Điều 1 Quyết định 2323/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 17.446,94 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 9.470,55 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 7.894,13 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 82,26 ha.
Cụ thể:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2022 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu % | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu % | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 17.446,94 |
| 17.446,94 |
| 17.446,94 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 10.309,19 | 59,09 | 9.470,55 |
| 9.470,55 | 54,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 7.149,66 | 40,98 | 6.626,78 |
| 6.701,78 | 38,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 7.101,01 | 40,70 | 6.626,78 |
| 6.701,78 | 38,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.079,60 | 6,19 |
| 801,51 | 801,51 | 4,59 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | 680,77 | 3,90 | 618,16 |
| 618,16 | 3,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
| 57,52 |
| 57,52 | 0,33 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 299,88 | 1,72 | 223,33 |
| 223,33 | 1,28 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 945,66 | 5,42 |
| 802,90 | 802,90 | 4,60 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 153,61 | 0,88 |
| 265,33 | 265,33 | 1,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.823,45 | 39,11 | 7.894,13 |
| 7.894,13 | 45,25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 66,94 | 0,38 | 111,90 |
| 111,90 | 0,64 |
2.2 | Đất an ninh | 1,23 | 0,01 | 5,85 |
| 5,85 | 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 38,38 | 0,22 | 200,00 |
| 200,00 | 1,15 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 176,80 |
| 176,80 | 1,01 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 43,06 | 0,25 | 102,07 | 111,09 | 213,16 | 1,22 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 72,93 | 0,42 | 98,52 | 16,12 | 114,64 | 0,66 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
| 5,90 |
| 5,90 | 0,03 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0,26 | 0,00 |
|
| 0,26 | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.008,68 | 17,24 | 3.200,95 | -11,40 | 3.189,55 | 18,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 1.857,33 | 10,65 | 1.968,39 | 8,27 | 1.976,66 | 11,33 |
- | Đất thủy lợi | 663,87 | 3,81 | 668,03 | -35,67 | 632,36 | 3,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 48,98 | 0,28 | 53,94 |
| 53,94 | 0,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 9,59 | 0,05 | 17,03 |
| 17,03 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 85,39 | 0,49 | 92,65 |
| 94,60 | 0,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 51,70 | 0,30 | 114,35 | 14,04 | 128,39 | 0,74 |
- | Đất công trình năng lượng | 2,51 | 0,01 | 7,44 |
| 7,44 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,31 | 0,01 | 1,90 |
| 1,90 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
| 3,62 |
| 3,62 | 0,02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 7,53 | 0,04 | 15,32 |
| 15,32 | 0,09 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 9,88 | 0,06 | 17,52 |
| 17,52 | 0,10 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 5,22 | 0,03 | 6,25 |
| 6,25 | 0,04 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 253,14 | 1,45 | 256,41 |
| 256,41 | 1,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở KHCN |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 1,01 | 0,01 |
| 1,01 | 1,01 | 0,01 |
- | Đất chợ | 11,21 | 0,06 |
| 13,55 | 13,55 | 0,08 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 24,70 | 0,14 |
| 62,97 | 62,97 | 0,36 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 2.706,57 | 15,51 | 891,92 | 10,94 | 902,86 | 5,17 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 315,30 | 1,81 | 2.476,94 |
| 2.476,94 | 14,20 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 24,80 | 0,14 | 27,69 |
| 27,69 | 0,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | 6,25 | 0,04 | 5,10 |
| 5,10 | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 9,51 | 0,05 |
| 11,55 | 11,55 | 0,07 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 477,97 | 2,74 |
| 344,06 | 344,06 | 1,97 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 24,26 | 0,14 |
| 8,39 | 8,39 | 0,05 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 2,59 | 0,01 |
| 0,04 | 0,04 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 314,30 | 1,80 | 82,26 |
| 82,26 | 0,47 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị |
|
| 4391,01 |
| 4391,01 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
| 7209,94 |
| 7209,94 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
| 280,85 |
| 280,85 |
|
6 | Khu du lịch |
|
| 400,00 |
| 400,00 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
| 376,80 |
| 376,80 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
|
| 3887,70 |
| 3887,70 |
|
10 | Khu thương mại dịch vụ |
|
| 115,64 |
| 115,64 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại- dịch vụ |
|
|
| 2579,01 | 2579,01 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn |
|
| 5176,01 |
| 5176,01 |
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 1366,69 | 1366,69 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.063,47 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 499,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 458,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 275,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 65,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 66,93 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 144,83 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 11,30 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 10,22 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 53,15 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 232,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 98,42 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 133,62 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
Quyết định 2323/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2323/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Điều 3. Tổ chức thực hiện.
- Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.