Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2338/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 287/TTr-STP ngày 02 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế của Ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính Ngành Xây dựng tỉnh Kiên Giang đã được công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2338/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH KIÊN GIANG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI |
Lĩnh vực: Xây dựng | |
1 | Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với giấy phép thuộc Sở Xây dựng cấp) |
2 | Cấp giấy phép di dời công trình |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ |
a) Lĩnh vực: Xây dựng | |
1 | Cấp giấy phép xây dựng (đối với các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng và công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài); các công trình xây dựng trên các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá (trừ nhà ở riêng lẻ) gồm: Đường Nguyễn Trung Trực; 03 tháng 02; Trần Phú; Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu Kênh Nhánh đến cầu Ngô Quyền); Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ đường Trần Phú đến đường Mạc Cửu) |
2 | Cấp giấy phép xây dựng tạm (đối với các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng và công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài); các công trình xây dựng trên các tuyến, trục đường phố thuộc thành phố Rạch Giá (trừ nhà ở riêng lẻ) gồm: Đường Nguyễn Trung Trực; 03 tháng 02; Trần Phú; Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu Kênh Nhánh đến cầu Ngô Quyền); Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ đường Trần Phú đến đường Mạc Cửu) |
3 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với giấy phép xây dựng do Sở Xây dựng cấp) |
4 | Gia hạn giấy phép xây dựng (đối với giấy phép xây dựng do Sở Xây dựng cấp) |
b) Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng | |
1 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu |
2 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch phân khu |
3 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu |
4 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch phân khu |
5 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đô thị riêng |
6 | Thẩm định, phê duyệt đồ án thiết kế đô thị riêng |
7 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng |
8 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chung |
9 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch vùng |
10 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chung |
11 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đối với khu vực trong đô thị, có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính 02 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới (trừ khu vực đã được cấp giấy phép quy hoạch) |
12 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết đối với khu vực trong đô thị, có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính 02 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới (trừ khu vực đã được cấp giấy phép quy hoạch) |
13 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng |
14 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung |
15 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đối với khu vực trong đô thị, có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính 02 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới (trừ khu vực đã được cấp giấy phép quy hoạch) |
16 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng |
17 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung |
18 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết đối với khu vực trong đô thị, có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính 02 huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới (trừ khu vực đã được cấp giấy phép quy hoạch) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI |
a) Lĩnh vực: Xây dựng | |
1 | Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị (đối với giấy phép thuộc UBND cấp huyện cấp) |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ |
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ tại đô thị và trong khu kinh tế nằm trên địa bàn hành chính do cấp huyện quản lý (trừ các công trình thuộc dự án và các công trình xây dựng trên các tuyến, trục đường phố thuộc thành phố Rạch Giá gồm: Đường Nguyễn Trung Trực; 03 tháng 02; Trần Phú; Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu Kênh Nhánh đến cầu Ngô Quyền); Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ đường Trần Phú đến đường Mạc Cửu) |
2 | Cấp giấy phép xây dựng tạm đối với các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ tại đô thị và trong khu kinh tế nằm trên địa bàn hành chính do cấp huyện quản lý (trừ các công trình thuộc dự án và các công trình xây dựng trên các tuyến, trục đường phố thuộc thành phố Rạch Giá gồm: Đường Nguyễn Trung Trực; 03 tháng 02; Trần Phú; Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu Kênh Nhánh đến cầu Ngô Quyền); Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ đường Trần Phú đến đường Mạc Cửu) |
3 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với giấy phép thuộc UBND cấp huyện cấp) |
4 | Gia hạn giấy phép xây dựng (đối với giấy phép thuộc UBND cấp huyện cấp) |
b) Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng | |
1 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (khu vực thuộc địa giới hành chính trong phạm vi thuộc huyện quản lý) |
2 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (khu vực thuộc địa giới hành chính trong phạm vi thuộc huyện quản lý) |
3 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (khu vực thuộc địa giới hành chính trong phạm vi thuộc huyện quản lý) |
4 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết (khu vực thuộc địa giới hành chính trong phạm vi thuộc huyện quản lý) |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI |
Lĩnh vực: Xây dựng | |
1 | Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn |
2 | Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
3 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ |
a) Lĩnh vực: Xây dựng | |
1 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
2 | Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
b) Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng | |
1 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn, tỷ lệ 1/500 (thuộc cấp xã) |
2 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn, tỷ lệ 1/500 (thuộc cấp xã) |
3 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn, tỷ lệ 1/500 (thuộc cấp xã) |
4 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn, tỷ lệ 1/500 (thuộc cấp xã) |
- 1Quyết định 66/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 39/2013/QĐ-UBND bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Trà Vinh
- 4Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá
- 5Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An
- 7Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quản lý của ngành xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 66/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 39/2013/QĐ-UBND bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Trà Vinh
- 7Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hoá
- 8Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An
- 10Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quản lý của ngành xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính Ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2338/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra