- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1700/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 11 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 37/TTr-SKHCN ngày 05 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 10 ngày - Thời gian Sở thực hiện rút ngắn còn: 07 ngày | 07 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 3 | Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, vào sổ theo dõi cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng | 02 ngày |
Bước 5 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng QLCNCN | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC. | Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 8 | Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
2. Thủ tục: Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 25 ngày - Thời gian Sở thực hiện rút ngắn còn: 20 ngày | 20 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 3 | Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm tra, vào sổ theo dõi cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ, xử lý hồ sơ, xây dựng Quyết định thành lập tổ thẩm định, thẩm định thực tế, lập biên bản thẩm định và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng | 15 ngày |
Bước 5 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCNCN | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 8 | Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 25 ngày - Thời gian Sở thực hiện rút ngắn còn: 20 ngày | 20 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 3 | Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm tra, vào sổ theo dõi gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ, xử lý hồ sơ, xây dựng Quyết định thành lập tổ thẩm định, thẩm định thực tế, lập biên bản thẩm định và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng | 15 ngày |
Bước 5 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCNCN | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 8 | Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 10 ngày - Thời gian Sở thực hiện rút ngắn còn: 07 ngày | 07 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 3 | Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm tra, vào sổ theo dõi sửa đổi giấy phép an toàn bức xạ, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng | 02 ngày |
Bước 5 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCNCN | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC. | Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 8 | Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 25 ngày - Thời gian Sở thực hiện rút ngắn còn: 20 ngày | 20 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 3 | Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm tra, vào sổ theo dõi bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ, xử lý hồ sơ, xây dựng Quyết định thành lập tổ thẩm định, thẩm định thực tế, lập biên bản thẩm định và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng | 15 ngày |
Bước 5 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý CNCN | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 8 | Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 10 ngày - Thời gian Sở thực hiện rút ngắn còn: 07 ngày | 07 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 3 | Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét, thẩm tra, vào sổ theo dõi cấp lại giấy phép an toàn bức xạ, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng | 02 ngày |
Bước 5 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLCNCN | 01 ngày |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 8 | Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
7. Thủ tục: Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) - Thời gian theo quy định: 05 ngày - Thời gian Sở thực hiện: 4,5 ngày | 4,5 ngày | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở xử lý. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | Phân công phòng Quản lý công nghệ và chuyên ngành (QLCNCN) xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
Bước 3 | Phòng QLCNCN phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ |
Bước 4 | Xem xét, thẩm tra, vào sổ theo dõi khai báo thiết bị X quang, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý CNCN | 04 giờ |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC. | Văn thư Sở | 02 giờ |
Bước 8 | Nhận kết quả TTHC, cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC | Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
- 1Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 3Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 7Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1700/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực