Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2313/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 đã phân bổ cho các huyện, thành, thị;
Theo đề nghị của UBND huyện Tam Nông tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 23/10/2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 469/TTr-TNMT ngày 11/11/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tam Nông với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích đất tự nhiên là 15.559,73 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 10.304,56 ha, chiếm 66,23% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 5.094,63 ha, chiếm 32,74% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 160,54 ha, chiếm 1,03% tổng diện tích tự nhiên.
Biểu diện tích, cơ cấu các loại đất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tam Nông
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2023 | Chỉ tiêu tỉnh phân bổ đến năm 2030 (ha) | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 15.559,73 | 100,00 | 15.559,73 | 0,00 | 15.559,73 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 11.339,48 | 72,88 | 10.454,00 | -149,44 | 10.304,56 | 66,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | 3.383,10 | 21,74 | 2.740,00 |
| 2.740,00 | 17,61 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.387,97 | 8,92 | 1.172,00 |
| 1.172,00 | 7,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.372,00 | 8,82 |
| 1.342,08 | 1.342,08 | 8,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2.392,22 | 15,37 | 2.646,00 | -115,08 | 2.530,92 | 16,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 214,33 | 1,38 | 158,00 | 56,33 | 214,33 | 1,38 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 3.104,76 | 19,95 | 2.246,00 |
| 2.246,00 | 14,43 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | 63,16 | 0,41 | 63,00 | 0,16 | 63,16 | 0,41 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 790,31 | 5,08 |
| 1.000,75 | 1.000,75 | 6,43 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 82,76 | 0,53 |
| 230,48 | 230,48 | 1,48 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.917,02 | 25,17 | 4.944,00 | 150,63 | 5.094,63 | 32,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | 52,30 | 0,34 | 76,00 |
| 76,00 | 0,49 |
2.2 | Đất an ninh | 3,02 | 0,02 | 9,00 |
| 9,00 | 0,06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 113,70 | 0,73 | 478,00 |
| 478,00 | 3,07 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 138,30 | 0,89 | 209,00 | 8,24 | 217,24 | 1,40 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 6,90 | 0,04 | 79,00 | 42,10 | 121,10 | 0,78 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 86,50 | 0,56 | 109,00 | 0,00 | 109,00 | 0,70 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 48,02 | 0,31 | 121,00 | -38,00 | 83,00 | 0,53 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 53,54 | 0,34 |
| 79,42 | 79,42 | 0,51 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.380,62 | 8,87 | 1.853,00 | 102,66 | 1.955,66 | 12,57 |
- | Đất giao thông | 810,23 | 5,21 | 1.058,00 | -15,14 | 1.042,86 | 6,70 |
- | Đất thuỷ lợi | 314,76 | 2,02 | 359,00 | -23,02 | 335,98 | 2,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | 0,72 | 0,005 | 16,00 | -6,00 | 10,00 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 4,05 | 0,03 | 13,00 | -5,00 | 8,00 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 43,65 | 0,28 | 80,00 | -25,00 | 55,00 | 0,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 88,50 | 0,57 | 91,00 | 206,07 | 297,07 | 1,91 |
- | Đất công trình năng lượng | 5,68 | 0,04 | 92,00 | -45,05 | 46,95 | 0,30 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 1,46 | 0,01 | 6,00 | -2,00 | 4,00 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 3,60 | 0,02 | 25,00 |
| 25,00 | 0,16 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2,23 | 0,01 | 18,00 | -9,00 | 9,00 | 0,06 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 13,46 | 0,09 | 21,00 | -4,00 | 17,00 | 0,11 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 82,59 | 0,53 | 85,00 | 9,80 | 94,80 | 0,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 7,12 | 0,05 |
| 7,43 | 7,43 | 0,05 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 11,87 | 0,08 |
| 18,54 | 18,54 | 0,12 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
| 35,74 | 35,74 | 0,23 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 623,29 | 4,01 | 706,00 | 1,60 | 707,60 | 4,55 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 40,88 | 0,26 | 129,00 | -1,00 | 128,00 | 0,82 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 14,14 | 0,09 | 26,00 | -1,77 | 24,23 | 0,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,04 | 0,01 | 3,00 | -1,97 | 1,03 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 16,69 | 0,11 |
| 17,92 | 17,92 | 0,12 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.267,34 | 8,14 |
| 979,03 | 979,03 | 6,29 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 52,51 | 0,34 |
| 48,06 | 48,06 | 0,31 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 6,36 | 0,041 |
| 6,06 | 6,06 | 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | 303,22 | 1,95 | 160,00 | 0,54 | 160,54 | 1,03 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị |
|
| 3.741,00 | 0,00 | 3.741,00 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
| 1.569,00 | -397,00 | 1.172,00 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
| 2.404,00 | 56,33 | 2.460,33 |
|
6 | Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
| 687,00 | 3,24 | 690,24 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
| 135,69 | 135,69 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ |
|
| 79,00 | 42,10 | 121,10 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
| 256,79 | 256,79 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn |
|
| 1.633,00 | 5,71 | 1.638,71 |
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 188,42 | 188,42 |
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1.727,97 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.412,29 ha.
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 295,70 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 19,98 ha.
(Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 142,68 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp là 101,96 ha
- Đất phi nông nghiệp là 40,72 ha.
(Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 15.559,73 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 10.431,27 ha, chiếm 67,04% tổng diện tích tự nhiên.
(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước là 1.245,72 ha chiếm 8,01% tổng diện tích tự nhiên).
+ Đất phi nông nghiệp: 4.825,28 ha, chiếm 31,01% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất chưa sử dụng: 303,18 ha, chiếm 1,95% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 903,51 ha, trong đó:
+ Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 833,15 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 136,48 ha).
+ Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 70,35 ha.
(Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 864,67 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 851,75 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 140,50 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,00 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 12,92 ha.
(Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 2,95 ha (chuyển sang đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết theo biểu số 06 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Tam Nông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai hiện hành;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Tam Nông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 2313/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Hưng Hoá | Xã Bắc Sơn | Xã Dân Quyền | Xã Dị Nậu | Xã Hiền Quan | Xã Hương Nộn | Xã Lam Sơn | Xã Quang Húc | Xã Tề Lễ | Xã Thanh Uyên | Xã Thọ Văn | Xã Vạn Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.412,29 | 91,07 | 125,37 | 145,15 | 45,97 | 80,77 | 69,68 | 308,44 | 86,86 | 31,47 | 29,24 | 177,97 | 220,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 635,10 | 62,53 | 38,24 | 109,98 | 14,83 | 61,72 | 41,86 | 142,92 | 39,07 | 12,09 | 9,41 | 44,59 | 57,86 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 215,97 | 4,20 | 8,86 | 9,22 | 3,28 | 16,35 | 6,78 | 107,60 | 17,11 | 4,39 | 0,55 | 13,86 | 23,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 168,47 | 23,70 | 15,07 | 10,35 | 5,43 | 14,98 | 9,36 | 25,79 | 12,39 | 8,41 | 8,57 | 20,03 | 14,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 20,09 | 3,27 | 2,05 | 0,34 | 0,34 | 2,50 | 0,54 | 1,83 | 2,58 | 0,47 | 2,34 | 1,92 | 1,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 563,06 |
| 68,14 | 15,17 | 23,68 |
| 12,03 | 137,19 | 32,29 | 9,81 | 8,50 | 110,85 | 145,40 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 25,57 | 1,57 | 1,87 | 9,31 | 1,70 | 1,57 | 5,89 | 0,70 | 0,53 | 0,68 | 0,42 | 0,59 | 0,73 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 295,70 |
| 16,85 | 5,17 | 16,67 |
|
| 35,60 | 14,32 | 60,03 | 5,17 | 97,55 | 44,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 295,70 |
| 16,85 | 5,17 | 16,67 |
|
| 35,60 | 14,32 | 60,03 | 5,17 | 97,55 | 44,32 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 19,98 | 0,70 | 0,73 | 1,24 |
|
|
| 4,40 | 10,13 | 0,10 |
| 2,66 | 0,01 |
(a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu số 02: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Hưng Hoá | Xã Bắc Sơn | Xã Dân Quyền | Xã Dị Nậu | Xã Hiền Quan | Xã Hương Nộn | Xã Lam Sơn | Xã Quang Húc | Xã Tề Lễ | Xã Thanh Uyên | Xã Thọ Văn | Xã Vạn Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 101,96 |
| 41,96 |
|
|
|
|
|
| 20,00 |
| 20,00 | 20,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 101,96 |
| 41,96 |
|
|
|
|
|
| 20,00 |
| 20,00 | 20,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 40,72 |
| 1,60 | 0,27 | 1,82 | 20,10 | 0,10 |
|
| 5,00 |
| 8,72 | 3,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 20,00 |
|
|
|
| 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 15,72 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
| 7,72 | 3,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,82 |
|
|
| 1,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,68 |
| 0,10 | 0,27 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,61 |
| 0,10 | 0,20 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Cơ cấu (%) | |||||||||||
Thị trấn Hưng Hoá | Xã Bắc Sơn | Xã Dân Quyền | Xã Dị Nậu | Xã Hiền Quan | Xã Hương Nộn | Xã Lam Sơn | Xã Quang Húc | Xã Tề Lễ | Xã Thanh Uyên | Xã Thọ Văn | Xã Vạn Xuân | |||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 15.559,73 | 471,21 | 1.540,97 | 1.442,04 | 1.238,07 | 632,83 | 911,50 | 2.146,58 | 738,41 | 1.698,05 | 964,13 | 1.417,59 | 2.358,36 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.431,27 | 232,28 | 904,00 | 774,76 | 1.075,35 | 401,35 | 531,27 | 1.193,63 | 464,20 | 1.437,06 | 706,66 | 1.174,62 | 1.536,09 | 67,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.167,21 | 96,35 | 317,88 | 427,47 | 294,87 | 187,38 | 222,16 | 511,71 | 100,22 | 267,76 | 192,50 | 138,80 | 410,10 | 20,36 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.245,72 | 11,60 | 215,43 | 191,58 | 64,29 | 93,05 | 143,51 | 184,07 | 35,68 | 85,64 | 78,53 | 24,77 | 117,57 | 8,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.291,40 | 46,92 | 82,73 | 137,50 | 17,85 | 67,21 | 44,77 | 180,85 | 133,01 | 221,84 | 184,72 | 25,73 | 148,26 | 8,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.304,27 | 73,02 | 279,79 | 116,27 | 71,20 | 110,45 | 197,53 | 201,18 | 70,63 | 252,82 | 174,67 | 218,80 | 537,90 | 14,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 214,33 |
|
|
| 31,49 |
|
|
| 32,84 | 87,59 |
| 62,41 |
| 1,38 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.598,95 |
| 194,02 | 19,77 | 593,74 |
| 23,17 | 252,99 | 22,08 | 497,21 | 53,20 | 634,01 | 308,76 | 16,70 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 63,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63,16 |
| 0,41 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 771,87 | 15,48 | 29,11 | 72,75 | 66,07 | 36,33 | 43,64 | 45,61 | 104,50 | 38,85 | 93,59 | 94,87 | 131,08 | 4,96 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 83,24 | 0,50 | 0,47 | 0,99 | 0,12 |
|
| 1,29 | 0,90 | 70,99 | 7,99 |
|
| 0,53 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.825,28 | 238,93 | 549,68 | 664,85 | 161,35 | 210,50 | 375,95 | 936,32 | 257,00 | 202,34 | 255,21 | 188,16 | 784,99 | 31,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 52,30 | 13,73 |
| 0,06 |
|
| 0,26 |
|
|
|
|
| 38,25 | 0,34 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,02 | 1,72 |
| 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 213,73 |
|
| 103,73 |
|
|
| 55,00 |
|
|
|
| 55,00 | 1,37 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 224,75 |
|
|
|
|
|
| 74,89 |
|
|
|
| 149,86 | 1,44 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 83,86 | 2,03 | 0,19 | 6,36 |
| 0,56 | 2,35 | 56,64 | 6,13 | 0,37 | 0,08 | 1,08 | 8,06 | 0,54 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 98,24 | 2,42 |
| 2,41 | 10,01 | 4,95 | 14,71 | 3,11 | 0,56 | 16,65 | 26,47 | 16,94 |
| 0,63 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 49,88 |
|
|
| 28,26 |
| 0,25 |
|
| 18,83 | 2,53 |
|
| 0,32 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 53,54 |
|
| 3,71 |
|
| 4,39 | 0,25 | 6,70 |
| 4,03 | 34,45 |
| 0,34 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.736,12 | 84,74 | 159,15 | 206,51 | 55,91 | 73,96 | 126,01 | 417,26 | 141,05 | 85,73 | 67,23 | 81,47 | 237,10 | 11,16 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.019,04 | 61,68 | 110,97 | 124,52 | 31,03 | 51,43 | 88,55 | 146,63 | 71,67 | 43,32 | 49,95 | 60,66 | 178,63 | 6,55 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 303,51 | 8,43 | 22,20 | 65,17 | 16,95 | 6,47 | 17,58 | 64,60 | 29,24 | 31,18 | 7,60 | 11,10 | 22,98 | 1,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 2,04 | 0,20 |
| 0,13 | 0,07 | 0,10 |
| 0,25 | 0,36 | 0,03 |
| 0,43 | 0,47 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,05 | 0,15 | 0,26 | 0,35 | 0,07 | 0,12 | 0,26 | 0,39 | 0,18 | 0,14 | 0,08 | 0,12 | 1,93 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 51,61 | 5,77 | 4,32 | 4,27 | 1,77 | 2,16 | 8,38 | 8,01 | 2,17 | 1,53 | 1,90 | 2,34 | 8,99 | 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 224,64 | 1,49 | 1,24 | 0,05 | 0,58 | 0,17 | 1,65 | 180,63 | 29,32 | 2,71 | 0,17 | 4,48 | 2,15 | 1,44 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,66 | 0,31 | 0,56 | 0,28 | 0,23 | 0,59 | 0,91 | 0,64 | 0,58 | 0,43 | 0,11 | 0,33 | 2,66 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,46 | 0,22 | 0,18 | 0,14 | 0,04 | 0,06 | 0,07 | 0,18 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,08 | 0,37 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,60 |
|
| 0,13 | 1,47 | 1,57 |
|
|
|
|
|
| 0,43 | 0,02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,40 | 0,23 | 0,09 | 0,22 | 0,05 |
| 0,70 |
|
| 0,50 | 0,05 |
| 0,56 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,22 | 0,40 | 2,90 | 0,78 | 1,07 | 2,84 | 1,52 | 0,30 | 0,22 | 0,47 | 2,41 | 0,32 | 0,98 | 0,09 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 89,46 | 3,96 | 15,47 | 8,07 | 2,37 | 8,33 | 5,81 | 13,95 | 5,64 | 5,31 | 4,46 | 1,48 | 14,61 | 0,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,86 | 1,12 | 0,96 | 2,00 | 0,11 | 0,12 | 0,34 | 1,33 | 1,57 |
| 0,31 |
| 2,00 | 0,06 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,97 | 0,27 | 1,55 | 2,20 | 0,49 | 0,65 | 0,96 | 1,26 | 0,35 | 0,68 | 0,85 | 0,84 | 1,86 | 0,08 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 130,02 | 1,46 |
| 1,12 |
|
| 1,17 | 109,79 | 6,58 |
|
| 2,12 | 7,78 | 0,84 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 769,44 |
| 101,27 | 100,23 | 59,34 | 47,26 | 59,94 | 132,77 | 50,98 | 27,71 | 35,44 | 45,93 | 108,56 | 4,95 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 53,43 | 53,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,34 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,80 | 4,73 | 0,24 | 2,01 | 0,42 | 0,27 | 1,41 | 0,13 | 0,76 | 0,31 | 0,28 | 0,38 | 0,86 | 0,08 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,04 |
|
|
|
| 0,02 |
| 0,56 |
|
| 0,08 |
| 0,38 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 16,72 | 1,26 | 3,36 | 2,25 | 0,19 | 1,08 | 0,22 | 1,40 | 1,70 | 0,62 | 2,11 | 0,64 | 1,90 | 0,11 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.266,26 | 71,69 | 277,60 | 232,83 | 6,30 | 81,75 | 164,27 | 72,79 | 41,88 | 51,43 | 116,10 |
| 149,62 | 8,14 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 42,86 |
| 5,98 |
|
|
|
| 10,40 |
|
|
| 0,72 | 25,76 | 0,28 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,30 | 1,45 | 0,35 | 0,12 | 0,43 |
|
| 0,06 | 0,31 |
|
| 3,58 | 0,00 | 0,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 303,18 |
| 87,29 | 2,43 | 1,37 | 20,97 | 4,28 | 16,63 | 17,22 | 58,65 | 2,26 | 54,80 | 37,28 | 1,95 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu số 04: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Hưng Hoá | Xã Bắc Sơn | Xã Dân Quyền | Xã Dị Nậu | Xã Hiền Quan | Xã Hương Nộn | Xã Lam Sơn | Xã Quang Húc | Xã Tề Lễ | Xã Thanh Uyên | Xã Thọ Văn | Xã Vạn Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 833,15 | 36,57 | 3,35 | 44,50 | 2,44 | 5,25 | 24,52 | 470,27 | 73,04 | 4,89 | 1,01 | 22,47 | 144,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 206,86 | 28,26 | 2,46 | 18,54 | 2,19 | 2,65 | 14,62 | 65,61 | 21,18 | 3,49 | 0,17 | 5,34 | 42,36 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 136,48 | 21,43 | 2,46 | 16,92 | 0,04 | 0,44 | 14,12 | 38,45 | 4,92 | 1,77 | 0,16 | 4,06 | 31,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 67,94 | 2,45 | 0,13 | 2,48 | 0,09 | 2,32 | 3,21 | 21,29 | 9,64 | 0,36 | 0,15 | 1,40 | 24,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 92,95 | 4,36 | 0,70 | 4,06 | 0,12 | 0,20 | 3,40 | 42,64 | 9,77 | 0,48 | 0,33 | 10,55 | 16,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 441,84 |
| 0,01 | 16,08 | 0,01 |
| 2,59 | 332,22 | 31,88 |
| 0,24 | 2,02 | 56,80 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 23,54 | 1,51 | 0,05 | 3,34 | 0,03 | 0,08 | 0,72 | 8,50 | 0,58 | 0,56 | 0,10 | 3,16 | 4,92 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 70,35 | 3,07 | 1,41 | 2,34 | 0,10 | 0,67 | 1,56 | 36,37 | 5,10 | 0,52 | 0,28 | 4,23 | 14,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,23 |
|
| 0,00 |
|
|
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,20 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 47,29 | 2,41 | 0,77 | 1,87 | 0,10 | 0,61 | 1,40 | 22,05 | 3,12 | 0,44 | 0,02 | 2,02 | 12,49 |
- | Đất giao thông | DGT | 24,62 | 1,26 | 0,73 | 0,47 |
| 0,60 |
| 12,13 | 2,57 | 0,11 |
| 1,21 | 5,55 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 20,56 | 0,87 | 0,04 | 0,70 | 0,10 | 0,01 | 1,40 | 9,32 | 0,54 | 0,33 |
| 0,68 | 6,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,96 | 0,26 |
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,08 | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,01 |
|
|
| 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,97 | 0,00 |
|
|
|
|
| 0,58 | 0,00 |
| 0,02 | 0,02 | 0,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,30 | 0,14 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,10 |
|
| 0,04 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,13 |
| 0,06 | 0,13 |
| 0,06 | 0,16 | 3,93 | 1,86 | 0,07 | 0,06 | 2,18 | 0,63 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,53 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,32 |
| 0,58 | 0,34 |
|
|
| 0,78 |
|
|
|
| 0,62 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,08 |
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
| 0,92 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,41 |
|
|
|
|
|
| 9,41 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
Biểu số 05: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Hưng Hoá | Xã Bắc Sơn | Xã Dân Quyền | Xã Dị Nậu | Xã Hiền Quan | Xã Hương Nộn | Xã Lam Sơn | Xã Quang Húc | Xã Tề Lễ | Xã Thanh Uyên | Xã Thọ Văn | Xã Vạn Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 851,75 | 36,66 | 3,35 | 46,68 | 4,30 | 5,25 | 27,70 | 471,98 | 73,04 | 7,45 | 8,03 | 22,47 | 144,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 210,88 | 28,36 | 2,46 | 18,54 | 2,19 | 2,65 | 14,82 | 65,61 | 21,18 | 3,49 | 3,89 | 5,34 | 42,36 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 140,50 | 21,52 | 2,46 | 16,92 | 0,04 | 0,44 | 14,32 | 38,45 | 4,92 | 1,77 | 3,88 | 4,06 | 31,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 71,19 | 2,45 | 0,13 | 3,90 | 0,09 | 2,32 | 3,21 | 23,00 | 9,64 | 0,36 | 0,27 | 1,40 | 24,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 94,66 | 4,36 | 0,70 | 4,67 | 0,12 | 0,20 | 3,40 | 42,64 | 9,77 | 0,48 | 1,43 | 10,55 | 16,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 451,30 |
| 0,01 | 16,08 | 1,87 |
| 5,56 | 332,22 | 31,88 | 2,56 | 2,32 | 2,02 | 56,80 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 23,69 | 1,51 | 0,05 | 3,49 | 0,03 | 0,08 | 0,72 | 8,50 | 0,58 | 0,56 | 0,10 | 3,16 | 4,92 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 12,92 | 1,53 | 1,35 | 0,58 |
| 0,61 |
| 3,50 | 2,00 | 0,43 |
| 0,73 | 2,18 |
(a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu số 06: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Hưng Hoá | Xã Bắc Sơn | Xã Dân Quyền | Xã Dị Nậu | Xã Hiền Quan | Xã Hương Nộn | Xã Lam Sơn | Xã Quang Húc | Xã Tề Lễ | Xã Thanh Uyên | Xã Thọ Văn | Xã Vạn Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,95 |
|
| 0,00 | 0,45 |
|
| 0,89 | 0,82 |
| 0,33 | 0,00 | 0,46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,28 |
|
| 0,00 | 0,45 |
|
| 0,89 | 0,80 |
| 0,00 |
| 0,14 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,59 |
|
|
| 0,45 |
|
|
|
|
| 0,00 |
| 0,14 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,68 |
|
|
|
|
|
| 0,89 | 0,80 |
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,00 | 0,18 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 2313/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Phan Trọng Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra