Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2873/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN PHÚ VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1745/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050..
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 435/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp: 10.599,35 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 12.599,89 ha;
- Đất chưa sử dụng: 331,98 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.131,92 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 8,43 ha;
- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 103,87 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 207,59 ha;
(Chi tiết theo Phụ lục 2 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng đua vào sử dụng:
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp diện tích 14,10 ha.
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp diện tích 202,01 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 3 kèm theo)
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Định hướng tầm nhìn quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang đến năm 2050:
a) Đất nông nghiệp:
- Xây dựng, phát triển các mô hình trang trại, nông nghiệp công nghệ cao, các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung trên địa bàn huyện.
- Chuyển đổi một phần đất trồng lúa, màu năng suất thấp sang xây dựng và phát triển các vùng trồng rau an toàn, quả sạch; các vùng trồng sinh vật cảnh; xây dựng, cải tạo vườn tạp thành vườn có giá trị kinh tế.
b) Đất phi nông nghiệp:
Ưu tiên quỹ đất hợp lý để xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng đô thị (hệ thống giao thông, cấp điện, cấp thoát nước, vệ sinh môi trường...), đảm bảo các công trình kết cấu hạ tầng phải đạt chuẩn quốc gia, đáp ứng nhu cầu cao của khách du lịch quốc tế, trong nước và cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân.
c) Đất đô thị:
Phát triển đô thị, phân loại đô thị, lựa chọn hình thái, cấu trúc, mô hình phát triển, chức năng và quy mô các đô thị, sau năm 2030 đạt đô thị loại III.
Xây dựng mạng lưới đô thị gắn liền với phát triển cơ sở hạ tầng, hình thành các trung tâm phát triển. Trên cơ sở đó cải tạo và phát triển các khu dân cư mới đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của dân cư đô thị, định hướng chuyển đất ở nông thôn, đất vườn và đất nông nghiệp sản xuất không có hiệu quả sang đất ở đô thị.
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế (tỷ lệ 1/25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang do Uỷ ban nhân dân huyện Phú Vang xác lập ngày 08 tháng 10 năm 2024.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai, phát huy vai trò giám sát của Nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các cơ quan có thẩm quyền về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Chịu trách nhiệm toàn diện quản lý Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang; phân công, phân cấp, điều phối, kiểm soát và bảo đảm thực hiện đầy đủ các nguyên tắc, quy trình, thủ tục, quy định trong quá trình thực hiện quy hoạch sử dụng đất; ứng dụng công nghệ thông tin nhằm xây dựng và cập nhật dữ liệu quy hoạnh sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
3. Chịu trách nhiệm pháp lý, tính chính xác của số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, sơ đồ và cơ sở dữ liệu trong hồ sơ về quy mô, phạm vi, diện tích, vị trí chuyển mục đích các loại đất phân bổ đến đơn vị cấp xã tại hồ sơ, tài liệu Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Vang phải đảm bảo thống nhất, đồng bộ với nội dung Quyết định này.
Đối với các chỉ tiêu sử dụng đất cao hơn so với chỉ tiêu phân bổ theo các chỉ tiêu trong Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế được phê duyệt tại Quyết định số 1745/QĐ-TTg, UBND huyện Phú Vang chỉ được thực hiện khi đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật.
4. Triển khai việc lập các quy hoạch có sử dụng đất đồng bộ, thống nhất với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phủ Vang; rà soát các quy hoạch có sử dụng đất theo hướng bảo đảm phù hợp, đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất, bảo đảm tính hệ thống, liên kết, kế thừa và ổn định giữa các quy hoạch; việc bố trí sử dụng đất phải hợp lý, khai thác hiệu quả không gian, bảo đảm đồng bộ hạ tầng kỹ thuật với hạ tầng xã hội; nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
5. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.
6. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
7. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống sơ đồ, bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất; đặc biệt đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác theo đúng quy định của pháp luật đất đai và các pháp luật có liên quan.
8. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất, trong đó quản lý chặt chẽ diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng nhằm bảo đảm an ninh lương thực, bảo vệ môi trường sinh thái; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; hoàn thiện cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất thống nhất, đồng bộ giữa số liệu chỉ tiêu và khoanh định trên thực tế để bảo đảm quản lý nghiêm ngặt các chỉ tiêu trong quy hoạch sử dụng đất; không hợp pháp hoá các sai phạm (nếu có).
9. Tập trung nguồn lực thực hiện tốt các chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất. Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN PHÚ VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2873/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2023 | Diện tích cấp tỉnh phân bổ theo Quyết định số 1745/QĐ- TTg ngày 30/12/2023 | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Diện tích điều chỉnh quy hoạch 2030, tầm nhìn đến (ha) | Cơ cấu | |
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 23.531,22 | 100,00 |
|
| 23.531,22 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 11.384,67 | 48,38 | 11.136,00 | -536,65 | 10.599,35 | 45,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.050,54 | 25,71 | 5.876,00 | -250,57 | 5.625,43 | 23,91 |
- | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 4.922,38 | 20,92 | 5.589,00 | -904,93 | 4.684,07 | 19,91 |
- | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 1.128,17 | 4,79 |
| 941,37 | 941,37 | 4,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 815,83 | 3,47 |
| 637,82 | 637,82 | 2,71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.854,93 | 7,88 | 1.804,00 | -85,43 | 1.718,57 | 7,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 281,56 | 1,20 | 492,00 | 0,00 | 492,00 | 2,09 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 767,93 | 3,26 | 585,00 | -50,82 | 534,18 | 2,27 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.578,14 | 6,71 | - | 1.455, | 1.455,64 | 6,19 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | 103,87 | 103,87 | 0,44 |
1.9 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - |
1.19 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 35,74 | 0,15 |
| 31,84 | 31,84 | 0,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.598,46 | 49,29 | 12.297,00 | 302,89 | 12.599,89 | 53,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.058,56 | 4,50 | 1.120,00 | 124,83 | 1.244,83 | 5,29 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 195,28 | 0,83 | 550,00 | -330,57 | 219,43 | 0,93 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,03 | 0,06 | 16,00 | 5,90 | 21,90 | 0,09 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 105,19 | 0,45 | 121,00 | 0,00 | 121,00 | 0,51 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 7,78 | 0,03 | 11,00 | 5,81 | 16,81 | 0,07 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
| 242,97 | 1,03 | - | 305,54 | 305,54 | 1,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,93 | 0,01 | 12,00 | 5,12 | 17,12 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,91 | 0,03 | 8,00 | 0,00 | 8,00 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 77,85 | 0,33 | 86,00 | 10,88 | 96,88 | 0,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 156,23 | 0,66 | 118,00 | 65,34 | 183,34 | 0,78 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | - | - | - | 0,03 | 0,03 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | - | - | - | 0,12 | 0,12 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,09 | 0,00 | - | 0,09 | 0,09 | 0,00 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 212,82 | 0,90 |
| 938,62 | 938,62 | 3,99 |
- | Đất khu công nghiệp | SKK | 34,28 | 0,15 | 150,00 | 100,00 | 250,00 | 1,06 |
- | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 | 0,00 | 54,00 | 12,00 | 66,00 | 0,28 |
- | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - | - | - |
- | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 153,99 | 0,65 | 355,00 | 212,61 | 567,61 | 2,41 |
- | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,48 | 0,05 | 40,00 | -1,57 | 38,43 | 0,16 |
- | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 12,07 | 0,05 | 2,00 | 14,58 | 16,58 | 0,07 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1.941,08 | 8,25 |
| 2.512,4 | 2.512,45 | 10,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình giao thông | DGT | 1.320,11 | 5,61 | 1.647,00 | 134,00 | 1.781,00 | 7,57 |
- | Đất công trình thủy lợi | DTL | 601,19 | 2,55 | 625,00 | -13,34 | 611,66 | 2,60 |
- | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | - | - | - | 3,06 | 3,06 | 0,01 |
- | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | 35,67 | 35,67 | 0,15 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 2,07 | 0,01 | 2,00 | 25,39 | 27,39 | 0,12 |
- | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,35 | 0,00 | 4,00 | 1,90 | 5,90 | 0,03 |
- | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,28 | 0,00 | 4,00 | 0,00 | 4,00 | 0,02 |
- | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,22 | 0,01 | 2,00 | 0,00 | 2,00 | 0,01 |
- | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 7,08 | 0,03 | - | 14,92 | 14,92 | 0,06 |
- | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 8,76 | 0,04 | - | 26,83 | 26,83 | 0,11 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 20,96 | 0,09 | 21,00 | 0,00 | 20,96 | 0,09 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 168,26 | 0,72 | - | 167,46 | 167,46 | 0,71 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
| 2.189,11 | 9,30 | 2.148,00 | -157,98 | 1.990,02 | 8,46 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên | MNC | 5.440,94 | 23,12 | - | 5.040,39 | 5.040,39 | 21,42 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,47 | 0,00 | - | 0,47 | 0,47 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 548,09 | 2,33 | 98,00 | 233,98 | 331,98 | 1,41 |
3.1 | Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê | CGT | - | - | - | - | - | - |
3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 548,09 | 2,33 | 98,00 | 233,98 | 331,98 | 1,41 |
3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | - | - | - | - | - | - |
3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS | - | - | - | - | - | - |
3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS | - | - | - | - | - | - |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.976,20 | 12,65 | 2.976,00 | 0,00 | 2.976,20 | 12,65 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa, khu vực chuyên trồng cây | KNN | 7.905,47 | 33,0 | 7.393,00 | -49,00 | 7.344,00 | 31,21 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.049,50 | 4,46 | 1.077,00 | -50,81 | 1.026,19 | 4,36 |
6 | Khu du lịch | KDL | 0,00 | 0,00 | 672,00 | 0,00 | 672,00 | 2,86 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 0,00 | 0,00 | 177,00 | 0,00 | 177,00 | 0,75 |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 34,28 | 045 | 204,00 | 112,00 | 316,00 | 1,34 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.037,02 | 4,41 | 4.084,00 | -3.000,60 | 1.083,40 | 4,60 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 154,00 | 0,65 | 672,00 | 0,00 | 672,00 | 2,86 |
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 4.859,20 | 20,65 | 20.555,00 | -15.251,17 | 5.303,83 | 22,54 |
Ghi chú: Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, các chỉ tiêu sử dụng đất tại cột “Hiện trạng năm 2023” và cột “Diện tích cấp tỉnh phân bổ theo QĐ 1745/QĐ-TTg" được điều chỉnh để phù hợp theo quy định của Luật Đất đai 2024 và Nghị định 102/2024/NĐ-CP.
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC II:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN PHÚ VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2873/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1131,92 |
| Trong đó: |
| - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 416,01 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 116,12 |
1.3 | Đấ rừng phòng hộ | RPH/PNN | 84,61 |
1.4 | Đấ rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.5 | Đấ rừng sản xuất | RSX/PNN | 225,32 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 8,43 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
2.4 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 8,43 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
| 103,87 |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 207,59 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
| 156,36 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
| 50,47 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
| 0,06 |
4.4 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
| 0,70 |
PHỤ LỤC III:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN PHÚ VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2873/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+… |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14,10 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 14,10 |
1.9 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 202,01 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 15,60 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 14,09 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,58 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,92 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 9,88 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,86 |
- | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,67 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 4,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 109,00 |
- | Đất khu công nghiệp | SKK | 38,32 |
- | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
- | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - |
- | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 68,60 |
- | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,08 |
- | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,00 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 37,84 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất công trình giao thông | DGT | 27,72 |
- | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1,36 |
- | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,54 |
- | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 4,65 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - |
- | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 2,05 |
- | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,10 |
- | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | - |
- | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,06 |
- | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 1,36 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | - |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 13,10 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
- 1Quyết định 5729/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2873/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra