Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2313/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 18 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 đã phân bổ cho các huyện, thành, thị;

Theo đề nghị của UBND huyện Tam Nông tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 23/10/2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 469/TTr-TNMT ngày 11/11/2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tam Nông với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích đất tự nhiên là 15.559,73 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 10.304,56 ha, chiếm 66,23% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất phi nông nghiệp: 5.094,63 ha, chiếm 32,74% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 160,54 ha, chiếm 1,03% tổng diện tích tự nhiên.

Biểu diện tích, cơ cấu các loại đất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tam Nông

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023

Chỉ tiêu tỉnh phân bổ đến năm 2030 (ha)

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

15.559,73

100,00

15.559,73

0,00

15.559,73

100,00

1

Đất nông nghiệp

11.339,48

72,88

10.454,00

-149,44

10.304,56

66,23

1.1

Đất trồng lúa

3.383,10

21,74

2.740,00

 

2.740,00

17,61

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.387,97

8,92

1.172,00

 

1.172,00

7,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.372,00

8,82

 

1.342,08

1.342,08

8,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.392,22

15,37

2.646,00

-115,08

2.530,92

16,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

214,33

1,38

158,00

56,33

214,33

1,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

3.104,76

19,95

2.246,00

 

2.246,00

14,43

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

63,16

0,41

63,00

0,16

63,16

0,41

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

790,31

5,08

 

1.000,75

1.000,75

6,43

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

82,76

0,53

 

230,48

230,48

1,48

2

Đất phi nông nghiệp

3.917,02

25,17

4.944,00

150,63

5.094,63

32,74

2.1

Đất quốc phòng

52,30

0,34

76,00

 

76,00

0,49

2.2

Đất an ninh

3,02

0,02

9,00

 

9,00

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

113,70

0,73

478,00

 

478,00

3,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

138,30

0,89

209,00

8,24

217,24

1,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

6,90

0,04

79,00

42,10

121,10

0,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

86,50

0,56

109,00

0,00

109,00

0,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

48,02

0,31

121,00

-38,00

83,00

0,53

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

53,54

0,34

 

79,42

79,42

0,51

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.380,62

8,87

1.853,00

102,66

1.955,66

12,57

-

Đất giao thông

810,23

5,21

1.058,00

-15,14

1.042,86

6,70

-

Đất thuỷ lợi

314,76

2,02

359,00

-23,02

335,98

2,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

0,72

0,005

16,00

-6,00

10,00

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,05

0,03

13,00

-5,00

8,00

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

43,65

0,28

80,00

-25,00

55,00

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

88,50

0,57

91,00

206,07

297,07

1,91

-

Đất công trình năng lượng

5,68

0,04

92,00

-45,05

46,95

0,30

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,46

0,01

6,00

-2,00

4,00

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,60

0,02

25,00

 

25,00

0,16

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,23

0,01

18,00

-9,00

9,00

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

13,46

0,09

21,00

-4,00

17,00

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

82,59

0,53

85,00

9,80

94,80

0,61

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

7,12

0,05

 

7,43

7,43

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,87

0,08

 

18,54

18,54

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

35,74

35,74

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

623,29

4,01

706,00

1,60

707,60

4,55

2.14

Đất ở tại đô thị

40,88

0,26

129,00

-1,00

128,00

0,82

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,14

0,09

26,00

-1,77

24,23

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,04

0,01

3,00

-1,97

1,03

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

16,69

0,11

 

17,92

17,92

0,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.267,34

8,14

 

979,03

979,03

6,29

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

52,51

0,34

 

48,06

48,06

0,31

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

6,36

0,041

 

6,06

6,06

0,04

3

Đất chưa sử dụng

303,22

1,95

160,00

0,54

160,54

1,03

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

3.741,00

0,00

3.741,00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

1.569,00

-397,00

1.172,00

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

2.404,00

56,33

2.460,33

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

687,00

3,24

690,24

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

135,69

135,69

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

79,00

42,10

121,10

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

256,79

256,79

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

1.633,00

5,71

1.638,71

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

188,42

188,42

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1.727,97 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.412,29 ha.

+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 295,70 ha.

+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 19,98 ha.

(Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 142,68 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp là 101,96 ha

- Đất phi nông nghiệp là 40,72 ha.

(Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 15.559,73 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp: 10.431,27 ha, chiếm 67,04% tổng diện tích tự nhiên.

(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước là 1.245,72 ha chiếm 8,01% tổng diện tích tự nhiên).

+ Đất phi nông nghiệp: 4.825,28 ha, chiếm 31,01% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất chưa sử dụng: 303,18 ha, chiếm 1,95% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 903,51 ha, trong đó:

+ Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 833,15 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 136,48 ha).

+ Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 70,35 ha.

(Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 864,67 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 851,75 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 140,50 ha).

+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,00 ha.

+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 12,92 ha.

(Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 2,95 ha (chuyển sang đất phi nông nghiệp).

(Chi tiết theo biểu số 06 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Tam Nông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai hiện hành;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Tam Nông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Biểu số 01: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 2313/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hưng Hoá

Xã Bắc Sơn

Xã Dân Quyền

Xã Dị Nậu

Xã Hiền Quan

Xã Hương Nộn

Xã Lam Sơn

Xã Quang Húc

Xã Tề Lễ

Xã Thanh Uyên

Xã Thọ Văn

Xã Vạn Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.412,29

91,07

125,37

145,15

45,97

80,77

69,68

308,44

86,86

31,47

29,24

177,97

220,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

635,10

62,53

38,24

109,98

14,83

61,72

41,86

142,92

39,07

12,09

9,41

44,59

57,86

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

215,97

4,20

8,86

9,22

3,28

16,35

6,78

107,60

17,11

4,39

0,55

13,86

23,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

168,47

23,70

15,07

10,35

5,43

14,98

9,36

25,79

12,39

8,41

8,57

20,03

14,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,09

3,27

2,05

0,34

0,34

2,50

0,54

1,83

2,58

0,47

2,34

1,92

1,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

563,06

 

68,14

15,17

23,68

 

12,03

137,19

32,29

9,81

8,50

110,85

145,40

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

25,57

1,57

1,87

9,31

1,70

1,57

5,89

0,70

0,53

0,68

0,42

0,59

0,73

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

295,70

 

16,85

5,17

16,67

 

 

35,60

14,32

60,03

5,17

97,55

44,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

295,70

 

16,85

5,17

16,67

 

 

35,60

14,32

60,03

5,17

97,55

44,32

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

19,98

0,70

0,73

1,24

 

 

 

4,40

10,13

0,10

 

2,66

0,01

(a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu số 02: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hưng Hoá

Xã Bắc Sơn

Xã Dân Quyền

Xã Dị Nậu

Xã Hiền Quan

Xã Hương Nộn

Xã Lam Sơn

Xã Quang Húc

Xã Tề Lễ

Xã Thanh Uyên

Xã Thọ Văn

Xã Vạn Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

101,96

 

41,96

 

 

 

 

 

 

20,00

 

20,00

20,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

101,96

 

41,96

 

 

 

 

 

 

20,00

 

20,00

20,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,72

 

1,60

0,27

1,82

20,10

0,10

 

 

5,00

 

8,72

3,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,00

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,50

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

15,72

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

7,72

3,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,82

 

 

 

1,82

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,68

 

0,10

0,27

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

0,10

-

Đất giao thông

DGT

0,61

 

0,10

0,20

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

0,10

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cơ cấu (%)

Thị trấn Hưng Hoá

Xã Bắc Sơn

Xã Dân Quyền

Xã Dị Nậu

Xã Hiền Quan

Xã Hương Nộn

Xã Lam Sơn

Xã Quang Húc

Xã Tề Lễ

Xã Thanh Uyên

Xã Thọ Văn

Xã Vạn Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

15.559,73

471,21

1.540,97

1.442,04

1.238,07

632,83

911,50

2.146,58

738,41

1.698,05

964,13

1.417,59

2.358,36

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.431,27

232,28

904,00

774,76

1.075,35

401,35

531,27

1.193,63

464,20

1.437,06

706,66

1.174,62

1.536,09

67,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.167,21

96,35

317,88

427,47

294,87

187,38

222,16

511,71

100,22

267,76

192,50

138,80

410,10

20,36

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.245,72

11,60

215,43

191,58

64,29

93,05

143,51

184,07

35,68

85,64

78,53

24,77

117,57

8,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.291,40

46,92

82,73

137,50

17,85

67,21

44,77

180,85

133,01

221,84

184,72

25,73

148,26

8,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.304,27

73,02

279,79

116,27

71,20

110,45

197,53

201,18

70,63

252,82

174,67

218,80

537,90

14,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

214,33

 

 

 

31,49

 

 

 

32,84

87,59

 

62,41

 

1,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.598,95

 

194,02

19,77

593,74

 

23,17

252,99

22,08

497,21

53,20

634,01

308,76

16,70

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

63,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,16

 

0,41

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

771,87

15,48

29,11

72,75

66,07

36,33

43,64

45,61

104,50

38,85

93,59

94,87

131,08

4,96

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

83,24

0,50

0,47

0,99

0,12

 

 

1,29

0,90

70,99

7,99

 

 

0,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.825,28

238,93

549,68

664,85

161,35

210,50

375,95

936,32

257,00

202,34

255,21

188,16

784,99

31,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,30

13,73

 

0,06

 

 

0,26

 

 

 

 

 

38,25

0,34

2.2

Đất an ninh

CAN

3,02

1,72

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

213,73

 

 

103,73

 

 

 

55,00

 

 

 

 

55,00

1,37

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

224,75

 

 

 

 

 

 

74,89

 

 

 

 

149,86

1,44

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

83,86

2,03

0,19

6,36

 

0,56

2,35

56,64

6,13

0,37

0,08

1,08

8,06

0,54

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

98,24

2,42

 

2,41

10,01

4,95

14,71

3,11

0,56

16,65

26,47

16,94

 

0,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,88

 

 

 

28,26

 

0,25

 

 

18,83

2,53

 

 

0,32

2.8

Đất sản xuất vật liệu

xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53,54

 

 

3,71

 

 

4,39

0,25

6,70

 

4,03

34,45

 

0,34

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.736,12

84,74

159,15

206,51

55,91

73,96

126,01

417,26

141,05

85,73

67,23

81,47

237,10

11,16

-

Đất giao thông

DGT

1.019,04

61,68

110,97

124,52

31,03

51,43

88,55

146,63

71,67

43,32

49,95

60,66

178,63

6,55

-

Đất thuỷ lợi

DTL

303,51

8,43

22,20

65,17

16,95

6,47

17,58

64,60

29,24

31,18

7,60

11,10

22,98

1,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

2,04

0,20

 

0,13

0,07

0,10

 

0,25

0,36

0,03

 

0,43

0,47

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,05

0,15

0,26

0,35

0,07

0,12

0,26

0,39

0,18

0,14

0,08

0,12

1,93

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,61

5,77

4,32

4,27

1,77

2,16

8,38

8,01

2,17

1,53

1,90

2,34

8,99

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

224,64

1,49

1,24

0,05

0,58

0,17

1,65

180,63

29,32

2,71

0,17

4,48

2,15

1,44

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,66

0,31

0,56

0,28

0,23

0,59

0,91

0,64

0,58

0,43

0,11

0,33

2,66

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,46

0,22

0,18

0,14

0,04

0,06

0,07

0,18

0,03

0,03

0,04

0,08

0,37

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,60

 

 

0,13

1,47

1,57

 

 

 

 

 

 

0,43

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,40

0,23

0,09

0,22

0,05

 

0,70

 

 

0,50

0,05

 

0,56

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,22

0,40

2,90

0,78

1,07

2,84

1,52

0,30

0,22

0,47

2,41

0,32

0,98

0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

89,46

3,96

15,47

8,07

2,37

8,33

5,81

13,95

5,64

5,31

4,46

1,48

14,61

0,57

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,86

1,12

0,96

2,00

0,11

0,12

0,34

1,33

1,57

 

0,31

 

2,00

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,97

0,27

1,55

2,20

0,49

0,65

0,96

1,26

0,35

0,68

0,85

0,84

1,86

0,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

130,02

1,46

 

1,12

 

 

1,17

109,79

6,58

 

 

2,12

7,78

0,84

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

769,44

 

101,27

100,23

59,34

47,26

59,94

132,77

50,98

27,71

35,44

45,93

108,56

4,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

53,43

53,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,80

4,73

0,24

2,01

0,42

0,27

1,41

0,13

0,76

0,31

0,28

0,38

0,86

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,04

 

 

 

 

0,02

 

0,56

 

 

0,08

 

0,38

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

16,72

1,26

3,36

2,25

0,19

1,08

0,22

1,40

1,70

0,62

2,11

0,64

1,90

0,11

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.266,26

71,69

277,60

232,83

6,30

81,75

164,27

72,79

41,88

51,43

116,10

 

149,62

8,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

42,86

 

5,98

 

 

 

 

10,40

 

 

 

0,72

25,76

0,28

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,30

1,45

0,35

0,12

0,43

 

 

0,06

0,31

 

 

3,58

0,00

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

303,18

 

87,29

2,43

1,37

20,97

4,28

16,63

17,22

58,65

2,26

54,80

37,28

1,95

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu số 04: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hưng Hoá

Xã Bắc Sơn

Xã Dân Quyền

Xã Dị Nậu

Xã Hiền Quan

Xã Hương Nộn

Xã Lam Sơn

Xã Quang Húc

Xã Tề Lễ

Xã Thanh Uyên

Xã Thọ Văn

Xã Vạn Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

833,15

36,57

3,35

44,50

2,44

5,25

24,52

470,27

73,04

4,89

1,01

22,47

144,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

206,86

28,26

2,46

18,54

2,19

2,65

14,62

65,61

21,18

3,49

0,17

5,34

42,36

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

136,48

21,43

2,46

16,92

0,04

0,44

14,12

38,45

4,92

1,77

0,16

4,06

31,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

67,94

2,45

0,13

2,48

0,09

2,32

3,21

21,29

9,64

0,36

0,15

1,40

24,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

92,95

4,36

0,70

4,06

0,12

0,20

3,40

42,64

9,77

0,48

0,33

10,55

16,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

441,84

 

0,01

16,08

0,01

 

2,59

332,22

31,88

 

0,24

2,02

56,80

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

23,54

1,51

0,05

3,34

0,03

0,08

0,72

8,50

0,58

0,56

0,10

3,16

4,92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

70,35

3,07

1,41

2,34

0,10

0,67

1,56

36,37

5,10

0,52

0,28

4,23

14,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,23

 

 

0,00

 

 

 

0,01

0,01

0,01

0,20

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,29

2,41

0,77

1,87

0,10

0,61

1,40

22,05

3,12

0,44

0,02

2,02

12,49

-

Đất giao thông

DGT

24,62

1,26

0,73

0,47

 

0,60

 

12,13

2,57

0,11

 

1,21

5,55

-

Đất thuỷ lợi

DTL

20,56

0,87

0,04

0,70

0,10

0,01

1,40

9,32

0,54

0,33

 

0,68

6,56

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

0,26

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,08

0,02

 

 

 

 

 

0,03

0,01

 

 

 

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,97

0,00

 

 

 

 

 

0,58

0,00

 

0,02

0,02

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,30

0,14

 

 

 

 

 

0,03

0,10

 

 

0,04

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,13

 

0,06

0,13

 

0,06

0,16

3,93

1,86

0,07

0,06

2,18

0,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,53

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,32

 

0,58

0,34

 

 

 

0,78

 

 

 

 

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,08

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

0,92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,41

 

 

 

 

 

 

9,41

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

Biểu số 05: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hưng Hoá

Xã Bắc Sơn

Xã Dân Quyền

Xã Dị Nậu

Xã Hiền Quan

Xã Hương Nộn

Xã Lam Sơn

Xã Quang Húc

Xã Tề Lễ

Xã Thanh Uyên

Xã Thọ Văn

Xã Vạn Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

851,75

36,66

3,35

46,68

4,30

5,25

27,70

471,98

73,04

7,45

8,03

22,47

144,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

210,88

28,36

2,46

18,54

2,19

2,65

14,82

65,61

21,18

3,49

3,89

5,34

42,36

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

140,50

21,52

2,46

16,92

0,04

0,44

14,32

38,45

4,92

1,77

3,88

4,06

31,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

71,19

2,45

0,13

3,90

0,09

2,32

3,21

23,00

9,64

0,36

0,27

1,40

24,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,66

4,36

0,70

4,67

0,12

0,20

3,40

42,64

9,77

0,48

1,43

10,55

16,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

451,30

 

0,01

16,08

1,87

 

5,56

332,22

31,88

2,56

2,32

2,02

56,80

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,69

1,51

0,05

3,49

0,03

0,08

0,72

8,50

0,58

0,56

0,10

3,16

4,92

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,92

1,53

1,35

0,58

 

0,61

 

3,50

2,00

0,43

 

0,73

2,18

(a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu số 06: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hưng Hoá

Xã Bắc Sơn

Xã Dân Quyền

Xã Dị Nậu

Xã Hiền Quan

Xã Hương Nộn

Xã Lam Sơn

Xã Quang Húc

Xã Tề Lễ

Xã Thanh Uyên

Xã Thọ Văn

Xã Vạn Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,95

 

 

0,00

0,45

 

 

0,89

0,82

 

0,33

0,00

0,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,28

 

 

0,00

0,45

 

 

0,89

0,80

 

0,00

 

0,14

-

Đất giao thông

DGT

0,59

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

0,00

 

0,14

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,68

 

 

 

 

 

 

0,89

0,80

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,00

0,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 2313/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/11/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Phan Trọng Tấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản