- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2326/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 17 tháng 9 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1811/TTr-SVHTTDL ngày 22/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gồm 123 quy trình, trong đó 105 quy trình cấp tỉnh; 14 quy trình cấp huyện, thành phố; 04 quy trình cấp xã (Có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của cấp mình theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Dự thảo Quyết định công nhận. ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt Công nhận | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị Công nhận | 01 ngày |
B5 | Thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Thường trực UBND | Ý kiến phê duyệt, Nhất trí dự thảo phê duyệt | 3,5 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
2. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban quản lý hoặc trung tâm quản lý di tích
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 100 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 100 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| 29 ngày |
B1.1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 0.5 ngày |
B1.2 | Phòng Quản lý Văn hóa, Sở VHTTDL | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1 ngày |
B1.3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 11 ngày |
B1.4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 10 ngày |
B1.5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 5 ngày |
B1.6 | Phòng chuyên môn | chuyên viên phụ trách được phân công | Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTT&DL tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B1.7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTT&DL tại Trung tâm hành chính công tỉnh | chuyên viên phụ trách được phân công | Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | UBND tỉnh Sơn La |
|
| 21 ngày |
B3 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Cục Di sản Văn hóa; Thủ tướng Chính phủ |
|
| 50 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 100 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 100 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 100 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| 29 ngày |
B1.1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 0.5 ngày |
B1.2 | Phòng Quản lý Văn hóa, Sở VHTTDL | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1 ngày |
B1.3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 11 ngày |
B1.4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 10 ngày |
B1.5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 5 ngày |
B1.6 | Phòng chuyên môn | chuyên viên phụ trách được phân công | Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTT&DL tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B1.7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTT&DL tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | chuyên viên phụ trách được phân công | Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
B2 | UBND tỉnh Sơn La |
|
| 21 ngày |
B3 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Cục Di sản Văn hóa; Thủ tướng Chính phủ |
|
| 50 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 100 ngày |
4. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 29 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 8 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 21 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 0.5 ngày |
B2 | Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…, tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt | 10 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 2 ngày |
B4 | Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí trình UBND tỉnh cấp GCN | 2 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ liên thông | 1 ngày |
B6 | Trình UBND tỉnh duyệt. | TT UBND tỉnh | Ý kiến phê duyệt: Quyết định cấp GCN | 5 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh | Trả kết quả Quyết định cấp GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 21 ngày |
5. Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 14 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
- Thời gian thực tế giải quyết: 14 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 0.5 ngày |
B2 | Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt; | 4 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 2 ngày |
B4 | Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí trình UBND tỉnh cấp lại GCN | 2 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ liên thông | 1 ngày |
B6 | Trình UBND tỉnh duyệt | TT UBND tỉnh | Ý kiến phê duyệt: Quyết định cấp lại GCN | 4 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh | Trả kết quả Quyết định cấp lại GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
6. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 0.5 ngày |
B2 | Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…, tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt; | 4 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 2 ngày |
B4 | Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí trình UBND tỉnh đổi GCN | 2 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ liên thông | 1 ngày |
B6 | Trình UBND tỉnh duyệt | TT UBND tỉnh | Ý kiến phê duyệt: Quyết định đổi GCN | 5 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh | Trả kết quả Quyết định đổi GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
7. Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 4 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 16 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 0.5 ngày |
B2 | Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…, tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt | 5 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 2 ngày |
B4 | Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí các VB dự thảo trình UBND tỉnh | 2 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ liên thông | 1 ngày |
B6 | Trình UBND tỉnh duyệt | TT UBND tỉnh | Ý kiến phê duyệt: Quyết định cấp GCN | 5 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh | Trả kết quả Quyết định cấp GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 16 ngày |
8. Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 0.5 ngày |
B2 | Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…, tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt | 4 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 2 ngày |
B4 | Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí các VB dự thảo trình UBND tỉnh | 2 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ liên thông | 1 ngày |
B6 | Trình UBND tỉnh duyệt. | TT UBND tỉnh | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí Quyết định cấp lại GCN | 5 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh | Trả kết quả Quyết định cấp lại GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
9. Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 4 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 16 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 0.5 ngày |
B2 | Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…, tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt | 5 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 2 ngày |
B4 | Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí các VB dự thảo trình UBND tỉnh | 2 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ liên thông | 1 ngày |
B6 | Trình UBND tỉnh duyệt | TT UBND tỉnh | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí Quyết định đổi GCN | 5 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh | Trả kết quả Quyết định đổi GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 16 ngày |
10. Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 60 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 60 ngày
A. Trường hợp đối với khu du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | SỞ VĂN HÓA, THÊ THAO VÀ DU LỊCH | 45 ngày | ||
B1.1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B1.2 | Phòng Quản lý du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B1.3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4; - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thụ lý thẩm định hồ sơ | Công văn trả lời (đối với hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn) | 10 ngày |
B1.4 | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở | Tổ thẩm định của Sở VHTTDL tổ chức thẩm định | - Biên bản thẩm định - Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo UBND ký ban hành Quyết định công nhận Khu du lịch cấp tỉnh; - Dự thảo Quyết định công nhận Khu du lịch cấp tỉnh. | 30 ngày |
B1.5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo cấp trên phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xem xét, thẩm định các nội dung | Ý kiến thẩm định | 2 ngày |
B1.6 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Tờ trình | Lãnh đạo Sở VHTTDL ký Tờ trình | 1 ngày |
B1.7 | Phòng chuyên môn | Cv được phân công phụ trách | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ký Quyết định công nhận điểm du lịch | ½ ngày |
B1.8 | Bộ phận một cửa của Sở tại trung tâm PVHCC | CV một cửa | Hồ sơ đã được sở thẩm định | ½ ngày |
B2 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| 15 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 60 ngày |
B. Đối với trường hợp Khu du lịch nằm trên 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch là cơ quan lập hồ sơ, trình Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh thẩm định, ra quyết định công nhận
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Sở VHTT&DL chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật, kèm nội dung trình UBND tỉnh gửi BPMC của Sở VHTT&DL | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận bàn giao BPMC Văn phòng UBND | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | BPMC Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận | Bàn giao Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Kèm scan hồ sơ: - Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập HĐTĐ; Thông báo phân công nhiệm vụ cho thành viên HĐTĐ. - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; - Dự thảo Thông báo phân công nhiệm vụ cho thành viên Hội đồng thẩm định; - Dự thảo thông báo triệu tập thành viên HĐTĐ. | 1 ngày |
B3 | Liên thông | Phòng chuyên môn thuộc VPUBND tỉnh thực hiện |
| 7 ngày |
B4 | BPMC Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả | Bàn giao BPMC Sở VHTT&DL | - Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; - Thông báo phân công nhiệm vụ cho thành viên Hội đồng thẩm định; - Thông báo triệu tập thành viên Hội đồng thẩm định. | 1 ngày |
B5 | BPMC Sở VHTT&DL tiếp nhận | Bàn giao Phòng Chuyên môn SVHTTDL | Kèm các văn bản được UBND tỉnh phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Phòng chuyên môn Sở VHTT tiếp nhận | Trưởng phòng | Ý kiến phân công | 2 ngày |
B7 | Hội đồng thẩm định tiến hành làm việc; tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở | - Kết quả thẩm định của Hội đồng (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu). |
| 25 ngày |
B8 | Phòng chuyên môn Sở văn hóa (Phòng Du lịch)Tiếp nhận kết quả của Hội đồng | Lãnh đạo phòng | Phân công | 1 ngày |
B9 | Phòng chuyên môn | Chuyển viên được phân công | Tổng hợp kết quả Hội đồng thẩm định, dự thảo báo cáo và các văn bản liên quan trình UBND tỉnh | 5 ngày |
B10 | Xem xét, duyệt | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến | 2 ngày |
B11 | Xem xét, duyệt | Lãnh đạo sở | Ý kiến | 2 ngày |
B12 | Văn thư | Vào sổ,bàn giao BPMC Sở VHTTDL | Kèm hồ sơ | 1 ngày |
B13 | BPMC Sở VHTTDL tiếp nhận | bàn giao BPMC văn phòng UBND tỉnh | Kèm dự thảo các văn bản | 1 ngày |
B14 | Bộ phận 1 cửa của UBND tỉnh tiếp nhận | Bàn giao hồ sơ gửi Phòng chuyên môn Văn phòng | Kèm hồ sơ trình | 1 ngày |
B15 | Liên thông UBND tỉnh (lần 2) | Phòng chuyên môn UBND tỉnh thực hiện | 7 ngày |
|
B16 | BPMC VP UBND tỉnh tiếp nhận kết quả | Bàn giao BPMC Sở VHTTDL | Bàn giao quả liên thông cho BPMC Sở VHTTDL | 1 ngày |
B17 | Bộ phận 1 cửa của Sở VHTTDL tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận | Trả kết quả | Trả kết quả (đính kèm) | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 60 ngày |
11. Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | SỞ VĂN HÓA, THÊ THAO VÀ DU LỊCH | 20 ngày | ||
B1.1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B1.2 | Phòng Quản lý du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B1.3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4; - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC. | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn) | 6,5 ngày |
B1.4 | Tiến hành thẩm định thực tế | Tổ thẩm định | - Biên bản thẩm định; - Dự thảo tờ trình, quyết định công nhận điểm du lịch. | 10 ngày |
B1.5 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày |
B1.6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B1.7 | Phòng chuyên môn | Cv được phân công phụ trách | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ký Quyết định công nhận điểm du lịch | ½ ngày |
B1.8 | Bộ phận một cửa của Sở tại trung tâm PVHCC | CV một cửa | Hồ sơ đã được sở thẩm định | ½ ngày |
B2 | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
| 10 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày (sau khi cắt giảm thời gian)
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 1,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Đính kèm giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức cá nhân tại địa phương | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức cá nhân tại địa phương (bản scan đã ký đóng dấu) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 1,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương (bản scan đã ký đóng dấu). | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương (bản scan đã ký đóng dấu) | 0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 1,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm giấy phép cho tổ chức, cá nhân tại địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép cho tổ chức, cá nhân tại địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (bản scan đã ký đóng dấu) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 1,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương (bản scan đã ký đóng dấu) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
5. Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 14 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 14 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 3 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 6 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương(bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
6. Thông báo tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 04 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 04 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí dự thảo văn bản | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm văn bản chấp thuận (có số và chữ ký, đóng dấu của, người, cơ quan có thẩm quyền) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản chấp thuận (bản scan đã ký đóng dấu) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
7. Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 4 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
- Thời gian thực tế giải quyết: 4 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Nhất trí với hồ sơ soạn công văn đề nghị lãnh đạo phòng thẩm định. - Không nhất trí với hồ sơ thông báo soạn công văn trả lại hồ sơ | 1 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Lãnh đạo phòng | - Hồ sơ đầy đủ: Thẩm định công văn đề nghị lãnh đạo sở xét duyệt - Hồ sơ không đầy đủ: Thẩm định công văn trả bộ phận một cửa | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Nhất trí với dự thảo công văn, ký phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm văn bản thông báo (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Văn bản đã phát hành | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 4 ngày |
8. Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 0.5 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1,5 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Nhất trí với hồ sơ soạn công văn đề nghị lãnh đạo phòng thẩm định. - Không nhất trí với hồ sơ thông báo soạn công văn trả lại hồ sơ | 3 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Lãnh đạo phòng | - Hồ sơ đầy đủ: Thẩm định công văn đề nghị lãnh đạo sở xét duyệt - Hồ sơ không đầy đủ: Thẩm định công văn trả bộ phận một cửa | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Nhất trí với dự thảo công văn, ký phê duyệt. | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm văn bản thông báo (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Văn bản đã phát hành | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
9. Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu Văn bản chấp thuận - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí dự thảo văn bản | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản chính thống phát hành (có số và chữ ký, đóng dấu của người, cơ quan có thẩm quyền ban hành) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
10. Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm giấy phép triển lãm mỹ thuật | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép triển lãm mỹ thuật (bản scan đã ký đóng dấu) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
11. Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (bản scan đã ký đóng dấu) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
12. Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam. (bản scan đã ký đóng dấu) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
13. Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (bản scan đã ký đóng dấu) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
14. Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu văn bản chấp thuận - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí dự thảo văn bản | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là văn bản chấp thuận (có số và chữ ký, đóng dấu của, người, cơ quan có thẩm quyền) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản chấp thuận (bản scan đã ký đóng dấu) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
15. Thủ tục tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu văn bản chấp thuận - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí văn bản chấp thuận | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là văn bản chấp thuận (có số và chữ ký, đóng dấu của, người, cơ quan có thẩm quyền) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản chấp thuận (bản scan đã ký đóng dấu) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
16. Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 4 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép kinh doanh Karaoke | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
17. Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 4 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là giấy phép kinh doanh vũ trường (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép kinh doanh vũ trường | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo văn bản chấp thuận - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 1 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí dự thảo văn bản chấp thuận | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là văn bản chấp thuận (có số và chữ ký, đánh dấu của, người, cơ quan có thẩm quyền) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản chấp thuận (bản scan đã ký đóng dấu) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 12 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện/ Ý kiến tham gia | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/4 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Hồ sơ hợp lệ: soạn Giấy phép đề nghị lãnh đạo phòng thẩm định. | 1/4 ngày |
- Hồ sơ hợp lệ nhưng phải xin ý kiến các ngành khác: Soạn công văn xin ý kiến các ngành. - Chờ ý kiến các ngành | 1 ngày 9 ngày | |||
- Hồ sơ không hợp lệ: soạn công văn không đồng ý cấp Giấy phép | ¼ ngày | |||
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Lãnh đạo phòng | - Hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ, đảm bảo giấy phép đúng hồ sơ, ký nhận đề nghị lãnh đạo sở xét duyệt - Hồ sơ không hợp lệ: Thẩm định công văn trả lời, chuyển trả hồ sơ ra TT HCC | 1/4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao phòng chuyên môn lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Nhất trí với giấy phép (hoặc dự thảo công văn), ký phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Chuyên viên vào sổ giấy phép hoặc chuyển VT vào sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm văn bản thông báo (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/4 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Văn bản đã phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
20. Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm giấy phép phép Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu. | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu. | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
21. Cấp Giấy phép phổ biến phim.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 14 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 14 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 4 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm giấy phép phổ biến phim | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép phổ biến phim | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 14 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 14 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 7 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm giấy phép phổ biến phim có hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép phổ biến phim có hiệu ứng đặc biệt đối với người xem phim | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
23. Thẩm định kịch bản văn học đối với phim sử dụng ngân sách Nhà nước
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 24 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 24 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng Quản lý văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo quyết định - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ | 13 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 3 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 3 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm Quyết định Về việc cho phép sản xuất phim sử dụng ngân sách nhà nước | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là Quyết định Về việc cho phép sản xuất phim sử dụng ngân sách nhà nước | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
24. Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 28 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 28 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 18 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là giấy Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 28 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 18 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 18 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 1 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản Văn hóa phi vật thể tại địa phương(bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản Văn hóa phi vật thể tại địa phương | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 18 ngày |
26. Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn (Tên phòng: Quản lý Văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 8 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
27. Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 4 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 1 ngày |
B6 | Kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm cấp giấy phép hoạt động bảo tàng. | UBND tỉnh | Giấy phép | 15 ngày |
B6.1 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
28. Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 03 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn (Tên phòng: Quản lý Văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là giấy phép khai quật khẩn cấp (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/4 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép khai quật khẩn cấp | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
29. Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật quốc gia
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn (Tên phòng: Quản lý Văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 4 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 1 ngày |
B6 | Kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm cấp giấy phép hoạt động bảo tàng | UBND tỉnh | Giấy phép | 20 ngày |
B6.1 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là giấy phép hành nghề mua bán di vật cổ vật (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy phép hành nghề mua bán di vật cổ vật | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
30. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 7 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy chứng nhận đủ Kinh doanh hoạt động giám định cổ vật | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
31. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa) | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là giấy chứng nhận đủ Kinh doanh hoạt động giám định cổ vật | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
32. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tu bổ di tích
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
33. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Văn hóa | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Văn bản đầu ra: Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 1,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm kết quả là chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
35. Thủ tục công nhận cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
| Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
58. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
59. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
60. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
61. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 02 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 02 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 22 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 02 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 02 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 22 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 02 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Phòng quản lý TDTT | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 02 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép | 22 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị cấp phép | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Giấy chứng nhận - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Giấy chứng nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
65. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
- Thời gian thực tế giải quyết: Không quy định
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Kèm scan hồ sơ | Không quy định |
B2 | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…tiến hành thẩm định: | Công chức thụ lý, xử lý hồ sơ | ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt; dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thi, Hội đồng chấm thi; Thông báo triệu tập | Không quy định |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | Không quy định |
B4 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký văn bản liên quan | Lãnh đạo phụ trách TTHC | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí phê duyệt dự thảo | Không quy định |
B5 | Thành lập Hội đồng thi và tổ chức thi lấy Chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình; Chứng chỉ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. | Lãnh đạo sở, Lãnh đạo và CV phòng chuyên môn | - Quyết định thành lập Hội đồng thi, chấm thi. - Thông báo triệu tập | Không quy định |
B6 | Tổ chức cho các thí sinh thi | Hội đồng thi, HĐ chấm thi, Lãnh đạo và CV phòng GĐ&XD NSVH | Bài thi; Kết quả thi |
|
B7 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Thông báo kết quả thi; Quyết định cấp giấy chứng nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | Không quy định |
B8 | Thông báo kết quả thi cho các thí sinh và cấp Giấy chứng nhận cho các thí sinh đạt | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Kết quả thi; Quyết định cấp giấy chứng nhận (bản scan đã ký đóng dấu) |
|
Thời gian thực hiện | Không quy định |
66. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
- Thời gian thực tế giải quyết: Không quy định
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Kèm scan hồ sơ | Không quy định |
B2 | Phòng chuyên môn (Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình | Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…, tiến hành thẩm định | ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt; dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thi, Hội đồng chấm thi; Thông báo triệu tập | Không quy định |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | Không quy định |
B4 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký văn bản liên quan | Lãnh đạo phụ trách TTHC | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí phê duyệt dự thảo | Không quy định |
B5 | Thành lập Hội đồng thi và tổ chức thi lấy Chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình; Chứng chỉ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. | Lãnh đạo sở, Lãnh đạo và CV phòng chuyên môn | Quyết định thành lập Hội đồng thi, chấm thi. - Thông báo triệu tập | Không quy định |
B6 | Tổ chức cho các thí sinh thi | Hội đồng thi, HĐ chấm thi, Lãnh đạo và CV phòng GĐ&XD NSVH | Bài thi; Kết quả thi | Không quy định |
B7 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Thông báo kết quả thi; Quyết định cấp giấy chứng nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | Không quy định |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Kết quả thi; Quyết định cấp giấy chứng nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | Không quy định |
Tổng thời gian thực hiện | Không quy định |
67. Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 1,5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 5½ ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình | Cán bộ chuyên môn thẩm định, kiểm tra lại hồ sơ: + Nếu đầy đủ hồ sơ trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, ký xác nhận; + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì từ chối việc cấp thẻ nhưng phải có công văn trả lời, nêu rõ lý do. | ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt; | 2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 1 ngày |
B4 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký văn bản liên quan | Lãnh đạo phụ trách TTHC | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí Quyết định cấp thẻ | 1 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp thẻ (bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Quyết định cấp thẻ (bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5½ ngày |
68. Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 1,5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 5½ ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình | Cán bộ chuyên môn thẩm định, kiểm tra lại hồ sơ: + Nếu đầy đủ hồ sơ trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, ký xác nhận. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì từ chối việc cấp thẻ nhưng phải có công văn trả lời, nêu rõ lý do. | Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt. | 2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí trình đề nghị cấp thẻ | 1 ngày |
B4 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký văn bản liên quan | Lãnh đạo phụ trách TTHC | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí Quyết định cấp thẻ | 1 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp thẻ (bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Quyết định cấp giấy chứng nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
Thời gian thực hiện | 5½ ngày |
69. Cấp thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 1,5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 5½ ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình | Cán bộ chuyên môn thẩm định, kiểm tra lại hồ sơ: + Nếu đầy đủ hồ sơ trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, ký xác nhận. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì từ chối việc cấp thẻ nhưng phải có công văn trả lời, nêu rõ lý do. | ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt | 2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 1 ngày |
B4 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký văn bản liên quan | Lãnh đạo phụ trách TTHC | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí Quyết định cấp thẻ | 1 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp thẻ (bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Quyết định cấp thẻ (bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5½ ngày |
70. Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 1,5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 5½ ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình | Cán bộ chuyên môn thẩm định, kiểm tra lại hồ sơ: + Nếu đầy đủ hồ sơ trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, ký xác nhận. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì từ chối việc cấp thẻ nhưng phải có công văn trả lời, nêu rõ lý do. | ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt; | 2 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 1 ngày |
B4 | Lãnh đạo Sở xem xét và ký văn bản liên quan | Lãnh đạo phụ trách TTHC | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí Quyết định cấp thẻ | 1 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp thẻ (bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Quyết định cấp thẻ (bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 5½ ngày |
71. Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1.5 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn). - Báo cáo thẩm định. - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. - Dự thảo giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
72. Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa - Dự thảo giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 02 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | - Quyết định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa - Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | - Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
73. Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Báo cáo thẩm định; - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; - Dự thảo giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 02 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Báo cáo thẩm định; - Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; | 02 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
75. Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trường hợp doanh nghiệp giải thể)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 02 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
76. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trường hợp doanh nghiệp phá sản)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 02 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 02 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
78. Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch tại điểm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn) - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội địa | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch tại điểm | 04 ngày |
B7 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch tại điểm; Thẻ HDV DL tại điểm (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Thẻ HDV DL tại điểm (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa; Dự thảo Giấy chứng nhận. | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | In Giấy chứng nhận | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa | 04 ngày |
B7 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa; Giấy chứng nhận Khóa cập nhật kiến thức. (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Giấy chứng nhận Khóa cập nhật kiến thức. (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
80. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 20 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Công văn (đối với hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn) | 07 ngày |
B4 | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở | Tổ thẩm định (theo Quyết định thành lập của Lãnh đạo sở) | - Biên bản thẩm định. - Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4 ngày |
B7 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 20 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Công văn (đối với hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn) | 07 ngày |
B4 | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở | Tổ thẩm định (theo Quyết định thành lập của Lãnh đạo sở) | - Biên bản thẩm định. - Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4 ngày |
B7 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 20 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Công văn (đối với hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn) | 07 ngày |
B4 | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở | Tổ thẩm định (theo Quyết định thành lập của Lãnh đạo sở) | - Biên bản thẩm định. - Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 4 ngày |
B7 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
+ 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
+ 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết:
+ 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
+ 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Biên bản thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - Hoạt động của VPĐD phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 04 ngày. - Hoạt động của VPĐD không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định | ½ ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, | ½ ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | - Hoạt động của VPĐD phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 04 ngày. - Hoạt động của VPĐD không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 10 ngày |
84. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Biên bản thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | ½ ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
85. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Trường hợp bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn) - Biên bản thẩm định hồ sơ - Dự thảo Quyết định cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | ½ ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
+ 05 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của VPĐD phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
+ 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết:
+ 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
+ 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Biên bản thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | - Việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến VPĐD có nội dung không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 04 ngày. - Điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | - Việc điều chỉnh nội dung hoạt động của VPĐD không dẫn đến VPĐD có nội dung không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 04 ngày. - Điều chỉnh nội dung hoạt động của VPĐD dẫn đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Biên bản thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | ½ ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
88. Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế | 05 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế | 07 ngày |
B67 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế; Thẻ HDV DL quốc tế (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Thẻ HDV DL quốc tế (Đính kèm bản scan) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
89. Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội địa | 05 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội địa | 07 ngày |
B67 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội địa; Thẻ HDV DL nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Thẻ HDV DL nội địa (Đính kèm bản scan) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
90. Cấp đổi thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế, Hướng dẫn viên du lịch nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn) - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | ½ ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ½ ngày |
B6 | In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa | 04 ngày |
B67 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa; Thẻ HDV (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Thẻ HDV (Đính kèm bản scan) | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
91. Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn trả lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn); - Báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa/tại điểm | 03 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa/tại điểm | 04 ngày |
B67 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa/tại điểm; Thẻ HDV (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Thẻ HDV (Đính kèm bản scan) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 30 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra: - Công văn (đối với hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn) | 20 ngày |
B4 | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở | Tổ thẩm định (theo Quyết định thành lập của Lãnh đạo sở) | Các văn bản đầu ra: - Biên bản thẩm định; - Biên bản làm việc | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 3 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ký Quyết định | 4 ngày |
B7 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
93. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 20 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn (đối với hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn) | 07 ngày |
B4 | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở | Tổ thẩm định (theo Quyết định thành lập của Lãnh đạo sở) | - Biên bản thẩm định. | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 5 ngày |
B7 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
94. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 20 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Phòng Quản lý Du lịch | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4 - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Công văn (đối với hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn) | 07 ngày |
B4 | Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở | Tổ thẩm định (theo Quyết định thành lập của Lãnh đạo sở) | - Biên bản thẩm định. | 1 ngày |
B5 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 5 ngày |
B7 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
1. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 3 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện/ Ý kiến tham gia | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của UBND huyện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/4 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | - Nhất trí với hồ sơ soạn công văn đề nghị lãnh đạo phòng thẩm định. - Không nhất trí với hồ sơ thông báo soạn công văn trả lại hồ sơ | 1.5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Lãnh đạo phòng | - Hồ sơ đầy đủ: Thẩm định công văn đề nghị lãnh đạo sở xét duyệt - Hồ sơ không đầy đủ: Thẩm định công văn trả bộ phận một cửa | 1/4 ngày |
B5 | Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo UBND huyện | Nhất trí với dự thảo công văn, ký phê duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm văn bản thông báo (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/4 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Văn bản đã phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công huyện | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Dự thảo Quyết định công nhận. ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt Công nhận | 02 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Thường trực UBND huyện phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị Công nhận | 02 ngày |
B5 | Thường trực UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Thường trực UBND | Ý kiến phê duyệt, Nhất trí dự thảo phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
3. Xét tặng Khu Dân cư văn hóa hàng năm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Dự thảo Quyết định công nhận. Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt Công nhận | 1 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Thường trực UBND huyện phê duyệt | Lãnh đạo phòng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị Công nhận | 01 ngày |
B5 | Thường trực UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Thường trực UBND | Ý kiến phê duyệt, Nhất trí dự thảo phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
4. Xét tặng Giấy khen Khu Dân cư văn hóa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 08 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 08 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Hội đồng thi đua - khen thưởng huyện | Hội đồng thi đua - khen thưởng phân công thụ lý | Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Dự thảo Quyết định Tặng giấy khen; ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị Hội đồng thi đua - khen thưởng phê duyệt | 02 ngày |
B4 | Hội đồng thi đua - khen thưởng xem xét, thẩm định, trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt | Hội đồng thi đua - khen thưởng | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị Quyết định Tặng giấy khen | 02 ngày |
B5 | Chủ tịch UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Chủ tịch UBND huyện | Ý kiến phê duyệt, Nhất trí dự thảo phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Quyết định Tặng giấy khen (bản scan đã ký đóng dấu) | 01 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định Tặng giấy khen(bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
5. Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Dự thảo Quyết định công nhận; ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt Công nhận | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Thường trực UBND huyện phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị Công nhận | 01 ngày |
B5 | Thường trực UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Thường trực UBND | Ý kiến phê duyệt, Nhất trí dự thảo phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
6. Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05
- Thời gian cắt giảm theo quyết định:
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Dự thảo Quyết định công nhận; ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt Công nhận | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Thường trực UBND huyện phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị Công nhận | 01 ngày |
B5 | Thường trực UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Thường trực UBND | Ý kiến phê duyệt, Nhất trí dự thảo phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
7. Công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công huyện | Kèm scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Dự thảo Quyết định công nhận. Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt Công nhận | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Thường trực UBND huyện phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị Công nhận | 01 ngày |
B5 | Thường trực UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Thường trực UBND | Ý kiến phê duyệt, Nhất trí dự thảo phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
8. Công nhận lại “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công huyện | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Văn hóa và Thông tin | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Dự thảo Quyết định công nhận. Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt Công nhận | 1/2 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Thường trực UBND huyện phê duyệt | Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị Công nhận | 01 ngày |
B5 | Thường trực UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Thường trực UBND | Ý kiến phê duyệt, Nhất trí dự thảo phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
9. Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 18 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Phòng Văn hóa và Thông tin tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (Phòng Văn hóa và Thông tin) | Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…, tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt | 5 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình TT UBND xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 2 ngày |
B4 | Trình UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | TT UBND huyện | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí Quyết định cấp GCN | 2 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Phòng Văn hóa và Thông tin tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | Quyết định cấp GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
10. Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 3 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Phòng Văn hóa và Thông tin tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (Phòng Văn hóa và Thông tin) | Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…, tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt; | 5 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình TT UBND xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 2 ngày |
B4 | Trình UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | TT UBND huyện | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí Quyết định cấp GCN | 2 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Phòng Văn hóa và Thông tin tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | Quyết định cấp GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
11. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 17 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Công chức bộ phận một cửa cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (Phòng Văn hóa và Thông tin) | Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…, tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt | 10 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình TT UBND xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 2 ngày |
B4 | Trình UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | TT UBND huyện | Ý kiến phê duyệt: Nhất Quyết định cấp GCN | 2 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức bộ phận một cửa cấp huyện | Quyết định cấp GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 17 ngày |
12. Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Công chức bộ phận một cửa cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (Phòng Văn hóa và Thông tin) | Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…, tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt; | 4 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình TT UBND xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 2 ngày |
B4 | Trình UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | TT UBND huyện | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí Quyết định cấp GCN | 2 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức bộ phận một cửa cấp huyện | Quyết định cấp GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
13. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 4 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 11 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Công chức bộ phận một cửa cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (Phòng Văn hóa và Thông tin) | Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…, tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt; | 4 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình TT UBND xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí trình UBND huyện Quyết định cấp lại GCN | 2 ngày |
B4 | Trình UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | TT UBND huyện | Nhất trí Quyết định cấp lại GCN | 2 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định cấp lại GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức bộ phận một cửa cấp huyện | Quyết định cấp lại GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 11 ngày |
14. Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 8 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Phòng Văn hóa và Thông tin tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | Kèm scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn (Phòng Văn hóa và Thông tin) | Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…, tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do | Ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt; | 5 ngày |
B3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Ý kiến thẩm định: Nhất trí các VB dự thảo | 2 ngày |
B4 | Trình UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | TT UBND huyện | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí Quyết định đổi GCN | 2 ngày |
B5 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định đổi GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận nhận kết quả và trả hồ sơ của Phòng Văn hóa và Thông tin tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | Quyết định đổi GCN (bản scan đã ký đóng dấu) | 1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, PHƯỜNG, TRỊ TRẤN
1. Xét tặng Gia đình văn hóa hàng năm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại UBND Xã | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Công chức Văn hóa xã | Thường trực UBND xã phân công thụ lý | Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Công chức thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức phụ trách được phân công | Dự thảo Quyết định công nhận. Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt Công nhận | 1/2 ngày |
B4 | Công chức trình lãnh đạo Thường trực UBND xã phê duyệt | Thường trực UBND xã | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị Công nhận | 01 ngày |
B5 | Thường trực UBND xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Thường trực UBND xã | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí dự thảo phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn | Văn thư | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại tại UBND Xã | Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
2. Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại UBND Xã | Kèm scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Công chức Văn hóa xã | Lãnh đạo UBND xã phân công thụ lý | Giao Công chức phụ trách tham mưu giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Công chức thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, công chức phụ trách được phân công | Dự thảo Quyết định Tặng giấy khen. Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt Tặng giấy khen | 1/2 ngày |
B4 | Công chức trình lãnh đạo thường trực UBND xã phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị tặng giấy khen | 01 ngày |
B5 | Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo UBND xã | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí dự thảo ký phê duyệt | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Quyết định và giấy khen (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại tại UBND Xã | Quyết định và giấy khen (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
3. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 3 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện/ Ý kiến tham gia | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa UBND xã |
| 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của UBND xã | Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết | 1/4 ngày |
B3 | Công chức thụ lý, xử lý hồ sơ | Công chức phụ trách được phân công | - Nhất trí với hồ sơ soạn công văn đề nghị lãnh đạo phòng thẩm định. - Không nhất trí với hồ sơ thông báo soạn công văn trả lại hồ sơ | 1.5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định | Lãnh đạo phòng | - Hồ sơ đầy đủ: Thẩm định công văn đề nghị lãnh đạo sở xét duyệt - Hồ sơ không đầy đủ: Thẩm định công văn trả bộ phận một cửa | 1/4 ngày |
B5 | Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo UBND xã | Nhất trí với dự thảo công văn, ký phê duyệt. | 1/4 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa | Văn thư | Đính kèm văn bản thông báo (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/4 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa | Văn bản đã phát hành | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
04. Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 07 ngày
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Cá nhân nộp Hồ sơ đến Bộ phận Một cửa UBND xã, phường | Công chức Văn hóa xã, phường | Giấy nhận hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn: Công chức Văn hóa Xã, phường | Công chức Văn hóa Xã, phường phân công thụ lý | Công chức Văn hóa Xã, phường phân công thụ lý và giải quyết | 1/2 ngày |
B3 | Công chức Văn hóa xã, phường thụ lý, xử lý hồ sơ | Công chức phụ trách được phân công | Quyết định ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo ra Quyết định công nhận | 03 ngày |
B4 | Công chức phụ trách xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo xã, phường phụ trách phê duyệt | Công chức phụ trách được phân công | Ý kiến thẩm định: Nhất trí đề nghị ra Quyết định | 1/2 ngày |
B5 | Lãnh đạo xã, phường xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành. | Lãnh đạo xã, phường | Ý kiến phê duyệt: Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt. | 01 ngày |
B6 | Văn thư lưu sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa xã, phường | Văn thư | Quyết định - Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa xã, phường tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận Một cửa tại xã, phường | Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu) | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- 1Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2326/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/09/2019
- Ngày hết hiệu lực: 10/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực