ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2339/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 318/TTr-STP ngày 03 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc Ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính thuộc Ngành Nội vụ đã được công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mục I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định |
I. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ | |||
1 | T-KGI-138199-TT | Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liên tỉnh | Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
2 | T-KGI-138211-TT | Vận động quyên góp, vận động tài trợ của quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) | Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Tổ chức, biên chế, công chức, viên chức, tiền lương | |
1 | Điều động, cho chuyển công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức |
2 | Tiếp nhận công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức |
3 | Xét chuyển viên chức thành công chức không qua thi tuyển |
4 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
5 | Bổ nhiệm vào ngạch đối với cán bộ, công chức sau khi thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp hạng II trở xuống đối với viên chức sau khi thi (hoặc xét) thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
6 | Nâng bậc lương thường xuyên, nâng mức phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức |
7 | Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức |
II. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ | |
1 | Cho phép tổ chức đại hội bất thường |
2 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
III. Lĩnh vực: Chính quyền địa phương | |
1 | Phê chuẩn thành viên Ủy ban nhân dân cấp huyện trong trường hợp bầu mới đầu nhiệm kỳ |
2 | Phê chuẩn, miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân cấp huyện trong trường hợp bầu bổ sung |
3 | Bổ nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân cấp huyện (nơi thí điểm không tổ chức HĐND) |
4 | Miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân cấp huyện (nơi thí điểm không tổ chức HĐND) |
IV. Lĩnh vực: Tôn giáo | |
1 | Tiếp nhận và giải quyết đăng ký người đi học ở nước ngoài về được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử (Khoản 3, Điều 38 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo) |
2 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận việc sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại Việt Nam (Khoản 3, Điều 40 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP) |
3 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận hiến chương, điều lệ sửa đổi (Khoản 1, Điều 30 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP) |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Tổ chức, biên chế, công chức, viên chức, tiền lương | |
1 | Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự công lập |
II. Lĩnh vực: Công chức, viên chức | |
1 | Thi tuyển công chức |
2 | Thi nâng ngạch công chức |
III. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ | |
1 | Cho phép đổi tên hội |
2 | Cho phép tổ chức đại hội nhiệm kỳ |
3 | Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
4 | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
5 | Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã. |
6 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
7 | Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
8 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) |
9 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) |
10 | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) |
11 | Thay đổi hoặc cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) |
12 | Tự giải thể quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) |
IV. Lĩnh vực: THI ĐUA KHEN THƯỞNG | |
1 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 | Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể trực thuộc Trung ương |
3 | Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 | Tập thể Lao động xuất sắc |
5 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
6 | Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương, thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
7 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể trực thuộc Trung ương, thành tích đột xuất |
8 | Đề nghị tặng Huân chương Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba |
9 | Đề nghị tặng Cờ thi đua của Chính phủ |
10 | Đề nghị tặng Bằng khen của Chính phủ |
11 | Đề nghị khen thưởng thành tích cống hiến |
12 | Đề nghị tặng Huân chương Độc lập hạng Nhất, Nhì, Ba |
13 | Đề nghị tặng Danh hiệu “Anh hùng Lao động” |
14 | Đề nghị tặng Danh hiệu “Anh hùng Lực lượng Vũ trang nhân dân” |
15 | Đề nghị tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc |
16 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể trực thuộc Trung ương thành tích đối ngoại |
V. Lĩnh vực: Tôn giáo | |
1 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng như: Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống |
2 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 | Công nhận hoặc không công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc |
5 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận việc chia, tách, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
6 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
7 | Cấp đăng ký hoặc không cấp đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một tỉnh |
8 | Cấp đăng ký hoặc không cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong phạm vi một tỉnh |
9 | Tiếp nhận và giải quyết đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
10 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
11 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
12 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, Trung ương hoặc toàn đạo |
13 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố hoặc nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
14 | Tiếp nhận việc thực hiện thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
15 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký thuyên chuyển chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật đã bị Chủ tịch UBND tỉnh xử lý hành chính hoặc đã bị xử lý về hình sự |
VI. Lĩnh vực: Văn thư - lưu trữ | |
1 | Thẩm tra tài liệu hết giá trị |
2 | Khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử và hiện hành |
Mục II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định |
I. Lĩnh vực: Tôn giáo | |||
|
| Đơn xin cấp phép xây dựng, sửa chữa các công trình phục vụ nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo với quy mô vừa và nhỏ | Không quy định trong Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Tôn giáo | |
1 | Cấp đăng ký hoặc không cấp đăng ký hoạt động hội đoàn có phạm vi hoạt động trong phạm vi một huyện thuộc tỉnh |
2 | Cấp đăng ký hoặc không cấp đăng ký hoạt động dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác trong phạm vi một huyện thuộc tỉnh |
3 | Tiếp nhận và giải quyết đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo chức sắc, nhà tu hành |
4 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký |
5 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận việc tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
6 | Chấp hoặc không chấp thuận việc tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham của tín đồ trong phạm vi một huyện |
7 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một huyện |
8 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo |
II. Lĩnh vực: Văn thư – lưu trữ | |
1 | Thẩm tra tài liệu hết giá trị |
2 | Khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử và hiện hành |
Mục III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Tôn giáo | |
1 | Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng tại cơ sở tín ngưỡng vào năm sau (Khoản 2, Điều 3 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP) |
2 | Chấp thuận hoặc không chấp thuận việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo (Khoản 2, Điều 5 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP) |
3 | Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng (Điều 35 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP) |
4 | Tiếp nhận thông báo những lễ hội tín ngưỡng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Tôn giáo | |
1 | Tiếp nhận và giải quyết đăng ký chương trình hoạt đông tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
2 | Tiếp nhận đăng ký người vào tu của người phụ trách cơ sở tôn giáo |
3 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo trong phạm vi một xã |
- 1Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nội vụ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nội vụ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
- 6Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc Ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2339/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/10/2013
- Ngày hết hiệu lực: 19/07/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực