- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 667/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 5Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 6Quyết định 631/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
- 8Quyết định 689/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 9Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 12Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 2191/QĐ-BNV năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực chính quyền địa phương
- 14Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2336/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 09 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn thư, khiếu nại, tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 689/QĐ-BNV ngày 07/8/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 667/QĐ-BNV ngày 03/8/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1600/TTr-SNV ngày 13/9/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 2007/TTr-VPUBND ngày 26/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, tại Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phươc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2336/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức độ |
I | Lĩnh vực Tôn giáo |
|
| |
1 | BPC-284326 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 23 | 3 |
2 | BPC-284327 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 | 3 |
3 | BPC-284328 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 33 | 3 |
4 | BPC-284329 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 39 | 3 |
5 | BPC-284330 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 42 | 3 |
6 | BPC-284331 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 45 | 3 |
7 | BPC-284332 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 48 | 3 |
8 | BPC-284333 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 51 | 3 |
9 | BPC-284334 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 54 | 3 |
10 | BPC-284335 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 57 | 3 |
11 | BPC-284336 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 62 | 3 |
12 | BPC-284337 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 66 | 3 |
13 | BPC-284338 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 70 | 3 |
14 | BPC-284339 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 74 | 3 |
15 | BPC-284340 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 77 | 3 |
16 | BPC-284341 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 80 | 3 |
17 | BPC-284342 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 83 | 3 |
18 | BPC-284343 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 86 | 3 |
19 | BPC-284344 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 89 | 3 |
20 | BPC-284345 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 92 | 3 |
21 | BPC-284346 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 94 | 3 |
22 | BPC-284347 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 97 | 3 |
23 | BPC-284348 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 100 | 3 |
24 | BPC-284349 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 103 | 3 |
25 | BPC-284350 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 105 | 3 |
26 | BPC-284351 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 108 | 3 |
27 | BPC-284352 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 111 | 3 |
28 | BPC-284353 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 114 | 3 |
29 | BPC-284354 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 117 | 3 |
30 | BPC-284355 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 120 | 3 |
31 | BPC-284356 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 123 | 3 |
32 | BPC-284357 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 126 | 3 |
33 | BPC-284358 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 129 | 3 |
34 | BPC-284359 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 132 | 3 |
35 | BPC-284360 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 135 | 3 |
II | Lĩnh vực công chức, viên chức |
|
| |
1 | BPC-284361 | Thi tuyển công chức | 138 | 3 |
2 | BNV-264772 | Thi nâng ngạch công chức | 144 | 3 |
3 | BNV-264773 | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | 153 | 3 |
4 | BPC-282490 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | 155 | 3 |
5 | BNV-264776 | Thi tuyển viên chức | 161 | 3 |
6 | BNV-264777 | Xét tuyển viên chức | 166 | 3 |
7 | BNV-264778 | Xét tuyển đặc cách viên chức | 171 | 3 |
8 | BNV-264771 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | 176 | 3 |
9 | BNV-264774 | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | 185 | 3 |
10 | BPC-284325 | Bổ nhiệm ngạch công chức, viên chức. | 192 | 3 |
11 | BPC-284317 | Nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức | 194 | 3 |
12 | BPC-284318 | Tiếp nhận và điều động cán bộ, công chức, viên chức | 196 | 3 |
13 | BPC-284319 | Mở lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 201 | 3 |
14 | BPC-284320 | Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng | 204 | 3 |
15 | BPC-284321 | Ban hành quyết định kỷ luật buộc thôi việc công chức | 209 | 3 |
16 | BPC-284322 | Thỏa thuận bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức | 211 | 3 |
17 | BPC-284323 | Bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý. | 214 | 3 |
18 | BPC-284324 | Thỏa thuận nâng bậc lương hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện BTV quản lý | 217 | 3 |
III | Lĩnh vực công tác hội |
|
| |
1 | BNV-264623 | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 219 | 3 |
2 | BNV-264630 | Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh | 223 | 3 |
3 | BNV-264625 | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 226 | 3 |
4 | BNV-264624 | Thành lập Hội | 238 | 3 |
5 | BNV-264627 | Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 243 | 3 |
6 | BNV-264626 | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 245 | 3 |
7 | BNV-264629 | Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội | 251 | 3 |
8 | BNV-264628 | Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện | 255 | 3 |
9 | BNV-264637 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 258 | 3 |
10 | BNV-264634 | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 264 | 3 |
11 | BNV-264631 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | 274 | 3 |
12 | BNV-264632 | Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. | 286 | 3 |
13 | BNV-264633 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. | 288 | 3 |
14 | BNV-264638 | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. | 290 | 3 |
15 | BNV-264369 | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh | 293 | 3 |
16 | BNV- | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ | 296 | 3 |
17 | BNV-264636 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. | 299 | 3 |
IV | Lĩnh vực tổ chức bộ máy |
|
| |
1 | BNV-264587 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 302 | 3 |
2 | BNV-264588 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 304 | 3 |
3 | BNV-264589 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 306 | 3 |
V | Lĩnh vực xây dựng chính quyền |
|
| |
1 | BPC-284316 | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | 308 | 3 |
VI | Lĩnh vực công tác Thanh niên |
|
| |
1 | BNV-264603 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 310 | 3 |
2 | BNV-264604 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 312 | 3 |
3 | BPC-282527 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 314 | 3 |
VII | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
|
| |
1 | BPC-282494 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm) | 316 | 3 |
2 | BPC-282495 | Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua) | 322 | 3 |
3 | BPC-282496 | Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | 326 | 3 |
4 | BPC-284362 | Tặng thưởng Danh hiệu tập thể lao động xuất sắc (khen thưởng tổng kết công tác năm) | 330 | 3 |
5 | BPC-282498 | Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 334 | 3 |
6 | BPC-282499 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất | 337 | 3 |
7 | BPC-282500 | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại | 340 | 3 |
VIII | Lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
|
| |
1 | BNV-264599 | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 344 | 3 |
IX | Lĩnh vực Thanh tra nội vụ |
| 3 | |
1 | TTR-BPC-2 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | 346 | 3 |
2 | BBC-284313 | Giải quyết khiếu nại lần hai | 349 | 3 |
3 | BBC-284314 | Giải quyết tố cáo | 352 | 3 |
4 | BBC-284315 | Xử lý đơn thư | 355 | 3 |
B. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI SỞ NỘI VỤ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức độ |
I | Lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
|
| |
1 | BNV-264597 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc | 359 | 3 |
2 | BNV-264598 | Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ | 364 | 3 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP HUYỆN
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức độ |
I | Lĩnh vực Tôn giáo |
|
| |
1 | BPC-284305 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 372 | 3 |
2 | BPC-284306 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 374 | 3 |
3 | BPC-284307 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | 377 | 3 |
4 | BPC-284308 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | 380 | 3 |
5 | BPC-284309 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 382 | 3 |
6 | BPC-284310 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 385 | 3 |
7 | BPC-284311 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 388 | 3 |
8 | BPC-284312 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 391 | 3 |
II | Lĩnh vực công tác hội |
|
| |
1 | BNV-264640 | Công nhận ban vận động thành lập hội | 394 | 3 |
2 | BNV-264641 | Thành lập hội | 397 | 3 |
3 | BNV-264642 | Phê duyệt điều lệ hội | 412 | 3 |
4 | BNV-264643 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 415 | 3 |
5 | BNV-264644 | Đổi tên hội | 421 | 3 |
6 | BNV-264645 | Hội tự giải thể | 423 | 3 |
7 | BNV-264646 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 426 | 3 |
8 | BNV-264647 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 428 | 3 |
9 | BNV-264648 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 439 | 3 |
10 | BNV-264649 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 441 | 3 |
11 | BNV-264650 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 443 | 3 |
12 | BNV-264651 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 446 | 3 |
13 | BNV-264652 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 448 | 3 |
14 | BNV-264653 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 451 | 3 |
15 | BNV-264654 | Đổi tên quỹ | 457 | 3 |
16 | BNV-264655 | Quỹ tự giải thể | 460 | 3 |
17 | BPC-284364 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | 463 | 3 |
18 | BPC-284365 | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. | 465 | 3 |
III | Lĩnh vực Tổ chức bộ máy |
|
| |
1 | BNV-264591 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 467 | 3 |
2 | BNV-264592 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 468 | 3 |
3 | BNV-264593 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 469 | 3 |
IV | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
| 3 | |
1 | BNV-264755 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; | 470 | 3 |
2 | BNV-264756 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; | 476 | 3 |
3 | BNV-264758 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | 480 | 3 |
4 | BNV-264759 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến; | 482 | 3 |
5 | BNV-264760 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề; | 484 | 3 |
6 | BNV-264761 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất; | 486 | 3 |
7 | BNV-264762 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 488 | 3 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP XÃ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực Tôn giáo |
| |
1 | BPC-284295 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 490 |
2 | BPC-284296 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 493 |
3 | BPC-284297 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 495 |
4 | BPC-284298 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 499 |
5 | BPC-284299 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 502 |
6 | BPC-284300 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 504 |
7 | BPC-284301 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 506 |
8 | BPC-284302 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 508 |
9 | BPC-284303 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 511 |
10 | BPC-284304 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 513 |
II | Lĩnh vực thi đua - khen thưởng |
| |
1 | BNV-264763 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. | 515 |
2 | BNV-264764 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | 517 |
3 | BNV-264765 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | 519 |
4 | BNV-264767 | Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 520 |
E. LIÊN THÔNG TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực xây dựng chính quyền | 523 | |
1 | BNV-264606 | Thành lập thôn, ấp, khu phố mới (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) |
|
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ
1. Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |
I | Lĩnh vực Tôn giáo | |
1 | T-BPC-282469 -TT | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh |
2 | T-BPC-282470 -TT | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh |
3 | T-BPC-282471 -TT | Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
4 | T-BPC-282472 -TT | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
5 | T-BPC-282473 -TT | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong một tỉnh |
6 | T-BPC-282474 -TT | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong một tỉnh. |
7 | T-BPC-282475 -TT | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
8 | T-BPC-282476 -TT | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
9 | T-BPC-282477 -TT | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
10 | T-BPC-282478 -TT | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
11 | T-BPC-282479 -TT | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
12 | T-BPC-282480 -TT | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
13 | T-BPC-282481 -TT | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP . |
14 | T-BPC-282482 -TT | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh |
15 | T-BPC-282483 -TT | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện, thị xã |
16 | T-BPC-282484 -TT | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh |
II. | Lĩnh vực tổ chức cán bộ | |
1 | T-BPC-282485-TT | Thi tuyển công chức |
2 | T-BPC-282486-TT | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
3 | T-BPC-282487-TT | Thi nâng ngạch công chức |
4 | T-BPC-282488-TT | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
5 | T-BPC-282489-TT | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
6 | T-BPC-282490-TT | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
7 | T-BPC-282491-TT | Thi tuyển viên chức |
8 | T-BPC-282492-TT | Xét tuyển viên chức |
9 | T-BPC-282493-TT | Xét tuyển đặc cách viên chức |
III. | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | |
1 | T-BPC-282494-TT | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm) |
2 | T-BPC-282495-TT | Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua) |
3 | T-BPC-282496-TT | Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
4 | T-BPC-282497-TT | Tặng thưởng Danh hiệu tập thể lao động xuất sắc (khen thưởng tổng kết công tác năm) |
5 | T-BPC-282498-TT | Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6 | T-BPC-282499-TT | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất |
7 | T-BPC-282500-TT | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại |
IV | Lĩnh vực văn thư, lưu trữ | |
1 | T-BPC-282501-TT | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc |
2 | T-BPC-282502-TT | Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ |
3 | T-BPC-282503-TT | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
V | Lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | |
1 | T-BPC-282504-TT | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | T-BPC-282505-TT | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | T-BPC-282506-TT | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
VI | Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ | |
1 | T-BPC-282507-TT | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
2 | T-BPC-282508-TT | Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
3 | T-BPC-282509-TT | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
4 | T-BPC-282510-TT | Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
5 | T-BPC-282511-TT | Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
6 | T-BPC-282512-TT | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
7 | T-BPC-282513-TT | Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội |
8 | T-BPC-282514-TT | Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
9 | T-BPC-282515-TT | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
10 | T-BPC-282516-TT | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
11 | T-BPC-282517-TT | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
12 | T-BPC-282518-TT | Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. |
13 | T-BPC-282519-TT | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. |
14 | T-BPC-282520-TT | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
15 | T-BPC-282521-TT | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
16 | T-BPC-282522-TT | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
17 | T-BPC-282523-TT | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THANH NIÊN | |
1 | T-BPC-282525-TT | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 | T-BPC-282526-TT | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 | T-BPC-282527-TT | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
VIII | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | |
1 | T-BPC-282524-TT | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới cấp tỉnh |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |
I | Lĩnh vực Tôn giáo | |
1 | T-BPC-282528-TT | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2 | T-BPC-282529-TT | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3 | T-BPC-282530-TT | Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
4 | T-BPC-282532-TT | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
5 | T-BPC-282533-TT | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6 | T-BPC-282534-TT | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
7 | T-BPC-282535-TT | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
8 | T-BPC-282536-TT | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
9 | T-BPC-282541-TT | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
II | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | |
1 | T-BPC-282545-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
2 | T-BPC-282547-TT | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; |
3 | T-BPC-282554-TT | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
4 | T-BPC-282558-TT | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
5 | T-BPC-282562-TT | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến; |
6 | T-BPC-282576-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề; |
7 | T-BPC-282577-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất; |
8 | T-BPC-282578-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
III | Lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | |
1 | T-BPC-282579-TT | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | T-BPC-282580-TT | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | T-BPC-282581-TT | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
IV | Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ | |
1 | T-BPC-282586-TT | Công nhận ban vận động thành lập hội |
2 | T-BPC-282598-TT | Thành lập hội |
3 | T-BPC-282604-TT | Phê duyệt điều lệ hội |
4 | T-BPC-282605-TT | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
5 | T-BPC-282606-TT | Đổi tên hội |
6 | T-BPC-282607-TT | Hội tự giải thể |
7 | T-BPC-282608-TT | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
8 | T-BPC-282609-TT | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
9 | T-BPC-282610-TT | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
10 | T-BPC-282611-TT | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
11 | T-BPC-282612-TT | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
12 | T-BPC-282613-TT | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
13 | T-BPC-282614-TT | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
14 | T-BPC-282615-TT | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
15 | T-BPC-282616-TT | Đổi tên quỹ |
16 | T-BPC-282617-TT | Quỹ tự giải thể |
V | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | |
1 | T-BPC-282666-TT | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới cấp huyện |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |
I | Lĩnh vực Tôn giáo | |
1 | T-BPC-282618-TT | Thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng. |
2 | T-BPC-282619-TT | Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng. |
3 | T-BPC-282620-TT | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo. |
4 | T-BPC-282621-TT | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
5 | T-BPC-282622-TT | Đăng ký người vào tu. |
6 | T-BPC-282626-TT | Thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng. |
7 | T-BPC-282623-TT | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã. |
II | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng | |
1 | T-BPC-282624-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
2 | T-BPC-282625-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. |
3 | T-BPC-282627-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
4 | T-BPC-282628-TT | Danh hiệu Gia đình văn hóa. |
5 | T-BPC-282629-TT | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
III | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | |
1 | T-BPC-282667-TT | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới cấp xã |
2. Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước.
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính |
A | Nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công | |
I | Lĩnh vực Tôn giáo | |
1 | T-BPC-282469-TT | Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh |
2 | T-BPC-282470-TT | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh |
3 | T-BPC-282472-TT | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
4 | T-BPC-282473-TT | Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong một tỉnh |
5 | T-BPC-282474-TT | Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong một tỉnh. |
6 | T-BPC-282475-TT | Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
7 | T-BPC-282477-TT | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
8 | T-BPC-282478-TT | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
9 | T-BPC-282479-TT | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
10 | T-BPC-282480-TT | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
11 | T-BPC-282481-TT | Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP . |
12 | T-BPC-282482-TT | Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh |
13 | T-BPC-282483-TT | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện, thị xã |
14 | T-BPC-282484-TT | Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh |
II. | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | |
1 | T-BPC-282494-TT | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm) |
2 | T-BPC-282495-TT | Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua) |
3 | T-BPC-282496-TT | Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
4 | T-BPC-282497-TT | Tặng thưởng Danh hiệu tập thể lao động xuất sắc (khen thưởng tổng kết công tác năm) |
5 | T-BPC-282498-TT | Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6 | T-BPC-282499-TT | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất |
7 | T-BPC-282500-TT | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại |
III | Lĩnh vực văn thư, lưu trữ | |
1 | T-BPC-282503-TT | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
IV | Lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước | |
1 | T-BPC-282504-TT | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | T-BPC-282505-TT | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | T-BPC-282506-TT | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
V | Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ | |
1 | T-BPC-282507-TT | Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
2 | T-BPC-282508-TT | Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
3 | T-BPC-282509-TT | Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
4 | T-BPC-282510-TT | Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
5 | T-BPC-282511-TT | Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
6 | T-BPC-282512-TT | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
7 | T-BPC-282513-TT | Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội |
8 | T-BPC-282514-TT | Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
9 | T-BPC-282515-TT | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
10 | T-BPC-282516-TT | Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
11 | T-BPC-282517-TT | Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
12 | T-BPC-282518-TT | Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. |
13 | T-BPC-282519-TT | Công nhận thay đổi bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ. |
14 | T-BPC-282520-TT | Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
15 | T-BPC-282521-TT | Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
16 | T-BPC-282522-TT | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
17 | T-BPC-282523-TT | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
VI | Lĩnh vực quản lý nhà nước về thanh niên. | |
1 | T-BPC-282525-TT | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 | T-BPC-282526-TT | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 | T-BPC-282527-TT | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
VII | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn thư. | |
1 | T-BPC-272968-TT | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
2 | T-BPC-272972-TT | Giải quyết khiếu nại lần hai |
3 | T-BPC-272973-TT | Giải quyết tố cáo |
4 | T-BPC-272974-TT | Xử lý đơn thư |
VIII. | Lĩnh vực tổ chức cán bộ | |
1 | T-BPC-282486-TT | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
2 | T-BPC-282489-TT | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
3 | T-BPC-272346-TT | Bổ nhiệm ngạch công chức, viên chức. |
4 | T-BPC-272360-TT | Nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức |
5 | T-BPC-272361-TT | Tiếp nhận và điều động cán bộ, công chức, viên chức |
6 | T-BPC-272368-TT | Mở lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
7 | T-BPC-272369-TT | Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng |
8 | T-BPC-272371-TT | Ban hành quyết định kỷ luật buộc thôi việc công chức |
B | Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Nội vụ | |
I | Lĩnh vực tổ chức cán bộ | |
1 | T-BPC-282485-TT | Thi tuyển công chức |
2 | T-BPC-282487-TT | Thi nâng ngạch công chức |
3 | T-BPC-282488-TT | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
4 | T-BPC-282490-TT | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
5 | T-BPC- 282491-TT | Thi tuyển viên chức |
6 | T-BPC-282492-TT | Xét tuyển viên chức |
7 | T-BPC-282493-TT | Xét tuyển đặc cách viên chức |
II | Lĩnh vực văn thư, lưu trữ | |
1 | T-BPC-282501-TT | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc |
2 | T-BPC-282502-TT | Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ |
III | Lĩnh vực chính quyền địa phương | |
1 | T-BPC-282524-TT | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới cấp tỉnh |
IV | Lĩnh vực tôn giáo | |
1 | T-BPC-282471-TT | Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
2 | T-BPC-282476-TT | Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3015/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 3015/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 07/2014/TT-TTCP quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 667/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 6Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 631/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
- 9Quyết định 689/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 10Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 13Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 2191/QĐ-BNV năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực chính quyền địa phương
- 15Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 16Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 18Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 19Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 2336/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực