- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2303/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 10 tháng 06 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 46/TTr-SKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ và bãi bỏ Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC bãi bỏ theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | STT 19, Quyết định số 2311/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày | 0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 |
02 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,25 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 0,25 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 0,5 ngày 2.5. Văn thư vào sổ văn bản, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
2 | STT 01, Quyết định số 3136/QĐ- UBND ngày 03/9/2019 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ |
| |
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 | ||||
4,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | |||||
25 ngày | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
19,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 16,5 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
3 | STT 02, Quyết định số 3136/QĐ- UBND ngày 03/9/2019 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 | |
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
4,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | |||||
25 ngày | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
19,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
4 | STT 22, Quyết định số 2311/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 | |
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
4,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | |||||
10 ngày | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
06 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
03 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
5 | STT 22, Quyết định số 2311/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 | |
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
4,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | |||||
25 ngày | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
19,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả | |||||
0,5 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
6 | STT 23, Quyết định số 2311/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 | |
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
4,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | |||||
10 ngày | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
06 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
03 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả | |||||
0,5 ngày | Bước 5. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
7 | STT 24, Quyết định số 2311/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 | Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 05 ngày | Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ | Quyết định số 2288/QĐ- UBND ngày 09/6/2021 | |
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
4,5 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,5 ngày | |||||
10 ngày | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
0,5 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
06 ngày | Bước 2. Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hồ sơ: 2.1. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày 2.3. Lãnh đạo phòng Quản lý Chuyên ngành thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ duyệt văn bản: 01 ngày 2.5. Văn thư Sở vào sổ, gửi kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày | |||||
03 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả | |||||
0,5 ngày | Bước 5. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
- 1Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 5Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ cấp tỉnh giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 3437/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3068/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3437/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1236/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 11Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ cấp tỉnh giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2303/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực