 213.900 |
2.8 | Cây cùm rụm (bình quân 18 cây/m) |
|
|
| đ/m | 70.200 |
2.9 | Tre cảnh, trúc cảnh |
|
|
|
|
|
| Năm 1-4 |
|
|
| đ/bụi | 35.600 |
| Năm 5-10 |
|
|
| đ/bụi | 70.200 |
| Năm 11-15 |
|
|
| đ/bụi | 106.900 |
| Trên 15 năm |
|
|
| đ/bụi | 142.600 |
2.10 | Hồng môn |
|
|
| đ/m2 | 70.200 |
2.11 | Cây tre tầm vông (mật độ 500 cây/ha) |
|
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| đồng/bụi | 64.000 |
| Năm 2 |
|
|
| đồng/bụi | 116.400 |
| Năm 3-4 |
|
|
| đồng/bụi | 178.200 |
| Năm 5 |
|
|
| đồng/bụi | 231.700 |
- 1Quyết định 44/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình, dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 44/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình, dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021
Quyết định 2341/QĐ-UBND về giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- Số hiệu: 2341/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra