- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2313/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 23 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 190/TTr-SVHTTDL ngày 16 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các TTHC lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định của pháp luật.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm truy cập vào địa chỉ http://tthc.tayninh.gov.vn và địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn (ở mục Quyết định công bố) để tải toàn bộ nội dung các TTHC. Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.tayninh.gov.vn và quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống một cửa tập trung tại địa chỉ http://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai. Chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
STT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật | Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC thực hiện thông qua dịch vụ bưu chính công ích | TTHC thực hiện qua dịch vụ công mức độ 3, 4 (Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.tayninh.gov.vn hoặc https://sovhttdltayninh.gov.vn) |
A. CẤP TỈNH (125 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu. Phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện sau: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) (278863) | Văn hóa | 15 ngày | 14 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Bảng phí theo Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 (*) | - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 9/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| 3 |
2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (Do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) (278865) | Văn hóa | 15 ngày | 14 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Bảng phí theo Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 (*) | - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ ván hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 9/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| 3 |
3 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (Thẩm quyền của Sở VHTTDL) (278799) | Văn hóa | 07 ngày | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| 3 |
4 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND tỉnh) (278800) | Văn hóa | 07 ngày | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| 3 |
5 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (278801) | Văn hóa | 07 ngày | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. |
| 3 |
6 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài tranh hoành tráng (278802) | Văn hóa | 07 ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | 07 ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| 3 |
7 | Cấp giấy tổ chức trại sáng tác điêu khắc (Thẩm quyền của UBND tỉnh) (278803) | Văn hóa | 07 ngày | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ |
| 3 |
8 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Thẩm quyền của UBND tỉnh) (278804) | Văn hóa | 07 ngày | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh. |
| 3 |
9 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND) (278805) | Văn hóa | 07 ngày | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh. |
| 3 |
10 | Tiếp nhận thông báo tổ chức vận động sáng tác, trại sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại VN (278806) | Văn hóa | 07 ngày | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh. | x |
|
11 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương (278969) | Văn hóa | 05 ngày | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Bảng lệ phí kèm theo Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (*) | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/201 của Chính phủ. | x | 4 |
12 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương (278972) | Văn hóa | 05 ngày | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL. | x |
|
13 | Cấp giấy phép tổ chức, cá nhân việt nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (278970) | Văn hóa | 05 ngày | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL. | x |
|
14 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương (278974) | Văn hóa | 15 ngày | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL. |
| 3 |
15 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu (278978) | Văn hóa | 07 ngày | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL | x |
|
16 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu (278977) | Văn hóa | 04 ngày | 04 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL. | x | 4 |
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, hình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát. | Văn hóa | 04 ngày | 04 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL. |
| 3 |
18 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương (278976) | Văn hóa | 05 ngày | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Bảng lệ phí kèm theo Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (*) | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
| 3 |
19 | Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (Áp dụng đối với văn hóa phẩm để phục vụ công việc của cá nhân, tổ chức tại địa phương; Văn hóa phẩm là quà biếu, tặng có giá trị vượt quá tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của pháp luật; Văn hóa phẩm để tham gia triển lãm, tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương; Di vật, cổ vật của cá nhân, tổ chức tại địa phương; Văn hóa phẩm do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền cấp giấy phép) (279061) | Văn hóa | 02 ngày | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ VHTTDL. |
| 3 |
20 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương (Đối với các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia) (279062) | Văn hóa | 10 ngày | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 04/2016/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ VHTTDL. |
| 3 |
21 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương nhập khẩu | Văn hóa | 05 ngày | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Bảng phí đính kèm Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (*) | - Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL | x |
|
22 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu (278947) | Văn hóa | 07 ngày | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Bảng phí đính kèm Thông tư số 260/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (**) | - Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL. |
| 3 |
23 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương nhập khẩu; Phim truyện của các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng được các điều kiện về sản xuất và nhập khẩu phim theo quy định) (278948) | Văn hóa | 45 ngày | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Bảng phí ban hành kèm theo Thông tư số 289/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (***) | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL. |
| 3 |
24 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu (Đối với các sản phẩm nghe nhìn được chứa trong máy móc, thiết bị, linh kiện, phương tiện hoặc sản phẩm nghe nhìn khác ghi trên mọi chất liệu có nội dung vui chơi giải trí, trò chơi điện tử (trừ trò chơi điện tử trực tuyến và trò chơi điện tử quy định tại Điều 10 Thông tư 28) và nội dung văn hóa khác không phải là sản phẩm quy định tại các khoản 1 và 2 Điều 8 Thông tư 28) (278949) | Văn hóa | 10 ngày | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Bảng phí ban hành kèm theo Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (*) | - Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL. |
| 3 |
25 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên) (204801) | Văn hóa | 03 ngày | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000. - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ | x |
|
26 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ (278892) | Văn hóa | 05 ngày | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công an; - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL và Bộ trưởng Bộ Công an; - Thông tư số 06/2015/TT- BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ VHTTDL. |
| 3 |
27 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (279113) | Văn hóa | 05 ngày | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | a. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đồng/giấy. b. Tại khu vực khác (trừ các khu vực quy định tại khoản 1 Điều này): 10.000.000 đồng/giấy. | - Nghị định 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
| 3 |
28 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Văn hóa | 04 ngày | 04 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có thông tin | - Nghị định 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
| 3 |
29 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (279065) | Văn hóa | 20 ngày | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội | x |
|
30 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (279066) | Văn hóa | 15 ngày | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội | x |
|
31 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn (278911) | Văn hóa | 05 ngày | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ VHTTDL | x | 4 |
32 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (278913) | Văn hóa | 15 ngày | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; | x | 4 |
33 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại việt nam (278915) | Văn hóa | 10 ngày | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 3.000.000 đồng (theo - Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính). | - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. |
| 3 |
34 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại việt nam (278919) | Văn hóa | 10 ngày | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.500.000 đồng (theo - Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính). | - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2018/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ VHTTDL |
| 3 |
35 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại việt nam (278921) | Văn hóa | 07 ngày | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.500.000 đồng (theo - Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính). | - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. |
| 3 |
36 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (279104) | Văn hóa | 07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày | 07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ |
| 3 |
37 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (279105) | Văn hóa | 07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày | 07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ |
| 3 |
38 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (279106) | Văn hóa | 07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày | 07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ |
| 3 |
39 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (79107) | Văn hóa | 07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày | 07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ |
| 3 |
40 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (279108) | Văn hóa | 07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày | 07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ |
| 3 |
41 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (278823) | di sản văn hóa | 15 ngày | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa, Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | 4 |
42 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (278824) | Di sản văn hóa | 20 ngày | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ | x | 4 |
43 | Xác nhận đủ điều kiện cấp phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (278825) | Di sản văn hóa | 15 ngày | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ |
|
|
44 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (278826) | Di sản văn hóa | 30 ngày | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ |
|
|
45 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (278827) | Di sản văn hóa | 03 ngày | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
| - Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Quyết định số 86/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ |
| 3 |
46 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (278828) | Di sản văn hóa | 30 ngày | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa, Thông tin | x | 4 |
47 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (278829) | Di sản văn hóa | 100 ngày | 100 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
| - Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
48 | Công nhận bảo vật quốc gia với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật (278830) | Di sản văn hóa | 100 ngày | 100 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
| - Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
49 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (279110) | Di sản văn hóa | 15 ngày | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
| - Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ |
|
|
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (279109) | Di sản văn hóa | 05 ngày | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
| - Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ |
|
|
51 | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (279095) | Di sản văn hóa | 10 ngày | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
| - Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ | x | 4 |
52 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (279096) | Di sản văn hóa | 05 ngày đối với cấp lại và 10 ngày bị mất hoặc bổ sung nội dung | 05 ngày đối với cấp lại và 10 ngày bị mất hoặc bổ sung nội dung | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
| - Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ | x | 4 |
53 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (278821) | Di sản văn hóa | 15 ngày | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
| - Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ | x | 4 |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (278822) | Di sản văn hóa | 05 ngày cấp lại và 15 ngày đối với bị mất hoặc bổ sung ngành nghề | 05 ngày cấp lại và 15 ngày đối với bị mất hoặc bổ sung ngành nghề | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ | x | 4 |
55 | Công nhân khu du lịch cấp tỉnh (279093) | Du lịch | 60 ngày | 60 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngậy 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
56 | Công nhận điểm du lịch (279001) | Du lịch | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
57 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (279002) | Du lịch | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x |
|
58 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (279003) | Du lịch | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 2.000.000 đồng/ giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x |
|
59 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (279004) | Du lịch | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x |
|
60 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (279005) | Du lịch | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
61 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (279008) | Du lịch | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
62 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (279009) | Du lịch | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
63 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (279010) | Du lịch | 07 ngày hoặc 13 ngày theo từng trường hợp cụ thể | 07 ngày hoặc 13 ngày theo từng trường hợp cụ thể | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 3.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x |
|
64 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện (279011) | Du lịch | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x |
|
65 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (279015) | Du lịch | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x |
|
66 | Điều chỉnh* Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (279016) | Du lịch | 07 ngày hoặc 13 ngày theo từng trường hợp cụ thể | 07 ngày hoặc 13 ngày theo từng trường hợp cụ thể | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x |
|
67 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (279017) | Du lịch | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x |
|
68 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (279018) | Du lịch | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương | x |
|
69 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (279019) | Du lịch | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 650.000 đồng/thẻ. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x | 4 |
70 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (279020) | Du lịch | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 650.000 đồng/thẻ. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x | 4 |
71 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (279021) | Du lịch | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | - 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x | 4 |
72 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (279022) | Du lịch | 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức | 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Theo Kế hoạch | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
73 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (279023) | Du lịch | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | - 1.500.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao - 2.000.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x | 3 |
74 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279024) | Du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x |
|
75 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279025) | Du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x |
|
76 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279026) | Du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x | 3 |
77 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279027) | Du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x |
|
78 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279028) | Du lịch | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 1.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x |
|
79 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (279029) | Du lịch | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 200.000 đồng/ thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x |
|
80 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (279030) | Du lịch | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | 650.000 đồng/thẻ. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | x | 4 |
81 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (278908) | Văn hóa cơ sở | 10 ngày | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL | x | 3 |
82 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278796) | Gia đình | 30 ngày | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
83 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278218) | Gia đình | 30 ngày | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| 4 |
84 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278767) | Gia đình | 20 ngày | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x | 4 |
85 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (278768) | Gia đình | 25 ngày | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
| - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x | 4 |
86 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) (278773) | Gia đình | 15 ngày | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x | 4 |
87 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (278775) | Gia đình | 20 ngày | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| 4 |
88 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (278777) | Gia đình | 15 ngày | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x | 4 |
89 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (278778) | Gia đình | 15 ngày | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngay 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x | 4 |
90 | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình (278784) | Gia đình | 07 ngày | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
91 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình (278786) | Gia đình | 07 ngày | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| 4 |
92 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (278780) | Gia đình | 07 ngày | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
93 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (278781) | Gia đình | 07 ngày | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x | 4 |
94 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards&snooker (279040) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 04/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 cửa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billards và Snooker. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số Điều của Luật TDTT sửa đổi, bổ sung năm 2018 | x | 3 |
95 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi - lặn (279039) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngay 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 03/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
96 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao (279044) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
97 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt (279053) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 15/2011/TT- BVHTTDL ngày 14/11/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
98 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ (279046) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 08/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
99 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình (279045) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 10/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
100 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam (279050) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 14/2018/TT- BVHTTDL ngày 9/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
101 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí (279048) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 12/2018/TT- BVHTTDL ngày 07/2/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
102 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay (279043) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 06/2018/TT- BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ - Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | 3 |
103 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh (279049) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 13/2018/TT- BVHTTDL ngày 08/2/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
104 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo (279037) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
| - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
105 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông (279036) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 09/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
106 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn (279041) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
107 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá (279052) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
108 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng (279047) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 11/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
109 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo (279042) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 09/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
110 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo (279038) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
111 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin (279054) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 20/2018/TT- BVHTTDL ngày 30/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
112 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga (279034) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
113 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf (279035) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 12/2016/TT- BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
114 | Đăng cai tổ chức thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh(278879) | Thể dục thể thao | 10 ngày | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL ngày 02/12/2014 của - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 | x | 3 |
115 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng ném | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 27/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
116 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Wushu | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 29/2018/TT- BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
117 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (279031) | Thể dục thể thao | 5 ngày | 5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Thể dục thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
118 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (278981) | Thể dục thể thao | 5 ngày | 5 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật Thể dục thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
119 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao (278870) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 31/2018/TT- BVHTTDL ngày 5/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ - Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | 3 |
120 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng rổ | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 32/2018/TT- BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
121 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Leo núi thể thao | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 28/2018/TT- BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ - Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | 3 |
122 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Đấu kiếm thể thao | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 34/2018/TT- BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ - Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | 3 |
123 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (278843) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ - Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | 3 |
124 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (278844) | Thể dục thể thao | 7 ngày | 7 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ - Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | 3 |
B. CẤP HUYỆN (18 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (279117) | Văn hóa | 05 ngày | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | (****) | - Nghị định 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
| 3 |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (279118) | Văn hóa | 04 ngày | 04 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | (****) | - Nghị định 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
| 3 |
3 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản) (278886) | Văn hóa | 03 ngày | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/1/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. | x |
|
4 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện (279067) | Văn hóa | 20 ngày | 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện. | Không có | - Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội | x |
|
5 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện (279068) | Văn hóa | 15 ngày | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ | x |
|
6 | Thủ tục xét tặng Giấy khen khu dân cư văn hóa (279075) | Văn hóa cơ sở | 08 ngày | 08 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Nghị định 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ | x |
|
7 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (279074) | Văn hóa cơ sở | 05 ngày | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Nghị định 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ | x |
|
8 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (278932) | Văn hóa cơ sở | 05 ngày | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Thông tư số 17/2011/TT- BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh. | x |
|
9 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (278933) | Văn hóa cơ sở | 05 ngày | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Thông tư số 17/2011/TT- BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh. | x |
|
10 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (278935) | Văn hóa cơ sở | 05 ngày | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Thông tư số 02/2013/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh. | x |
|
11 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (278936) | Văn hóa cơ sở | 05 ngày | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Thông tư số 02/2013/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh. | x |
|
12 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa (278926) | Văn hóa cơ sở | 10 ngày | 10 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | Thông tư số 08/2014/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
13 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) (278798) | Gia đình | 20 ngày | 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | 30 ngày | 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278790) | Gia đình | 15 ngày | 10 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x |
|
16 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278792) | Gia đình | 20 ngày | 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện) (278794) | Gia đình | 30 ngày | 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) (278789) | Gia đình | 30 ngày | 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. | Không có | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | x |
|
C. CẤP XÃ (05 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã (279069) | Văn hóa | 15 ngày | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không có | - Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội | x |
|
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản) (278888) | Văn hóa | 03 ngày | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không có | - Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/1/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ | x |
|
3 | Công nhận câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở (278881) | Thể dục Thể thao | 7 ngày | 7 ngày | UBND xã | Không có | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Thông tư số 18/2011/TT- BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP, ngày 29/4/2019 của Chính phủ | x | 3 |
Ghi chú:
(*) Bảng lệ phí kèm theo Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không qua 9.000.000 đồng/chương trình.
(**) Bảng lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính:
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng/lần thẩm định.
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
3. Đối với đồ chơi trẻ em: 650.000 đồng/lần thẩm định.
4. Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng:
- Đối với 1 máy/lần thẩm định: 300.000 đồng/lần thẩm định.
- Đối với từ 2 máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định.
5. Đối với thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc: 500.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định.
(***) Bảng lệ phí kèm theo Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính:
II. Thẩm định và phân loại phim
1 | Phim thương mại: |
|
a | Phim truyện: |
|
a.1 | Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) | 3.600.000 |
a.2 | Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập |
|
a.3 | Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập |
|
b | Phim ngắn: |
|
b.1 | Độ dài đến 60 phút: | 2.200.000 |
b.2 | Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện |
|
2 | Phim phi thương mại: |
|
a | Phim truyện: |
|
a.1 | Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) | 2.400.000 |
a.2 | Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập |
|
a.3 | Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập |
|
b | Phim ngắn: |
|
b.1 | Độ dài đến 60 phút | 1.600.000 |
b.2 | Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện |
|
Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
(****) Bảng lệ phí cấp phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke theo Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
a. Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
b. Tại khu vực khác :
- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
(*****) Bảng lệ phí cấp phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke theo Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
- 1Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa và Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính hỗ trợ Hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
- 6Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa và Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính hỗ trợ Hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 2313/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thanh Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực