Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2217/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 28 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 382/TTr-SDL ngày 05 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 19 thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Du lịch và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch;
- CT, PCT Phan Cao Thắng;
- CVP, PVP KT;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học-Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2217/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

(ngày)

Trình tự Các bước thực hiện (ngày làm việc)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

Cơ quan chuyên môn

(Bước 2: giải quyết hồ sơ)

Lãnh đạo Sở

(Bước 3: Ký duyệt)

Bộ phận chuyên môn

(Bước 4: vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

I. Lĩnh vực lữ hành

 

1

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 6 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả 1/2 ngày.

3 ngày

 

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

2

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

3

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

4

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

5

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

6

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

7

Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

07 ngày

(Đối với trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên)

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 4 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 1/2 ngày;

2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

13 ngày

(Đối với trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên)

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 9 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên phòng: 7 ngày.

3. Lãnh đạo Phòng duyệt: 1 ngày.

3 ngày

1/2 ngày

8

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

 

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

9

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

05 ngày.

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

10

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày

(Đối với trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên)

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

13 ngày

(Đối với trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên)

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 10 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 8 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả; 1 ngày.

2 ngày

1/2 ngày

11

Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

12

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

05 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 3 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

13

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày.

2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

14

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày.

2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

15

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 7 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày.

2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

16

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 6 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày.

3 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

17

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 6 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày.

3 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

10 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 7 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 ngày.

2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

II. Lĩnh vực lưu trú

19

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch.

30 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý du lịch: 27 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14/6/2018