Điều 2 Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Mã loại đất | Tổng diện tích |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 118.483,15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 109.425,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.576,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 428,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11.094,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.984,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18.439,60 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 41.125,06 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35.193,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,09 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.600,28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 286,45 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,11 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 14,28 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 95,50 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,41 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,20 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 749,30 |
2.7.1 | Đất giao thông | DGT | 486,85 |
2.7.2 | Đất thủy lợi | DTL | 25,03 |
2.7.3 | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 2,38 |
2.7.4 | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,83 |
2.7.5 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 50,91 |
2.7.6 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 13,52 |
2.7.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 162,65 |
2.7.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,93 |
2.7.9 | Đất chợ | DCH | 1,21 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,17 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,36 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 283,02 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,01 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,51 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,54 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,37 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 99,33 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 51,82 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,18 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,17 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.875,51 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,50 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,55 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.457,45 |
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 205,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15,05 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 7,90 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 139,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,18 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,06 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,57 |
2.2.1 | Đất giao thông | DGT | 3,54 |
2.2.2 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,03 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 |
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 17,44 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 205,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 15,05 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 7,90 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 139,09 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,00 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1,00 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,09 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,13 |
2.3.1 | Đất giao thông | DGT | 1,62 |
2.3.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,62 |
2.3.3 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,20 |
2.3.4 | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,70 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,13 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 15,71 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2325/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đakrông với các nội dung chủ yếu sau:
- Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
- Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đakrông có trách nhiệm:
- Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.