Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2327/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 26 tháng 09 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính lĩnh vực dược, mỹ phẩm (cấp tỉnh) được sửa đổi, bổ sung mức phí thuộc phạm vi chức năng quản Ịý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước (Mã TTHC: 1.00.613 QĐ công bố TTHC: số 751/QĐ-UBND) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có). | 07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Y tế). Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. - Cổng dịch vụ công của tỉnh Lào Cai Đ/c: https://dichvucong.laocai.gov.vn | 800.000đ (Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023) | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản Ịý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
2 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (Mã TTHC: 1.002483 QĐ công bố TTHC: số 751/QĐ-UBND) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có). | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Y tế). Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. - Cổng dịch vụ công của tỉnh Lào Cai Đ/c: https://dichvucong.laocai.gov.vn | 1.600.000đ (Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023) | 1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; '2. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; ‘3. Ngự định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; ‘4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế 5. Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 sửa đổi bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo 6. Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (Mã TTHC: 1.004599 QĐ công bố TTHC: số 751/QĐ-UBND) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Điểm b khoản 5 Điều 5 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP) | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Y tế). Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. - Cổng dịch vụ công của tỉnh Lào Cai Đ/c: https://dichvucong.laocai.gov.vn | 500.000đ (Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023) | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản Ịý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
4 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (Mã TTHC: 1.004596 QĐ công bố TTHC: số 751/QĐ-UBND) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Điểm b khoản 5 Điều 5 Nghị đình số 155/2018/NĐ-CP) | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Y tế). Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. - Cổng dịch vụ công của tỉnh Lào Cai Đ/c: https://dichvucong.laocai.gov.vn | 500.000đ (Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023) | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản Ịý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
5 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu (Mã TTHC: 1.009566 QĐ công bố TTHC: số 1567/QĐ-UBND) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Y tế). Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai. - Cổng dịch vụ công của tỉnh Lào Cai Đ/c: https://dichvucong.laocai.gov.vn | 500.000đ (Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023) | Căn cứ bổ sung: Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
- 1Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Dược, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Dược, mỹ phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh; Y Dược học cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi mức phí của thủ tục hành chính thuộc quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Dược, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Dược, mỹ phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh; Y Dược học cổ truyền; Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 3246/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 12Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 13Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi mức phí của thủ tục hành chính thuộc quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2327/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực dược, mỹ phẩm được sửa đổi, bổ sung mức phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 2327/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra