Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 13 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH/SỞ XÂY DỰNG/UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1895/TTr-SXD ngày 30 tháng 11 năm 2016 về việc đề nghị công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh/Sở Xây dựng/UBND cấp huyện tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh/Sở Xây dựng/UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc. kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế các Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/UBND cấp huyện tỉnh Kiên Giang.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH/ SỞ XÂY DỰNG/UBND CẤP HUYỆN/TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. | - Khoản 2 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009; - Khoản 1 Điều 31, Điều 32, Điều 33 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. | Quy hoạch kiến trúc | Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh |
2 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. | Nhà ở | UBND tỉnh |
3 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
| Nhà ở | Sở Xây dựng |
4 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
| Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực). | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
5 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. | Phát triển đô thị | UBND tỉnh |
6 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ. | Phát triển đô thị | UBND tỉnh |
7 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt. | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ. - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. | Phát triển đô thị | UBND cấp tỉnh |
8 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa - Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh. | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. | Phát triển đô thị | Các sở: Xây dựng, Văn hóa và Thể thao, Du lịch |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. | - Khoản 3 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009; - Khoản 1, Điều 31 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Khoản 3, Điều 32, Khoản 3, Điều 34 Luật Xây dựng. - Điều 26, Điều 27 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. | Quy hoạch kiến trúc | Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện |
II. Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. | - Khoản 2 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị; - Khoản 1 Điều 31, Điều 32, Điều 33 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP. | Quy hoạch kiến trúc | Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh |
2 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý. | Được ban hành theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang. | Quy hoạch kiến trúc | UBND cấp tỉnh |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. | - Khoản 3 Điều 41 Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Khoản 1, Điều 31 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; - Khoản 3, Điều 32, Khoản 3, Điều 34 Luật Xây dựng; - Điều 26, Điều 27 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ. | Quy hoạch kiến trúc | Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện |
2 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý. | - Khoản 4, Điều 47 Luật Xây dựng; - Điều 33, Điều 34, Điều 35 Nghị định số 44/2015/NĐ-CP; - Khoản 5 Điều 71 Luật Quy hoạch đô thị; - Điều 36, Điều 37, Điều 38, Điều 40 Nghị định số 37/2010/NĐ-CP. | Quy hoạch kiến trúc | UBND cấp huyện |
3 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015. | Hạ tầng kỹ thuật | UBND cấp huyện |
III. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND tỉnh |
2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND tỉnh |
3 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | Sở Xây dựng |
4 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. | - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. | Nhà ở | UBND tỉnh |
5 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ. | Nhà ở | UBND tỉnh |
6 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | Sở Xây dựng |
7 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở. | Nhà ở | Sở Xây dựng |
8 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | Sở Xây dựng |
9 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | Sở Xây dựng |
10 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Điều 12 Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
11 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014; - Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản. | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
12 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn). | - Luật Kinh doanh bất động sản. - Điều 16 và Điều 17 Thông tư số 11/2015/TT-BXD.
| Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
13 | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng công trình; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng
|
15 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
16 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BXD. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
17 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b, Khoản 2; Điểm b, Khoản 3; Khoản 4; Điểm b, Khoản 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP). | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
18 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD). | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
19 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 24, Điểm b Khoản 1 Điều 25, Điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP). | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
20 | Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
21 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
22 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Điều 32 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. | Quản lý chất lượng công trình | Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
23 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng. | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Điều 8 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng; - Điều 2 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (quy định này thay thế Điều 5 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD). | Giám định tư pháp | Ủy ban nhân dân tỉnh |
24 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD; - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD). | Giám định tư pháp | Ủy ban nhân dân tỉnh |
25 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. | - Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD; - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD). | Giám định tư pháp | Ủy ban nhân dân tỉnh
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)(7). | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT. | Hoạt động xây dựng | Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. | Hoạt động xây dựng | UBND cấp huyện |
3 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD. | Hoạt động xây dựng | UBND cấp huyện |
IV. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | Cấp chứng chỉ định giá bất động sản. | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 được Quốc Hội thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2014 (thay thế Luật Kinh doanh bất động sản 2006) đã bỏ dịch vụ định giá bất động sản; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 thay thế Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2007. | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
2 | Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách nát hoặc bị mất). | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 được Quốc Hội thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2014 (thay thế Luật Kinh doanh bất động sản 2006) đã bỏ dịch vụ định giá bất động sản; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 thay thế Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2007. | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
3 | Thông báo thông tin về công trình của chủ đầu tư đến Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Quản lý chất lượng công trình | Sở Xây dựng |
4 | Tạm dừng thi công và cho phép tiếp tục thi công thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình chuyên ngành, UBND cấp tỉnh. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Quản lý chất lượng công trình | Sở Xây dựng |
5 | Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình chuyên ngành, UBND cấp tỉnh. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Quản lý chất lượng công trình | Sở Xây dựng |
6 | Báo cáo UBND cấp tỉnh về tình hình chất lượng công trình xây dựng và công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh/thành phố của Sở Xây dựng, Sở Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, UBND cấp huyện. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Quản lý chất lượng công trình | Sở Xây dựng |
7 | Lấy ý kiến các cơ quan cấp tỉnh có liên quan đến dự án để thẩm định dự án. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Quản lý chất lượng công trình | Sở Xây dựng |
8 | Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở (không phân biệt nguồn vốn đầu tư và quy mô sử dụng đất) có số lượng từ 2.500 căn trở lên đã được phê duyệt. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
9 | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương (trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư). | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
10 | Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
11 | Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
12 | Lựa chọn Chủ đầu tư dự án khu nhà ở tái định cư, công trình nhà ở tái định cư phục vụ dự án, công trình quan trọng quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
13 | Thẩm định, phê duyệt dự án khu nhà ở tái định cư, công trình nhà ở tái định cư phục vụ dự án, công trình quan trọng quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
14 | Phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở phục vụ tái định cư trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
15 | Lựa chọn Chủ đầu tư dự án khu nhà ở phục vụ tái định cư, công trình nhà ở phục vụ tái định cư được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Trung ương và địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
16 | Thẩm định, phê duyệt dự án khu nhà ở phục vụ tái định cư, công trình nhà ở phục vụ tái định cư sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
17 | Thẩm định, phê duyệt phương án và giá mua nhà ở thương mại để bố trí tái định cư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
18 | Ra quyết định danh sách các hộ gia đình, cá nhân tái định cư được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
19 | Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất). | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
20 | Thu hồi nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2015/TT- BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
21 | Cưỡng chế thu hồi nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2015/TT- BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
22 | Phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Nhà ở | UBND cấp tỉnh |
23 | Thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thuộc địa phương quản lý. | - Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; - Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 34/2013/NĐ-CP. | Nhà ở | Cơ quan QL nhà |
24 | Cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thuộc địa phương quản lý. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | Cơ quan QL nhà |
25 | Điều chỉnh cơ cấu căn hộ nhà ở thương mại hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng từ nhà ở thương mại sang nhà ở xã hội hoặc công trình dịch vụ. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | Sở Xây dựng |
26 | Lựa chọn chủ đầu tư phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm, 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | Sở Xây dựng |
27 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký). | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | Sở Xây dựng |
28 | Xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thỏa thuận phân chia nhà ở theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | Sở Xây dựng |
29 | Cấp chứng chỉ quy hoạch. | -- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng |
30 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng |
31 | Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch. | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng |
32 | Phê duyệt lựa chọn nhà đầu tư tham gia thực hiện dự án xử lý chất thải rắn thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 thay thế Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 quy định về quản lý chất thải và phế liệu thay thế một số điều Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; - Thông tư số 24/2010/TT-BXD ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc tổ chức triển khai đầu tư xây dựng Khu xử lý chất thải rắn vùng liên tỉnh. | Hạ tầng kỹ thuật | UBND cấp tỉnh |
33 | Cấp giấy phép đào đường đô thị. | TTHC này không thuộc phạm vi công bố của Bộ Xây dựng. | Hạ tầng kỹ thuật | UBND cấp tỉnh |
34 | Cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông. | TTHC này không thuộc phạm vi công bố của Bộ Xây dựng. | Hạ tầng kỹ thuật | UBND cấp tỉnh |
35 | Cấp giấy phép xây dựng công trình đường dây ngầm, đường ống ngầm, hào và cống, bể kỹ thuật. | Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng thay thế một số điều Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị. | Hạ tầng kỹ thuật | UBND cấp tỉnh |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Xây dựng | UBND huyện |
2 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. | Xây dựng | UBND huyện |
3 | Tạm dừng thi công và cho phép tiếp tục thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Xây dựng | UBND huyện |
4 | Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Xây dựng | UBND huyện |
5 | Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn dưới 30 tỷ đồng (không tính tiền sử dụng đất). | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND huyện |
6 | Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ NSNN (có số lượng nhà ở dưới 500 căn) đã được phê duyệt. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND huyện |
7 | Thẩm định, phê duyệt dự án khu nhà ở phục vụ tái định cư sử dụng vốn NSNN thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | UBND huyện |
8 | Phê duyệt danh sách hộ gia đình có công được hỗ trợ về nhà ở. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Nhà ở | UBND huyện |
C. Thủ tục hành chính cấp xã | ||||
1 | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch UBND cấp xã quyết định đầu tư. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Xây dựng | UBND cấp xã |
2 | Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP | Xây dựng | UBND cấp xã |
3 | Xác nhận về thực trạng nhà ở và lập danh sách đối tượng được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Nhà ở | UBND cấp xã |
4 | Xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành theo giai đoạn. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Nhà ở | UBND cấp xã |
5 | Xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành đưa vào sử dụng. | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 thì không thuộc phạm vi công bố theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP. | Nhà ở | UBND cấp xã |
- 1Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính Ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Xây dựng do tỉnh Long An ban hành
- 6Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2338/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính Ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang
- 6Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 14/2017/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Xây dựng do tỉnh Long An ban hành
- 10Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 108/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Phạm Vũ Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra