Điều 1 Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đakrông với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Đầu kỳ năm 2020 | Cuối kỳ năm 2030 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 118.483,15 | 100,0 | 118.483,15 | 100,0 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 109.630,88 | 92,53 | 112.089,15 | 94,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.578,15 | 1,33 | 1.510,42 | 1,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 428,92 | 0,36 | 414,75 | 0,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11.127,45 | 9,39 | 11.894,00 | 10,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.993,36 | 1,68 | 1.934,56 | 1,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18.454,65 | 15,58 | 18.359,86 | 15,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 41.132,97 | 34,72 | 41.093,58 | 34,68 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35.333,21 | 29,82 | 37.284,77 | 31,47 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,09 | 0,01 | 10,96 | 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 1,00 | 0,001 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.365,74 | 2,84 | 5.196,79 | 4,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 286,45 | 0,24 | 313,88 | 0,26 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,11 | 0,002 | 5,55 | 0,005 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 14,28 | 0,01 | 60,01 | 0,05 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,46 | 0,02 | 409,20 | 0,35 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,47 | 0,01 | 9,23 | 0,01 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 21,48 | 0,02 | 51,73 | 0,04 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; trong đó: | DHT | 650,30 | 0,55 | 1.041,90 | 0,88 |
- | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 2,38 | 0,002 | 687,20 | 0,58 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,83 | 0,005 | 27,24 | 0,02 |
- | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 50,64 | 0,04 | 4,65 | 0,004 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,18 | 0,01 | 5,83 | 0,005 |
- | Đất giao thông | DGT | 456,97 | 0,39 | 55,10 | 0,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 22,88 | 0,02 | 24,76 | 0,02 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 100,68 | 0,08 | 233,25 | 0,20 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,93 | 0,001 | 0,95 | 0,001 |
- | Đất chợ | DCH | 0,81 | 0,001 | 2,94 | 0,002 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,17 | 0,002 | 13,02 | 0,01 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,36 | 0,004 | 6,86 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 280,70 | 0,24 | 408,73 | 0,34 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 38,47 | 0,03 | 97,91 | 0,08 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,89 | 0,01 | 16,83 | 0,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,47 | 0,01 | 14,70 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,35 | 0,0003 | 0,37 | 0,0003 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 99,33 | 0,08 | 133,89 | 0,11 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 20,29 | 0,02 | 623,66 | 0,53 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,11 | 0,01 | 11,07 | 0,01 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
| 23,88 | 0,02 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,17 | 0,003 | 3,17 | 0,003 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.865,16 | 1,57 | 1.942,19 | 1,64 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,17 | 0,01 | 7,50 | 0,01 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,55 | 0,001 | 1,55 | 0,001 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.486,53 | 4,63 | 1.197,21 | 1,01 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 369,47 | 0,31 | 323,96 | 0,27 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DOS | 5114,08 | 4,32 | 870,28 | 0,73 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 2,98 | 0,003 | 2,98 | 0,003 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.558,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 31,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 14,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 415,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 58,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 94,79 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 39,39 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 919,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,13 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 896,70 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 896,70 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.017,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 249,52 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.767,60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 272,20 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,10 |
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6,66 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 71,05 |
2.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,68 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã | DHT | 25,53 |
2.5.1 | Đất giao thông | DGT | 19,01 |
2.5.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,90 |
2.5.3 | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 0,02 |
2.5.4 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,42 |
2.5.5 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,48 |
2.5.6 | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,70 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,63 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,89 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,51 |
2.9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 3,06 |
2.10 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 68,90 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,25 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,43 |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 85,53 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông.
Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2325/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đakrông với các nội dung chủ yếu sau:
- Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
- Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đakrông có trách nhiệm:
- Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.