Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2337/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 13 tháng 9 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết 68/NQ-CP ngày 12/5/2020 của Chính phủ ban hành Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020 - 2025;
Căn cứ Quyết định 637/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
1. Các sở, ban, ngành tỉnh:
- Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung, hoàn chỉnh đầy đủ quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại
- Tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2337/UBND-CCHC ngày 13/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA: CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Công nhận Trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia (Mã hồ sơ: 1.000288.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 85 ngày làm việc giảm xuống còn 68 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 126.710.946 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 101.405.970 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 25.304.976 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
2. Công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia (Mã hồ sơ: 1.000280.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 85 ngày làm việc giảm xuống còn 68 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 105.592.455 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 84.504.975 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 21.087.480 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20 %.
3. Công nhận Trường Trung học đạt chuẩn Quốc gia (Mã hồ sơ: 1.000691.000.00.00.H12)
3.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 85 ngày làm việc giảm xuống còn 68 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Kiến nghị thực thi: Không.
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 147.829.437 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 118.306.965 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 29.522.472 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
II. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
1. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.000488.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 9.487.338.208 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 7.680.265.216 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 1.807.072.992 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
2. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (Mã hồ sơ: 1.001756.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 28,57%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 1.960.660 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 1.464.484 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 496.176 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 25%.
III. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009982.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 862.331.404 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 487.718.524 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 374.612.880 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 43%.
2. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã hồ sơ 1.009986.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 166.824.120 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 92.397.720 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 74.426.400 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 45 %.
3. Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009988.000.00.00.H12)
3.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Kiến nghị thực thi: Không.
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 777.270.690 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 527.197.986 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 250.072.704 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 32%.
4. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã hồ sơ: 1.009991.000.00.00.H12)
4.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Kiến nghị thực thi: Không.
4.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 403.674.086 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 258.790.694 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 144.883.392 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 36%.
IV. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
1. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Mã hồ sơ: 2.000176.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 12 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 3.101.100 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 2.107.796 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 993.304 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 32%.
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000669.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 16 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 4.062.441 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 3.070.089 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 992.352 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 32%.
3. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã hồ sơ: 2.000672.000.00.00.H12)
3.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 16 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Kiến nghị thực thi: Không.
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 4.031.430 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 3.039.078 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 992.352 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 32%.
V. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (Mã hồ sơ: 1.004645.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 06 ngày làm việc (tỷ lệ 60%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 148.831.338 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 97.756.221 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 51.075.117 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 34%.
VI. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Mã hồ sơ: 1.001686.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 08 ngày làm việc giảm xuống còn 06 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 142.907.628 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 108.735.550 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 34.172.078 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 24 %.
2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã hồ sơ: 1.004363.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 21 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 468.532.628 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 342.781.812 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 125.750.816 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 27%.
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Mã hồ sơ: 1.007931.000.00.00.H12)
3.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 13 ngày làm việc giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 38,46%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Kiến nghị thực thi: Không.
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 166.723.304 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 112.143.944 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 54.579.360 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33%.
VII. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ
1. Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo (Mã số hồ sơ: 2.000269.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 16 ngày làm việc giảm xuống còn 12,5 ngày làm việc (tỷ lệ 21,87%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 37.678.365 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 29.863.593 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 7.814.772 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21%.
2. Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Mã hồ sơ: 1.001624.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 13 ngày làm việc giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 38,46%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 9.861.498 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 6.140.178 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 3.721.320 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 38%.
3. Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã hồ sơ: 1.000934.000.00.00.H12)
3.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 19,75 ngày làm việc (tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Kiến nghị thực thi: Không.
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 286.076.475 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 230.256.675 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 55.819.800 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
4. Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã hồ sơ: 1.000924.000.00.00.H12)
4.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Kiến nghị thực thi: Không.
4.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 63.572.550 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 51.168.150 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 12.404.400 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
VIII. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
1. Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã hồ sơ 1.009665.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 84.269.744 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 58.468.592 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 25.801.152 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 31%.
2. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã hồ sơ 2.001996.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 01 ngày làm việc (tỷ lệ 66,66%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 738.558.060 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 282.076.140 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 456.481.920 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 62%.
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã hồ sơ 2.002045.000.00.00.H12)
3.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 01 ngày làm việc (tỷ lệ 66,66%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Kiến nghị thực thi: Không.
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 167.213.883 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 66.986.331 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 100.227.552 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 60%.
IX. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ)
1. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (Mã HS 1.009748.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 25.304.976 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 20.343.216 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 4.961.760 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
2. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (Mã hồ sơ: 1.009759.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 18.978.732 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 15.257.412 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 3.721.320 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20 %.
X. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU)
1. Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (Mã hồ sơ: 2.002312.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 60.781.560 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 40.934.520 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 19.847.040 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33%.
XI. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ: 2.002380.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 16 ngày làm việc (tỷ lệ 36%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 106.363.540 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 84.035.620 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 22.327.920 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 22,7%.
2. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã hồ sơ: 2.002381.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 16 ngày làm việc (tỷ lệ 36%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 39.677.108 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 30.745.940 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 8.931.168 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 30,8%.
3. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh (Mã số hồ sơ: 1.004473.000.00.00.H12)
3.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Kiến nghị thực thi: Không.
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 26.514.405 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 20.002.095 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 6.512.310 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 25%.
XII. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 1.000167.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 06 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 8.093.817 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 5.116.815 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 2.977.056 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 37%.
XIII. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
1. Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.003748.000.00.00.H12)
1.1. Trường hợp 1:
1.1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 24 ngày làm việc giảm xuống còn 18 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 121.563.120 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 91.792.560 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 29.770.560 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 24%.
1.2. Trường hợp 2:
1.2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 180 ngày làm việc giảm xuống còn 90 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 895.597.680 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 449.039.280 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 446.558.400 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 50%.
2. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Mã số hồ sơ: 2.001827.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 17 ngày làm việc giảm xuống còn 13 ngày làm việc (tỷ lệ 23,52%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 451.520.160 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 348.315.552 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 103.204.608 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 23%.
3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (Mã hồ sơ: 2.001823.000.00.00.H12)
3.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 17 ngày làm việc giảm xuống còn 13 ngày làm việc (tỷ lệ 23,52%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Kiến nghị thực thi: Không.
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 121.563.120 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 93.777.264 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 27.785.856 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 23%.
XIV. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Cấp địa phương) (Mã hồ sơ: 1.003868.000.00.00.H12).
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 115.375.920 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 70.720.080 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 44.655.840 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 39%.
2. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mã thủ tục 1.004470.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 22.089.392 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 12.165.872 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 9.923.520 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 45%.
3. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mã thủ tục 2.001098.000.00.00.H12)
3.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 06 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Kiến nghị thực thi: Không.
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 18.234.468 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 11.288.004 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 6.946.464 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 38%.
XV. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Mã hồ sơ: 2.002288.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 01 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 14.885.280 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 10.915.872 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 3.969.408 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 27%.
2. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.003658.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 04 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 7.298.376 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 5.809.848 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 1.488.528 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
XVI. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
1. Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên (Mã hồ sơ: 1.006219.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Kiến nghị thực thi: Không.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 14.947.302 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 9.985.542 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 4.961.760 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33%.
2. Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu (Mã hồ sơ: 1.006220.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Kiến nghị thực thi: Không.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 29.894.604 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 19.971.084 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 9.923.520 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33%.
3. Quyết định tiêu hủy tài sản công (Mã hồ sơ: 1.005427.000.00.00.H12)
3.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 17 ngày làm việc (tỷ lệ 43,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Kiến nghị thực thi: Không.
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:
- Chi phí tuân thủ trước khi đơn giản hóa: 121.066.944 (đồng/năm).
- Chi phí tuân thủ sau khi đơn giản hóa: 69.464.640 (đồng/năm).
- Chi phí tiết kiệm: 51.602.304 (đồng/năm).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33%.
* Lý do đơn giản hóa về cắt giảm thời gian giải quyết các thủ tục hành chính được nêu tại Phần I Phương án này: Tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian, giảm chi phí tuân thủ quy định về thủ tục hành chính trong quá trình thực hiện; đồng thời, nâng cao trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, phục vụ tốt hơn nhu cầu chính đáng của người dân và doanh nghiệp.
NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA: BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh (Mã thủ tục 1.004129.000.00.00.H12)
1.1. Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
Bãi bỏ thủ tục hành chính Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.
Lý do: Các bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
1.2. Kiến nghị thực thi: Kiến nghị Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố bãi bỏ thủ tục hành chính nêu trên.
2. Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (Mã thủ tục 1.004246.000.00.00.H12)
2.1. Nội dung đơn giản hóa: Bãi bỏ thủ tục hành chính cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
Lý do: Các bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính được bãi bỏ theo quy định tại khoản 8 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 01/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
2.2. Kiến nghị thực thi: Kiến nghị Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố bãi bỏ thủ tục hành chính nêu trên.
3. Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (Mã thủ tục 1.004621.000.00.00.H12)
3.1. Nội dung đơn giản hóa: Bãi bỏ thủ tục hành chính Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
Lý do: Các bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính được bãi bỏ theo quy định tại khoản 8 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 01/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
3.2. Kiến nghị thực thi: Kiến nghị Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố bãi bỏ thủ tục hành chính nêu trên.
4. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác (Mã thủ tục 1.004152.000.00.00.H12).
4.1. Nội dung đơn giản hóa: Bãi bỏ thủ tục hành chính Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
Lý do: Các bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính được bãi bỏ theo quy định tại điểm g khoản 1 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 01/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
4.2. Kiến nghị thực thi: Kiến nghị Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố bãi bỏ thủ tục hành chính nêu trên.
5. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác (Mã thủ tục 1.004140.000.00.00.H12)
5.1. Nội dung đơn giản hóa: Kiến nghị công bố bãi bỏ thủ tục hành chính Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
Lý do: Các bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính được bãi bỏ theo quy định tại điểm g khoản 1 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 01/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
5.2. Kiến nghị thực thi: Kiến nghị Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố bãi bỏ thủ tục hành chính nêu trên./.
- 1Quyết định 1845/QĐ-UBND phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2022 thông qua Phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 68/NQ-CP năm 2020 về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020-2025 do Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1845/QĐ-UBND phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 637/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2022 thông qua Phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
Quyết định 2337/QĐ-UBND phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 2337/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Văn Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra