Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2332/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 05 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 488/TTr-SNV ngày 28/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Tin học - Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh với các nội dung sau:
1. Danh mục gồm có 12 vị trí việc làm, cụ thể:
a) Vị trí việc làm gắn với công việc quản lý điều hành: 04 vị trí, gồm:
- Giám đốc;
- Phó Giám đốc;
- Trưởng phòng;
- Phó Trưởng phòng.
b) Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 05 vị trí.
c) Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn dùng chung và hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
2. Về cơ cấu chức danh nghề nghiệp theo vị trí việc làm:
a) Đối với vị trí việc làm gắn với công việc quản lý điều hành:
- Có 02/04 vị trí việc làm cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng với ngạch Chuyên viên hoặc tương đương và tối đa tương ứng với ngạch Chuyên viên chính hoặc tương đương.
- Có 02/04 vị trí việc làm cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và tối đa tương ứng với ngạch Chuyên viên hoặc tương đương.
b) Đối với vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: Có 05/05 vị trí việc làm cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và tối đa tương ứng với hạng III hoặc tương đương.
c) Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn dùng chung và hỗ trợ, phục vụ:
- Có 01/03 vị trí việc làm cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng với ngạch Kế toán viên trung cấp hoặc tương đương và tối đa tương ứng với ngạch Kế toán viên hoặc tương đương.
- Có 01/03 vị trí việc làm cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và tối đa tương ứng với ngạch Chuyên viên hoặc tương đương.
- Có 01/03 vị trí việc làm cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng với ngạch Cán sự hoặc tương đương và tối đa tương ứng với ngạch Chuyên viên hoặc tương đương.
(Đính kèm Phụ lục I)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
a) Căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng với vị trí việc làm, các quy định về mã số, tiêu chuẩn ngạch công chức hành chính, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành do Bộ quản lý ngành lĩnh vực ban hành và các quy định có liên quan để chỉ đạo Trung tâm Tin học - Công báo tổ chức thực hiện:
- Căn cứ chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Tin học - Công báo và nhiệm vụ cụ thể của từng vị trí việc làm để thực hiện: Xác định cụ thể về vị trí việc làm do một người đảm nhận, vị trí việc làm do nhiều người đảm nhận và vị trí việc làm kiêm nhiệm; xây dựng và ban hành Bản mô tả và Khung năng lực từng vị trí việc làm (mẫu theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
- Hoàn thiện nội dung Đề án vị trí việc làm Trung tâm Tin học - Công báo đảm bảo phù hợp với nội dung được phê duyệt.
- Xác định cụ thể và bố trí số lượng người làm việc để thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm đảm bảo phù hợp và trong tổng số lượng người làm việc được giao và các quy định về tinh giản biên chế.
- Thực hiện nhiệm vụ quản lý, tuyển dụng, sử dụng viên chức đảm bảo đúng vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và các quy định pháp luật.
b) Khi Bộ quản lý ngành, lĩnh vực ban hành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp hoặc khi có sự điều chỉnh, thay đổi về tổ chức bộ máy, chức năng nhiệm vụ của Trung tâm Tin học - Công báo thì tổ chức thực hiện việc rà soát, điều chỉnh Đề án vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp để đảm bảo thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM (VTVL) CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC - CÔNG BÁO TRỰC THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(kèm theo Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT | Mã VTVL | Danh mục vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp/ngạch tương ứng | Hạng của chức danh nghề nghiệp/ ngạch và mã số ngạch | Ghi chú | |
Tối thiểu | Tối đa |
| ||||
I | Vị trí việc làm gắn với công việc quản lý điều hành | |||||
1 | I.1 | Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | Chuyên viên (01.003) hoặc tương đương | Chuyên viên chính (01.002) hoặc tương đương |
|
2 | I.2 | Phó Giám đốc | Chuyên viên hoặc tương đương | Chuyên viên (01.003) hoặc tương đương | Chuyên viên chính (01.002) hoặc tương đương |
|
3 | I.3 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc tương đương | Chuyên viên (01.003) hoặc hạng III | Chuyên viên (01.003) hoặc hạng III |
|
4 | I.4 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc tương đương | Chuyên viên (01.003) hoặc hạng III | Chuyên viên (01.003) hoặc hạng III |
|
II | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | |||||
1 | II.1 | Biên tập | Biên tập viên | Hạng III (V.11.01.03) | Hạng III (V.11.01.03) |
|
2 | II.2 | Biên dịch | Biên dịch viên | Hạng III (V.11.03.09) | Hạng III (V.11.03.09) |
|
3 | II.3 | An toàn thông tin | An toàn thông tin | Hạng III (V11.05.11) | Hạng III (V11.05.11) |
|
4 | II.4 | Quản trị viên | Quản trị viên hệ thống | Hạng III (V11.06.14) | Hạng III (V11.06.14) |
|
5 | II.5 | Kiểm định viên | Kiểm định viên công nghệ thông tin | Hạng III (V11.07.18) | Hạng III (V11.07.18) |
|
III | Vị trí việc làm gắn với công việc chuyên môn dùng chung và hỗ trợ, phục vụ | |||||
1 | III.1 | Kế toán | Kế toán | Kế toán viên trung cấp (06.032) | Kế toán viên (06.031) |
|
2 | III.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên | Chuyên viên (01.003) | Chuyên viên (01.003) |
|
3 | III.3 | Văn thư - Thủ quỹ | Văn thư | Cán sự (01.004) hoặc tương đương | Chuyên viên (01.003) hoặc tương đương |
|
MẪU BẢN MÔ TẢ VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM (VTVL)
(kèm theo Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
BẢN MÔ TẢ VÀ KHUNG NĂNG LỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM (VTVL)
VTVL: ... | Mã VTVL: ... | ||||
|
|
|
|
| |
Đơn vị công tác |
| ||||
Quản lý trực tiếp |
| ||||
Quản lý chức năng |
| ||||
Quan hệ công việc | Các vị trí liên quan: ... | ||||
Công việc liên quan |
| ||||
|
|
|
|
| |
Mục tiêu vị trí công việc |
| ||||
|
|
|
|
| |
Các nhiệm vụ chính | Tỷ trọng | Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc | |||
1... |
|
| |||
2. ... |
|
| |||
3. ... |
|
| |||
4. ... |
|
| |||
5. ... |
|
| |||
6. ... |
|
| |||
7. .. |
|
| |||
... |
|
| |||
|
|
|
|
| |
Thẩm quyền ra quyết định: |
| ||||
Số cán bộ thuộc quyền quản lý: |
| ||||
Thẩm quyền tài chính: |
| ||||
Trình độ chuyên môn; năng lực về tin học, ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số (nếu có yêu cầu): | 1.Chuyên môn (cụ thể về trình độ và ngành, chuyên ngành đào tạo): ...... 2. Tin học: ... 3. Ngoại ngữ (hoặc tiếng dân tộc thiểu số nếu có yêu cầu): .... | ||||
Kinh nghiệm công tác (đối với vị trí quản lý) |
| ||||
Yêu cầu năng lực | Năng lực cốt lõi | ||||
1. ... 2. ... 3. ... ...
| |||||
Năng lực chuyên môn | |||||
1. ... 2. ... 3. ... ... | |||||
Những đòi hỏi đặc thù của vị trí công việc: |
| ||||
Các điều kiện cần có (ngoài năng lực cá nhân) để hoàn thành tốt công việc: |
| ||||
Điều kiện làm việc |
| ||||
Chỗ làm việc: |
| ||||
Trang thiết bị: |
| ||||
Các điều kiện khác (nếu có): |
| ||||
|
|
|
|
| |
Tên người thực hiện VTVL: | Tên người quản lý trực tiếp: | ||||
Họ tên và chữ ký 1. .......... 2. ......... ... | Chữ ký | ||||
Ngày: ........../............/2022 | Ngày: ........../............/2022 | ||||
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 4828/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1028/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Nhà khách Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 3Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2022 quy định về bổ sung số lượng Phó Trưởng phòng Phòng Tin học, Công báo - Kiểm soát thủ tục hành chính; điều chỉnh nội dung về vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Chuyển đổi số và Truyền thông, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 31/2024/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Trung tâm Tin học - Công báo thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Trung tâm Tin học và Công báo thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 4494/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt khung danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm Trung tâm Tin học - Công báo Bình Định
- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 4828/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1028/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Nhà khách Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 8Quyết định 798/QĐ-UBND năm 2022 quy định về bổ sung số lượng Phó Trưởng phòng Phòng Tin học, Công báo - Kiểm soát thủ tục hành chính; điều chỉnh nội dung về vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Chuyển đổi số và Truyền thông, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 31/2024/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Trung tâm Tin học - Công báo thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Trung tâm Tin học và Công báo thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 14Quyết định 4494/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt khung danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm Trung tâm Tin học - Công báo Bình Định
Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Tin học - Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 2332/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra