Hệ thống pháp luật

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2337/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HƯỚNG DẪN VỀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT, VỀ CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU PHỤC VỤ KẾT NỐI, TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO QUỐC GIA PHỤC VỤ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

(Phiên bản 1.0)

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định v chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước;

Quyết định số 754/QĐ-BTTTT ngày 22/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hướng dẫn về tiêu chuẩn kỹ thuật, về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia phục vụ quá trình thực hiện chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước để thực hiện Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học hóa, Thủ trưởng các đơn vị và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Đơn vị chuyên trách về CNTT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Bộ TTTT;
- Lưu: VT, Cục THH (100b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Hưng

 

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT

VỀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT, VỀ CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO QUỐC GIA, PHỤC VỤ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

(Phiên bản 1.0)

(Kèm theo Quyết định số 2337/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

 

MỤC LỤC

I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

1. Mục đích của văn bản

2. Phạm vi áp dụng

3. Đối tưng áp dụng

II. HƯỚNG DẪN VỀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT PHỤC VỤ KẾT NỐI.

III. HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT VỀ CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO QUỐC GIA, PHỤC VỤ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

1. Cấu trúc, định dạng gói tin chế độ báo cáo

1.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu File

1.2. Ví dụ minh họa gói tin chế độ báo cáo

2. Cấu trúc, định dạng gói tin biểu mẫu báo cáo

2.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu thuộc tính (Báo cáo dạng bảng số liệu: cho phần tiêu đề)

2.2. Hướng dẫn định dạng dữ liệu chỉ tiêu (Báo cáo dạng bảng số liệu: cho phần chỉ tiêu)

2.3. Hướng dẫn định dạng dữ liệu ràng buộc (Báo cáo dạng bảng số liệu: ràng buộc dữ liệu báo cáo)

2.4. Ví dụ minh họa gói tin biểu mẫu báo cáo

3. Cấu trúc, định dạng gói tin số liệu báo cáo

3.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu File

3.2. Ví dụ minh họa gói tin số liệu báo cáo

4. Cấu trúc, định dạng gói tin trạng thái báo cáo

4.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin trạng thái báo cáo

4.2. Ví dụ minh họa gói tin trạng thái báo cáo

5. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục kỳ báo cáo

5.1. Hướng dẫn cấn trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo

5.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục kỳ báo cáo

6. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo

6.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo

6.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo

7. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)

7.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)

7.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)

8. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục nhóm chỉ số

8.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục nhóm chỉ số

8.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục nhóm chỉ số

9. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục phân tổ chỉ số

9.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số

9.2. Hướng dẫn định dạng gói tin dữ liệu phân tổ chỉ số

9.3. Ví dụ minh họa gói tin dữ liệu danh mục phân tổ chỉ số

10. Cấu trúc, định dạng gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)

10.1. Hướng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin dữ liệu chỉ số

10.2. Ví dụ minh họa gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)

Danh mục Hình vẽ

Hình 1: Cấu trúc gói tin chế độ báo cáo

Hình 2: Cấu trúc gói tin biểu mẫu báo cáo

Hình 3: Cấu trúc gói tin số liệu báo cáo

Hình 4: Cấu trúc gói tin trạng thái báo cáo

Hình 5: Cấu trúc gói tin danh mục kỳ báo cáo

Hình 6: Cấu trúc gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo

Hình 7: Cấu trúc gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)

Hình 8: Cấu trúc gói tin danh mục nhóm chỉ số

Hình 9: Cấu trúc gói tin danh mục phân tổ chỉ số

Hình 10: Cấu trúc gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)

Danh mục Bảng

Bảng 1: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin chế độ báo cáo

Bảng 2: Mô tả định dạng dữ liệu File của gói tin chế độ báo cáo

Bảng 3: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin biểu mẫu báo cáo

Bảng 4: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu thuộc tính (Attribute of Content)

Bảng 5: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu chỉ tiêu (Indicator of Content)

Bảng 6: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu ràng buộc (Rule of Content)

Bảng 7: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin số liệu báo cáo

Bảng 8: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu File của gói tin số liệu báo cáo

Bảng 9: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin trạng thái báo cáo

Bảng 10: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo

Bảng 11: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo

Bảng 12: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)

Bảng 13: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục nhóm chỉ số

Bảng 14: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số

Bảng 15: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu phân tổ chỉ số

Bảng 16: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)

I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

1. Mục đích của văn bản

Tài liệu này nhằm thực hiện Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước; Quyết định số 754/QĐ-BTTTT ngày 22/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của Cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.

2. Phạm vi áp dụng

Tài liệu này nhằm hướng dẫn về tiêu chuẩn kỹ thuật, về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia, phục vụ quá trình thực hiện chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước.

Tài liệu này không hướng dẫn về mô hình kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia, phục vụ quá trình thực hiện chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước.

Phiên bản 1.0 bao gồm các hướng dẫn kỹ thuật cơ bản, tối thiểu về tiêu chuẩn kỹ thuật, định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ với Hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương. Tài liệu này được Bộ Thông tin và Truyền thông xây dựng và cập nhật phiên bản theo thời gian để phù hợp với thực tế triển khai Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia.

3. Đối tượng áp dụng

Các đối tượng áp dụng bao gồm các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc cung cấp giải pháp Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ, Hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương và các tổ chức, cá nhân khác có nhu cầu áp dụng nếu thấy phù hợp.

4. Giải thích từ ngữ:

Chế độ báo cáo, báo cáo, Bộ chủ số phục vụ chỉ đạo, điều hành (KPI), Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia, Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ, Hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương được hiểu theo quy định tại Điều 3, Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.

II. HƯỚNG DẪN VỀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT PHỤC VỤ KẾT NỐI

Áp dụng Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.

III. HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT VỀ CẤU TRÚC, ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TÍCH HỢP, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO QUỐC GIA, PHỤC VỤ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

1. Cấu trúc, định dạng gói tin chế độ báo cáo

Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin chế độ báo cáo như sau:

Hình 1: Cấu trúc gói tin chế độ báo cáo

Mô tả về cấu trúc, định dạng gói tin như sau:

Bảng 1: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin chế độ báo cáo

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Header

 

x

 

Phần mô tả

 

Code

String

x

 

Mã chế độ báo cáo

 

Name

String

x

 

Tên chế độ báo cáo

 

Subject

String

 

 

Nội dung yêu cầu báo cáo

 

IssueOrg

String

x

 

Cơ quan ban hành chế độ báo cáo: Mã cơ quan theo QCVN 102:2016/BTTTT

 

IssueDate

Date

 

 

Ngày phát hành văn bản quy định chế độ báo cáo

 

Number

String

 

 

Số văn bản quy định chế độ báo cáo (theo quy định tại Thông tư số 25/2011/TT-BNV ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

 

Notation

String

 

 

Ký hiệu văn bản quy định chế độ báo cáo (theo quy định tại Thông tư số 25/2011/TT-BNV ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

 

RefNotation

String

 

x

Số ký hiệu văn bản làm căn cứ ban hành chế độ báo cáo

 

ReportMode

Number

 

 

Loại chế độ báo cáo:

1: Định kỳ

2: Đột xuất

3: Chuyên đề

2

Attachments

 

 

x

Phần chứa các tập tin đính kèm (mẫu đề cương báo cáo, biểu mẫu số liệu báo cáo, hướng dẫn quy trình thực hiện báo cáo)

 

File

File

 

 

Mô tả bên dưới

3

ReportList

 

 

x

Danh sách báo cáo

 

Code

String

 

 

Mã báo cáo

 

Name

String

 

 

Tên báo cáo

 

Type

Number

 

 

Loại văn bản

1: Nhóm báo cáo (thư mục chứa báo cáo số liệu)

2: Báo cáo số liệu

3: Báo cáo thuyết minh

4: Báo cáo chỉ số (KPI)

 

ParentCode

String

 

 

Mã báo cáo cha, không có parentCode mặc định là #

 

Children

String

 

 

Mảng report con theo cấu trúc định dạng như report

4

Signature

Signature

 

 

Chữ ký số (XML-DSig)

1.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu File

Mô tả về định dạng dữ liệu File (tệp tin) như sau:

Bảng 2: Mô tả định dạng dữ liệu File của gói tin chế độ báo cáo

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Name

String

x

 

Tên tệp tin

2

Data

Byte[]
(base64)

x

 

Nội dung tệp tin

3

Length

Integer

 

 

Độ dài nội dung

1.2. Ví dụ minh họa gói tin chế độ báo cáo

2. Cấu trúc, định dạng gói tin biểu mẫu báo cáo

Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin biểu mẫu báo cáo như sau:

Hình 2: Cấu trúc gói tin biểu mẫu báo cáo

Mô tả về cấu trúc, định dạng gói tin như sau:

Bảng 3: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin biểu mẫu báo cáo

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Header

 

X

 

Phần mô tả

 

Code

String

X

 

Mã báo cáo

 

Name

String

X

 

Tên báo cáo

 

Description

String

 

 

Mô tả báo cáo

 

Type

String

X

 

Loại báo cáo:

1: Đột xuất

2: Tháng

3: Quý

4: Năm

 

Org

String

x

x

Cơ quan thực hiện báo cáo: Mã cơ quan theo QCVN 102:2016/BTTTT

 

Other

String

 

 

[Mô tả khác]

2

Content

 

X

 

Phần nội dung

 

Attribute

Attribute

X

x

Thuộc tính báo cáo: Tiêu đề cột báo cáo

 

Indicator

Indicator

X

x

Chỉ tiêu báo cáo: chỉ tiêu hàng báo cáo

 

Rule

Rule

 

x

Ràng buộc dữ liệu báo cáo

3

Signature

Signature

 

 

Chữ ký số (XML-DSig)

2.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu thuộc tính (Báo cáo dạng bảng số liệu: cho phần tiêu đề)

Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:

Bảng 4: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu thuộc tính (Attribute of Content)

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Attribute

 

X

 

Thuộc tính

1.1

IndicatorAttr

 

X

 

Tiêu đề cột cho chỉ tiêu

1.1.1

Index

String

X

 

Cột chỉ mục

1.1.1.1

Enable

Number

X

 

Mặc định hiển thị cột là 0

1: Hiển thị

0: Không hiển thị

1.1.1.2

Name

String

 

 

Tên cột hiển thị chỉ mục, ví dụ TT; STT...

1.1.1.3

Width

Number

 

 

Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel

1.1.2

Code

String

X

 

Cột mã chỉ tiêu

1.1.2.1

Enable

Number

X

 

Mặc định hiển thị cột là 0

1: Hiển thị

0: Không hiển thị

1.1.2.2

Name

String

 

 

Tên cột hiển thị mã chỉ tiêu, ví dụ: Mã lĩnh vực; Mã đơn vị....

1.1.2.3

Width

Number

 

 

Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel

1.1.3

Name

String

X

 

Cột tên chỉ tiêu

1.1.3.1

Enable

Number

X

 

Mặc định hiển thị cột là 0

1: Hiển thị

0: Không hiển thị

1.1.3.2

Name

String

 

 

Tên cột hiển thị tên chỉ tiêu, ví dụ: Lĩnh vực thủ tục hành chính; Đơn vị...

1.1.3.3

Width

Number

 

 

Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel

1.1.4

Unit

String

X

 

Cột đơn vị tính

1.1.4.1

Enable

Number

X

 

Mặc định hiển thị cột là 0

1: Hiển thị

0: Không hiển thị

1.1.4.2

Name

String

 

 

Tên cột hiển thị số thứ tự, ví dụ: Đơn vị tính ...

1.1.4.3

Width

Number

 

 

Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel

1.2

DataAttr

 

X

x

Tiêu đề cột cho dữ liệu báo cáo

1.2.1

Code

String

X

 

Mã thuộc tính

1.2.2

Name

String

X

 

Tên thuộc tính

1.2.3

ParentCode

String

X

 

Mã thuộc tính cha, không có parentCode mặc định là #

1.2.4

Type

Number

X

 

Kiểu dữ liệu thuộc tính

1: Số nguyên (Integer Number)

2: Số thực (Real Number)

3: Chuỗi ký tự (String)

1.2.5

Formula

 

 

 

- Công thức phải là các biểu thức toán học

- Các số hạng của biểu thức là các mã thuộc tính đặt trong dấu ngoặc kép, hoặc là các số

- Đối với báo cáo số liệu: khi muốn lấy số liệu thuộc tính từ kì trước thêm 'pre#' trước mã thuộc tính

Ví dụ: {TT01} + {TT02} + {TT03} * {pre#TT04} + 123

Trong đó: TT01, TT02, TT03, TT04 là các mã thuộc tính kiểu số của báo cáo, và số liệu của thuộc tính TT04 được lấy từ kì trước

1.2.6

Length

Number

 

 

Độ dài dữ liệu

1.2.7

Width

Number

 

 

Độ rộng cột tính theo đơn vị pixel

1.2.8

Children

 

 

X

Mảng thuộc tính (attribute) con theo cấu trúc định dạng như thuộc tính (attribute)

2.2. Hưng dẫn định dạng dữ liệu chỉ tiêu (Báo cáo dạng bảng số liệu: cho phần chỉ tiêu)

Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:

Bảng 5: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu chỉ tiêu (Indicator of Content)

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Indicator

 

 

x

Chỉ tiêu

1.1

Index

String

 

x

Chỉ mục của chỉ tiêu, ví dụ: 1, 2, I.1...

1.2

Code

String

x

 

Mã chỉ tiêu

1.3

Name

String

x

 

Tên chỉ tiêu

1.4

Unit

String

 

 

Đơn vị tính của chỉ tiêu, ví dụ: kg, nghìn tỷ, USD

1.5

Item

String

 

 

Mã danh mục quy định để chuẩn hóa dữ liệu, lấy theo danh mục dùng chung

1.6

ParentCode

String

x

 

Mã chỉ tiêu cha, không có parentCode mặc định là #

1.7

Type

Number

x

 

Kiểu chỉ tiêu

1: Chỉ tiêu bình thường

2: Không nhập số liệu

3: Tổng các chỉ tiêu con

4: Trung bình cộng các chỉ tiêu con

5: Lấy giá trị lớn nhất (max) chỉ tiêu con

6: Lấy giá trị nhỏ nhất (min) chỉ tiêu con

1.8

Children

 

 

x

Mảng indicator con theo cấu trúc định dạng như indicator

2.3. Hướng dẫn định dạng dữ liệu ràng buộc (Báo cáo dạng bảng số liệu: ràng buộc dữ liệu báo cáo)

Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:

Bảng 6: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu ràng buộc (Rule of Content)

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Rule

 

 

x

Ràng buộc

1.1

Formula

String

x

 

- Công thức phải là các biểu thức toán học

- Các số hạng của biểu thức là các mã thuộc tính đặt trong dấu ngoặc kép, hoặc là các số

Ví dụ: {TT01} + {TT02} = {TT03}+ {TT04}

1.2

Description

String

 

 

Mô tả ý nghĩa công thức

2.4. Ví dụ minh họa gói tin biểu mẫu báo cáo

3. Cấu trúc, định dạng gói tin số liệu báo cáo

Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin số liệu báo cáo như sau:

Hình 3: Cấu trúc gói tin số liệu báo cáo

Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin như sau:

Bảng 7: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin số liệu báo cáo

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Header

 

x

 

Phần mô tả

 

Code

String

x

 

Mã báo cáo

 

Org

String

x

 

Cơ quan thực hiện báo cáo: Mã cơ quan theo QCVN 102:2016/BTTTT

 

Period

String

x

 

Mã kỳ báo cáo, lấy theo danh mục kỳ báo cáo

2

Data

 

x

x

Phần nội dung

 

Indicator

String

 

 

Mã chỉ tiêu

 

Value

 

 

x

Giá trị của số liệu

3

Attachments

 

 

x

Phần chứa tập tin báo cáo thuyết minh

 

File

File

 

 

Mô tả dưới

4

Signature

Signature

 

 

Chữ ký số (XML-DSig)

3.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu File

Mô tả về cấu trúc, đinh dạng dữ liệu như sau:

Bảng 8: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu File của gói tin số liệu báo cáo

STT

Tên

Kiểu

Bt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Name

String

x

 

Tên tệp tin

2

Data

Byte[] (base64)

x

 

Nội dung tệp tin

3

Length

Integer

 

 

Độ dài nội dung

4

Description

 

 

x

Mô tả số liệu trong file

4.1

Value

Number

x

 

Giá trị số liệu

4.2

Content

String

x

 

Diễn giải số liệu

3.2. Ví dụ minh họa gói tin số liệu báo cáo

4. Cấu trúc, định dạng gói tin trạng thái báo cáo

4.1. Hưng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin trạng thái báo cáo

Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin trạng thái báo cáo như sau:

Hình 4: Cấu trúc gói tin trạng thái báo cáo

Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin như sau:

Bảng 9: Mô tả cu trúc, định dạng dữ liệu gói tin trạng thái báo cáo

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Header

 

x

 

Phần mô tả

 

Code

String

x

 

Mã báo cáo

 

Org

String

x

x

Cơ quan thực hiện báo cáo: Mã cơ quan theo QCVN 102:2016/BTTTT

 

Period

String

x

 

Mã kỳ báo cáo, lấy theo danh mục kiểu của kỳ báo cáo

 

FromDate

Date

 

 

Ngày mở báo cáo trên hệ thống

 

ToDate

Date

 

 

Ngày đóng báo cáo trên hệ thống

2

Status

 

 

x

Cấu trúc báo cáo

 

Code

String

 

 

Mã trạng thái báo cáo

1: Đã giao

2: Đã trình lãnh đạo

3: Báo cáo đã được gửi

4: Báo cáo đã được duyệt

5: Báo cáo bị từ chối cấp đơn vị giao

6: Báo cáo cần đính chính

7: Đang nhập liệu/tổng hợp

8: Báo cáo bị từ chối cấp đơn vị

10: Không hoàn thành

 

Description

String

 

 

Nội dung phản hồi trạng thái

3

Signature

Signature

 

 

Chữ ký số (XML-DSig)

4.2. Ví dụ minh họa gói tin trạng thái báo cáo

5. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục kỳ báo cáo

5.1. Hưng dẫn cấn trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo

Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ định dạng dữ liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo như sau:

Hình 5: Cu trúc gói tin danh mục kỳ báo cáo

Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin như sau:

Bảng 10: Mô tả cu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục kỳ báo cáo

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Header

 

x

 

Phần mô tả

 

Period

String

x

 

Mã kỳ báo cáo

 

Type

Number

x

 

Kiểu kỳ báo cáo

1: Đột xuất

2: Tháng

3: Quý

4: Năm

5: Giai đoạn

 

StartDate

Date

 

 

Ngày bắt đầu

 

EndDate

Date

 

 

Ngày kết thúc

2

Signature

Signature

 

 

Chữ ký số (XML-DSig)

5.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục kỳ báo cáo

6. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo

6.1. Hưng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo

Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo như sau:

Hình 6: Cấu trúc gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo

Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:

Bảng 11: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Header

 

x

 

Phần mô tả

 

Item

String

x

 

Mã danh mục

 

Name

String

x

 

Tên danh mục

 

Parentltem

Date

 

 

Mã danh mục cha, không có ParentItem mặc định là #

 

Children

 

 

x

Mảng Item con theo cấu trúc định dạng như item

2

Signature

Signature

 

 

Chữ ký số (XML-DSig)

6.2 Ví dụ minh họa gói tin danh mục chỉ tiêu báo cáo

7. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)

7.1. Hướng dẫn định dạng dữ liệu gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)

Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ định dạng dữ liệu gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI) như sau:

Hình 7: Cấu trúc gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)

Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:

Bảng 12: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục bộ chỉ s (KPI)

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Header

 

x

 

Phần mô tả

 

Code

String

x

x

Mã chỉ số

 

Name

String

x

x

Tên chỉ số

 

GroupCode

String

x

x

Mã nhóm chỉ số

 

Order

String

 

 

Thứ tự

 

Unit

String

 

 

Đơn vị tính

 

Type

 

 

x

Mã phân tổ chỉ số

2

Signature

Signature

 

 

Chữ ký số (XML-DSig)

7.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục bộ chỉ số (KPI)

8. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục nhóm chỉ số

8.1. Hưng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục nhóm chỉ số

Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục nhóm chỉ số như sau:

Hình 8: Cu trúc gói tin danh mục nhóm chỉ số

Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:

Bảng 13: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục nhóm chỉ s

STT

Tên

Kiểu

Bt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Header

 

x

 

Phần mô tả

 

Code

String

x

x

Mã nhóm chỉ số

 

Name

String

x

x

Tên nhóm chỉ số

 

ParentCode

String

 

x

Mã nhóm cha, không có ParentCode mặc định là #

 

Children

String

 

x

Mảng nhóm con theo cấu trúc định dạng như header

2

Signature

Signature

 

 

Chữ ký số (XML-DSig)

8.2. Ví dụ minh họa gói tin danh mục nhóm chỉ số

9. Cấu trúc, định dạng gói tin danh mục phân tổ chỉ số

9.1. Hưng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số

Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số như sau:

Hình 9: Cu trúc gói tin danh mục phân tổ chỉ số

Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:

Bảng 14: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin danh mục phân tổ chỉ số

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

Header

 

x

 

Phần mô tả

 

Code

String

x

x

Mã phân tổ chỉ số

 

Name

String

x

x

Tên phân tổ chỉ số

 

Item

Item

x

x

Dữ liệu phân tổ chỉ số

2

Signature

Signature

 

 

Chữ ký số (XML-DSig)

9.2. Hướng dẫn định dạng gói tin dữ liệu phân tổ chỉ số

Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:

Bảng 15: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu phân tổ chỉ số

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp lại

Ghi chú

1

ItemCode

String

x

 

Mã dữ liệu phân tổ chỉ số

2

ItemValue

String

x

 

Giá trị dữ liệu phân tổ chỉ số

9.3. Ví dụ minh họa gói tin dữ liệu danh mục phân tổ chỉ số

10. Cấu trúc, định dạng gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)

10.1. Hưng dẫn cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin dữ liệu chỉ số

Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và hệ thống thông tin báo cáo bộ, cơ quan, địa phương cần tuân thủ cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin dữ liệu chỉ số (KPI) như sau:

Hình 10: Cấu trúc gói tin dữ liệu chỉ s (KPI)

Mô tả về cấu trúc, định dạng dữ liệu như sau:

Bảng 16: Mô tả cấu trúc, định dạng dữ liệu gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)

STT

Tên

Kiểu

Bắt buộc

Lặp li

Ghi chú

1

Header

 

x

 

Phần mô tả

 

Code

String

x

 

Mã chỉ số

 

Org

String

x

 

Đơn vị cung cấp số liệu: Mã cơ quan theo QCVN 102:2016/BTTTT

 

Period

String

x

 

Mã kỳ báo cáo, lấy theo danh mục kỳ báo cáo

2

Data

 

x

x

Phần nội dung

 

Type

String

 

x

Mã phân tổ chỉ số

 

Value

String

x

 

Giá trị của chỉ số

3

Signature

Signature

 

 

Chữ ký số (XML-DSig)

10.2. Ví dụ minh họa gói tin dữ liệu chỉ số (KPI)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2337/QĐ-BTTTT năm 2019 hướng dẫn về tiêu chuẩn kỹ thuật, về cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các Hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia phục vụ quá trình thực hiện chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước (Phiên bản 1.0) do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

  • Số hiệu: 2337/QĐ-BTTTT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Người ký: Nguyễn Thành Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản