Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2303/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 29 tháng 09 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Văn bản số 1780/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1737/TTr-SXD ngày 22 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc xác định và quản lý chi phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức, triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện; tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký công bố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: bến tre | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Văn bản số 1780/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm - vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
- Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt đơn giá nhân công xây dựng phục vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (gọi tắt là đơn giá thí nghiệm) xác định chi phí về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện,...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết trực tiếp để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
Giá vật liệu theo Công bố giá vật liệu xây dựng của Liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Bến Tre (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) và giá vật liệu, thiết bị được khảo sát trên thị trường.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công được tính theo mức lương cơ sở đầu vào vùng III, LNC3 = 2.077.000 đồng/tháng theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp);
- Hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 (Nhóm I - Bảng số 1) công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa và chi phí khác.
Đơn giá xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất, gồm 02 chương:
Chương 1: Thí nghiệm vật liệu xây dựng
Chương 2: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng
- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được tính theo mức lương cơ sở đầu vào vùng III, LNC3 = 2.077.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.
- Địa bàn các huyện còn lại thuộc vùng IV, mức lương cơ sở đầu vào LNC4 = 1.975.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc4 = 0,951.
Hệ số máy thi công Kmtc4 = 1,0.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong từng chương của đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thí nghiệm.
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt | Tên vật liệu - Quy cách | Đơn vị | Giá vật liệu (đồng) |
1 | AgNO3 | gram | 11.818 |
2 | Amoni clorua (NH4Cl) | kg | 3.500 |
3 | Amoni hydroxit (NH4OH) | kg | 2.800 |
4 | Axit axetic (CH3COOH) | lít | 13.600 |
5 | Axit Beonic | kg | 45.000 |
6 | Axít Clohydric (HCl) | lít | 2.500 |
7 | Axít ethylendiamin tetra (EDTA) | kg | 27.700 |
8 | Axit HF | kg | 63.600 |
9 | Axit sulfosalisalic | kg | 2.300 |
10 | Axít sunfosalisilic | lít | 2.300 |
11 | Bột đá granitô | kg | 2.727 |
12 | Bình chứa điện cực | cái | 50.000 |
13 | Bình ngâm mẫu | cái | 50.000 |
14 | Bột AI2O3 | kg | 15.000 |
15 | Búa 5kg | cái | 50.000 |
16 | Bình hút ẩm | cái | 50.000 |
17 | Bình tỷ trọng | cái | 35.000 |
18 | Cát chuẩn | kg | 300 |
19 | Cát thạch anh | kg | 300 |
20 | Cát vàng ML > 2 | m3 | 259.091 |
21 | Cồn (C2H5OH) | lít | 20.000 |
22 | Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml | cái | 5.000 |
23 | Cần khoan | m | 120.000 |
24 | Chậu thủy tinh | cái | 25.000 |
25 | Cối chế bị | bộ | 70.000 |
26 | Canxi cacbonat | kg | 900 |
27 | Clorua Bari (BaCl2) | kg | 25.000 |
28 | Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm | cái | 3.000 |
29 | Cốt sắt | cái | 2.000 |
30 | Đất đèn | kg | 13.636 |
31 | Điện năng | kwh | 1.622 |
32 | Đá mài | viên | 35.000 |
33 | Dầu hỏa | lít | 10.955 |
34 | Điêzen 0,05S | lít | 12.364 |
35 | Dầu AK15 | lít | 25.000 |
36 | Dầu cặn | lít | 8.542 |
37 | Dầu chống dính | lít | 25.000 |
38 | Đầu đo | cái | 5.000 |
39 | Đầu đo inox | cái | 10.000 |
40 | Đầu đo nhiệt độ | cái | 35.000 |
41 | Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại | cái | 10.000 |
42 | Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150mm | cái | 8.000 |
43 | Điện cực phụ trợ và so sánh | cái | 50.000 |
44 | Điện cực sắt | kg | 20.000 |
45 | Dụng cụ tạo lỗ | cái | 20.000 |
46 | Dung dịch ngâm mẫu | lít | 10.000 |
47 | Dung dịch tiếp xúc điện | lít | 10.000 |
48 | Dung môi hữu cơ | ml | 58 |
49 | Đĩa sắt tráng men | cái | 5.000 |
50 | Đồng hồ bấm giây | cái | 60.000 |
51 | Dao vòng | cái | 45.000 |
52 | Dao vòng thấm | cái | 45.000 |
53 | Dây điện đôi | m | 4.526 |
54 | Đĩa từ | cái | 3.000 |
55 | ETOO | kg | 50.000 |
56 | Fluorexon (C8H9FO2S) | gram | 2.000 |
57 | Giẻ lau | kg | 5.000 |
58 | Giá kéo | cái | 6.000 |
59 | Giấy ảnh | tờ | 1.500 |
60 | Giấy lọc | hộp | 15.000 |
61 | Giấy nhám | tờ | 1.000 |
62 | Giấy nhám số 0 | tờ | 1.000 |
63 | Glixelin (C3H8O3) | kg | 16.800 |
64 | Glyxerin | lít | 15.300 |
65 | Grafit | kg | 50.600 |
66 | H2SO4 | lít | 2.500 |
67 | HF | lít | 63.600 |
68 | HNO3 | gram | 150 |
69 | Hộp nhôm | bộ | 20.000 |
70 | Hydroperoxit | ml | 9 |
71 | HNO3 | ml | 9 |
72 | H2SO4 | kg | 2.200 |
73 | Khay men | cái | 20.000 |
74 | Khay ủ đất | cái | 20.000 |
75 | K2BrO4 | gram | 500 |
76 | K2S2O5 | kg | 50.000 |
77 | Katri Cacbonat (K2CO3) | kg | 14.100 |
78 | Kbo | kg | 15.000 |
79 | Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) | gram | 190 |
80 | Keo dán tổng hợp | hộp | 10.000 |
81 | KHSO4 | kg | 220.000 |
82 | Lưỡi dao cạo | cái | 1.000 |
83 | Mỡ | kg | 30.200 |
84 | Mỡ các loại | kg | 30.200 |
85 | Mũi xuyên | cái | 250.000 |
86 | Mỡ liên kết | kg | 25.000 |
87 | Mỡ vadơlin | kg | 25.000 |
88 | Mút xốp dày 10cm | m2 | 75.000 |
89 | Nhiệt kế | cái | 60.000 |
90 | Nước cất | lít | 1.000 |
91 | Na2SO3.7H2O | kg | 90.000 |
92 | Natri Cabonat (Na2CO3) | kg | 80.000 |
93 | Natri florua (NaF) | ml | 176 |
94 | Natri hydroxit (NaOH) | kg | 69.000 |
95 | NHCl | kg | 3.800 |
96 | (NH4)2CO3 | kg | 100.000 |
97 | Nhớt | lít | 31.818 |
98 | Nhớt thủy lực | lít | 50.000 |
99 | Nitrat bạc (AgNO3) | kg | 1.363.600 |
100 | Natri florua (NaF) | gram | 5.000 |
101 | NH4NO3 | kg | 150.000 |
102 | NaCl | kg | 3.500 |
103 | Ống Cr-Mg hoặc Mg | kg | 10.000 |
104 | Ống đong thủy tinh 1000ml | cái | 30.000 |
105 | Ống lấy mẫu | cái | 15.000 |
106 | Parafin | kg | 132.000 |
107 | Phễu thủy tinh | cái | 8.000 |
108 | Phenonphtalein | hộp | 50.000 |
109 | Phiếu điện trở (Seser) | cái | 1.000 |
110 | Rượu Etylic C2H2 | lít | 20.000 |
111 | Sơn; Sơn màu | kg | 75.758 |
112 | Sạn Mg | kg | 2.500 |
113 | Sensos đo chuyển vị (7 cái) | cái | 70.000 |
114 | Silicagen (H2SiO3) | kg | 50.000 |
115 | Sơn Epoxy | lít | 84.000 |
118 | Thước dây thép 5m | cái | 10.000 |
116 | Tấm sắt tây | tấm | 5.000 |
117 | ThiOure (CH4N2S) | kg | 45.000 |
119 | Thủy ngân kim loại | ml | 3.000 |
120 | Trichloroethylene (C2HCl3) | lít | 30.000 |
121 | Vải phin trắng | m | 8.000 |
122 | Xi măng PC30 | kg | 1.364 |
123 | Xi măng PC40 | kg | 1.491 |
124 | Xăng RON 92 | lít | 15.700 |
125 | Xylenola dacam | ml | 2.000 |
126 | Xylenondacan | gram | 2.000 |
127 | ZnO, HNO3 | kg | 95.000 |
Bảng đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng xác định theo Thông tư số 05/2016/TT- BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
* Mức lương cơ sở đầu vào LNC3 = 2.077.000 đồng/tháng.
* HCB: hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2.
TT | Chức danh | Hệ số lương (HCB) | Đơn giá (đồng/công) | Đơn giá (đồng/giờ công) |
| 1. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG Công nhân xây dựng - Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn...) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng. | |||
1 | Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7 | 3,56 | 284.389 | 35.549 |
Stt | Loại máy & thiết bị | Số ca năm | Định mức (%) | Nguyên giá (1000đ) | Giá ca máy (CCM) (đồng/ca) | Giá giờ máy (CGM) (đồng/giờ) | ||
Khấu hao | Sửa chữa | Chi phí khác | ||||||
1 | Cần trục ô tô sức nâng 5T | 220 | 10 | 4,7 | 5 | 671.500 | 570.775 | 71.347 |
2 | Kính hiển vi | 200 | 14 | 1,8 | 4 | 7.800 | 7.722 | 965 |
3 | Kính hiển vi điện tử quét | 200 | 14 | 1,2 | 4 | 2.810.000 | 2.500.900 | 312.613 |
4 | Thiết bị đếm phóng xạ | 180 | 14 | 2,2 | 4 | 124.300 | 129.824 | 16.228 |
5 | TRL Profile Beam | 180 | 14 | 1,8 | 4 | 348.400 | 356.142 | 44.518 |
6 | Máy FWD | 180 | 14 | 1,4 | 4 | 1.794.000 | 1.794.000 | 224.250 |
7 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 180 | 14 | 3 | 4 | 80.600 | 87.764 | 10.971 |
8 | Cân kỹ thuật (Cân điện tử) | 200 | 14 | 1,8 | 4 | 7.200 | 7.128 | 891 |
9 | Cân phân tích | 200 | 14 | 1,8 | 4 | 11.100 | 10.989 | 1.374 |
10 | Cân thủy tĩnh | 200 | 14 | 1,8 | 4 | 4.900 | 4.851 | 606 |
11 | Lò nung | 200 | 14 | 4 | 4 | 12.400 | 13.640 | 1.705 |
12 | Tủ sấy | 200 | 14 | 4,5 | 4 | 10.700 | 12.038 | 1.505 |
13 | Tủ hút độc | 200 | 14 | 4 | 4 | 10.700 | 11.770 | 1.471 |
14 | Tủ lạnh | 250 | 14 | 4 | 4 | 6.800 | 5.984 | 748 |
15 | Máy hút chân không | 200 | 14 | 4,5 | 4 | 3.300 | 3.713 | 464 |
16 | Máy hút ẩm OASIS America | 200 | 14 | 4 | 4 | 9.000 | 9.900 | 1.238 |
17 | Bếp điện | 150 | 40 | 6,5 | 4 | 700 | 2.357 | 295 |
18 | Máy chưng cất nước | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 6.600 | 7.095 | 887 |
19 | Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 17.400 | 18.705 | 2.338 |
20 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 200 | 14 | 4,5 | 4 | 5.500 | 6.188 | 774 |
21 | Máy nén 3 trục | 200 | 14 | 1,6 | 4 | 680.200 | 618.982 | 77.373 |
22 | Kích tháo mẫu | 200 | 14 | 2,2 | 4 | 6.800 | 6.868 | 859 |
23 | Máy khoan mẫu đá | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 58.500 | 58.793 | 7.349 |
24 | Máy nén 1 trục | 200 | 14 | 3 | 4 | 15.600 | 16.380 | 2.048 |
25 | Máy nén Marshall | 200 | 14 | 2,2 | 4 | 230.900 | 217.046 | 27.131 |
26 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 7.300 | 7.848 | 981 |
27 | Máy nén 4 trục quay tay | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 6.800 | 7.310 | 914 |
28 | Máy nén thủy lực 10T | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 18.700 | 20.103 | 2.513 |
29 | Máy nén thủy lực 50T | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 31.100 | 31.256 | 3.907 |
30 | Máy nén thủy lực 125T | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 41.600 | 41.808 | 5.226 |
31 | Máy kéo nén thủy lực 100T | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 45.500 | 45.728 | 5.716 |
32 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25T | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 25.200 | 27.090 | 3.386 |
33 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | 200 | 14 | 2,2 | 4 | 210.500 | 197.870 | 24.734 |
34 | Máy gia tải 20T | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 32.500 | 32.663 | 4.083 |
35 | Máy Casagrăng (làm thí nghiệm chảy) | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 5.500 | 5.913 | 739 |
36 | Máy xác định hệ số thấm | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 75.400 | 72.007 | 9.001 |
37 | Máy đo PH | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 8.100 | 8.708 | 1.089 |
38 | Máy đo âm thanh | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 7.300 | 7.848 | 981 |
39 | Máy đo chiều dày màng sơn | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 94.000 | 89.770 | 11.221 |
40 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 80.600 | 76.973 | 9.622 |
41 | Máy đo vết nứt | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 14.200 | 15.265 | 1.908 |
42 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong BT | 200 | 14 | 2,2 | 4 | 116.900 | 109.886 | 13.736 |
43 | Máy đo độ thấm của ion Clo | 200 | 14 | 2 | 4 | 169.100 | 157.263 | 19.658 |
44 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 10.500 | 11.288 | 1.411 |
45 | Máy đo gia tốc | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 85.800 | 81.939 | 10.242 |
46 | Máy ghi nhiệt ổn định | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 14.700 | 15.803 | 1.975 |
47 | Máy đo chuyển vị | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 53.000 | 50.615 | 6.327 |
48 | Máy so màu ngọn lửa | 200 | 14 | 3 | 4 | 36.400 | 35.672 | 4.459 |
49 | Máy đo độ dãn dài bitum | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 54.600 | 52.143 | 6.518 |
50 | Máy chiết nhựa (xốc lét) | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 7.700 | 8.278 | 1.035 |
51 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 12.700 | 13.653 | 1.707 |
52 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 180 | 14 | 1,4 | 5 | 1.200 | 1.360 | 170 |
53 | Thiết bị thử tỷ diện | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 13.800 | 14.835 | 1.854 |
54 | Bàn dằn | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 23.400 | 25.155 | 3.144 |
55 | Bàn rung (vữa xi măng) | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 8.500 | 9.138 | 1.142 |
56 | Máy khuấy bằng từ | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 13.300 | 14.298 | 1.787 |
57 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 7.900 | 8.493 | 1.062 |
58 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 7.300 | 7.848 | 981 |
59 | Máy phân tích hạt Lazer | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 72.200 | 68.951 | 8.619 |
60 | Máy phân tích vi nhiệt | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 58.500 | 55.868 | 6.984 |
61 | Tenxômét | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 6.900 | 7.418 | 927 |
62 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 72.800 | 69.524 | 8.691 |
63 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 6.500 | 6.988 | 874 |
64 | Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) | 200 | 14 | 1,2 | 4 | 2.062.700 | 1.835.803 | 229.475 |
65 | Cần ép mẫu thử gạch | 120 | 40 | 6,5 | 4 | 1.000 | 4.208 | 526 |
66 | Côn thử độ sụt | 120 | 40 | 6,5 | 4 | 700 | 2.946 | 368 |
67 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 120 | 40 | 6,5 | 4 | 1.000 | 4.208 | 526 |
68 | Dụng cụ xác định độ bền va đập | 120 | 40 | 6,5 | 4 | 700 | 2.946 | 368 |
69 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 120 | 40 | 6,5 | 4 | 700 | 2.946 | 368 |
70 | Chén bạch kim | 200 | 14 | 1,2 | 4 | 22.000 | 21.120 | 2.640 |
71 | Kẹp niken | 200 | 14 | 1,8 | 4 | 7.900 | 7.821 | 978 |
72 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại | 200 | 14 | 3 | 4 | 36.900 | 36.162 | 4.520 |
73 | Máy dò vị trí cốt thép | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 58.500 | 55.868 | 6.984 |
74 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 200 | 14 | 2,2 | 4 | 133.900 | 125.866 | 15.733 |
75 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 56.000 | 53.480 | 6.685 |
76 | Súng bi | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 7.500 | 8.063 | 1.008 |
77 | Kính phóng đại đo lường | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 5.000 | 5.125 | 641 |
78 | Máy cắt quay tay | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 2.300 | 2.358 | 295 |
79 | Máy mài thử độ mài mòn | 200 | 14 | 4,2 | 4 | 9.000 | 9.990 | 1.249 |
80 | Máy vi tính | 220 | 20 | 4 | 4 | 8.000 | 10.182 | 1.273 |
81 | Xe chuyên dùng | 180 | 14 | 2,5 | 4 | 313.800 | 332.977 | 41.622 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm xi măng, chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
DA.01001 | Thí nghiệm tỷ diện | mẫu | 4.360 | 143.973 | 9.287 |
DA.01002 | Thí nghiệm ổn định thể tích | - | 68 | 340.915 | 438 |
DA.01003 | Thí nghiệm thời gian đông kết | - |
| 407.747 | 234 |
DA.01004 | Thí nghiệm cường độ theo phương pháp nhanh | - | 2521 | 451.828 | 752 |
DA.01005 | Thí nghiệm cường độ theo phương pháp chuẩn | - | 11.541 | 710.980 | 8.160 |
DA.01006 | Thí nghiệm khối lượng riêng | - | 8.005 | 95.982 | 5.446 |
DA.01007 | Thí nghiệm độ mịn | - | 4.947 | 116.245 | 4.848 |
DA.01008 | Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung | - | 24.121 | 88.873 | 48.980 |
DA.01009 | Thí nghiệm hàm lượng SiO2 | - | 187.144 | 468.536 | 77.998 |
DA.01010 | Thí nghiệm hàm lượng SiO2 và cặn không tan | - | 65.861 | 303.233 | 51.561 |
DA.01011 | Thí nghiệm hàm lượng SiO2 hòa tan | - | 27.845 | 171.702 | 29.219 |
DA.01012 | Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan | - | 14.106 | 312.831 | 12.495 |
DA.01013 | Thí nghiệm hàm lượng ôxít Fe2O3 | - | 5.177 | 124.422 | 310 |
DA.01014 | Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxít Al2O3 | - | 10.595 | 136.864 | 511 |
DA.01015 | Thí nghiệm hàm lượng CaO | - | 5.291 | 166.369 | 805 |
DA.01016 | Thí nghiệm hàm lượng MgO | mẫu | 7.265 | 168.147 | 651 |
DA.01017 | Thí nghiệm hàm lượng SO3 | - | 15.775 | 302.167 | 10.808 |
DA.01018 | Thí nghiệm hàm lượng ion âm Cl | - | 38.392 | 194.098 |
|
DA.01019 | Thí nghiệm hàm lượng K2O và Na2O | - | 17.761 | 312.760 | 14.554 |
DA.01020 | Thí nghiệm hàm lượng TiO2 | - | 995 | 173.764 | 1.071 |
DA.01021 | Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do | - | 150.906 | 173.764 | 2.410 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm thạch cao, |
|
|
|
|
DA.02001 | Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung | mẫu | 23.707 | 87.095 | 17.840 |
DA.02002 | Thí nghiệm hàm lượng CaO | - | 4.219 | 300.745 | 757 |
DA.02003 | Thí nghiệm hàm lượng SO3 | - | 12.412 | 256.842 | 7.070 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm cát, |
|
|
|
|
DA.03001 | Thí nghiệm khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích | mẫu | 13.566 | 124.422 | 12.876 |
DA.03002 | Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp | - | 13.566 | 106.647 | 12.876 |
DA.03003 | Thí nghiệm thành phần hạt và mô đun độ lớn | - | 27.133 | 302.167 | 25.518 |
DA.03004 | Thí nghiệm hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn | - | 13.566 | 284.392 | 12.876 |
DA.03005 | Thí nghiệm thành phần khoáng (thạch học) | - | 26.802 | 444.363 | 25.518 |
DA.03006 | Thí nghiệm hàm lượng, tạp chất hữu cơ | - | 28.152 | 177.745 | 227 |
DA.03007 | Thí nghiệm hàm lượng mica | - | 6.783 | 323.496 | 6.140 |
DA.03008 | Thí nghiệm hàm lượng sét cục | - | 2.561 | 88.873 | 1.763 |
DA.03009 | Thí nghiệm độ ẩm | - | 40.699 | 88.873 | 37.070 |
DA.03010 | Thí nghiệm thử phản ứng silic kiềm | - | 49.380 | 1.057.583 | 33.482 |
DA.03011 | Thí nghiệm thành phần hạt bằng phương pháp tỷ trọng kế | - | 22.666 | 175.968 | 20.958 |
DA.03012 | Thí nghiệm thành phần hạt bằng phương pháp lazer | - |
| 355.490 | 52.748 |
DA.03013 | Thí nghiệm độ chặt tương đối | - | 44.276 | 334.161 | 50.321 |
DA.03014 | Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ ướt | - | 18.480 | 355.490 | 2.451 |
DA.04100 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM (SỎI)
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm đá dăm (sỏi), |
|
|
|
|
DA.04101 | Thí nghiệm khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | mẫu | 29.536 | 135.086 | 25.518 |
DA.04102 | Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | - | 29.261 | 88.873 | 25.677 |
DA.04103 | Thí nghiệm khối lượng thể tích bằng phương pháp đơn giản | - | 29.261 | 88.873 | 25.518 |
DA.04104 | Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp | - | 29.261 | 53.324 | 25.444 |
DA.04105 | Thí nghiệm thành phần hạt | - | 43.891 | 231.069 | 38.160 |
DA.04106 | Thí nghiệm hàm lượng bụi sét bẩn | - | 40.699 | 181.300 | 38.160 |
DA.04107 | Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt | - |
| 209.739 | 234 |
DA.04108 | Thí nghiệm hàm lượng hạt bị yếu mềm và hạt bị phong hóa | - | 40.699 | 337.716 | 38.160 |
DA.04109 | Thí nghiệm độ ẩm | - | 40.699 | 49.769 | 25.518 |
DA.04110 | Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | - | 27.133 | 79.985 | 24.789 |
DA.04111 | Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh | - | 27.133 | 74.653 | 24.789 |
DA.04112 | Thí nghiệm cường độ nén của đá nguyên khai | - | 6.949 | 444.363 | 50.716 |
DA.04113 | Thí nghiệm độ nén dập trong xylanh | mẫu | 40.699 | 174.190 | 38.835 |
DA.04114 | Thí nghiệm hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt) | - | 47.648 | 764.304 | 87.559 |
DA.04115 | Thí nghiệm độ mài mòn | - | 51.999 | 746.529 | 48.079 |
DA.04116 | Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ | - |
| 231.069 | 491 |
DA.04117 | Thí nghiệm độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) |
| 20.350 | 177.745 | 18.963 |
DA.04118 | Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) |
| 20.350 | 231.069 | 18.576 |
DA.04119 | Thí nghiệm hàm lượng oxit silic vô định hình | - | 79.076 | 515.461 | 83.801 |
DA.04200 THÍ NGHIỆM ĐẦM, NÉN TIÊU CHUẨN MẪU ĐÁ BASE VÀ SUBBASE (THÍ NGHIỆM VỚI CỐI PROCTOR CẢI TIẾN)
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DA.04201 | Thí nghiệm đầm, nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE | mẫu | 19.693 | 515.461 | 11.178 |
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ CÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DA.05101 | Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học | mẫu | 134.471 | 728.755 | 113.514 |
DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DA.05201 | Xác định phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa | mẫu | 657.155 | 2.445.771 | 747.687 |
DA.06000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm vôi xây dựng, |
|
|
|
|
DA.06001 | Xác định lượng nước cần thiết để tôi vôi | mẫu | 6.783 | 177.745 | 6.140 |
DA.06002 | Xác định lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống | - | 6.783 | 206.184 | 6.140 |
DA.06003 | Xác định khối lượng riêng của vôi đã tôi | - | 15.801 | 204.407 | 12.281 |
DA.06004 | Xác định lượng hạt không tôi được | - | 33.066 | 231.069 | 4.452 |
DA.06005 | Xác định độ nghiền mịn của vôi | - | 4.914 | 174.546 | 4.395 |
DA.06006 | Xác định độ ẩm của vôi Hydrat | - | 13.566 | 88.873 | 12.040 |
DA.06007 | Xác định độ hút vôi | - | 14.909 | 710.980 | 9.584 |
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co... chưa được tính vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Định mức mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bêtông thông thường bao gồm:
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát: DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
- Phần đá: DA.04103+DA.04104+DA.04105+DA.04106+DA.04113
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005
- Phần cát: DA.03001+DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊTÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.
Đơn vị tính: đồng/ kết quả thí nghiệm
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DA.09001 | Xác định độ sụt hỗn hợp bêtông | kết quả |
| 106.647 | 1.104 |
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định đơn giá phù hợp
DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Ép mẫu bê tông lập phương |
|
|
|
|
DA.10001 | - 100x100x100 | mẫu | 649 | 38.393 | 941 |
DA.10002 | - 150x150x150 | - | 714 | 42.659 | 1.045 |
DA.10003 | - 200x200x200 | - | 827 | 49.058 | 1.202 |
| Ép mẫu bê tông trụ |
|
|
|
|
DA.10004 | - 100x200 | mẫu | 957 | 68.965 | 1.411 |
DA.10005 | - 150x300 | - | 1.071 | 76.430 | 1.568 |
DA.10006 | Uốn mẫu bê tông lập phương 150x150x150 | mẫu | 1.379 | 159.971 | 3.000 |
DA.10007 | Ép mẫu vữa lập phương 70,7x70,7x70,7 | - | 195 | 35.549 | 781 |
DA.11000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm vữa xây dựng |
|
|
|
|
DA.11001 | Thí nghiệm độ lưu động của hỗn hợp vữa | mẫu | 13.566 | 266.618 | 12.281 |
DA.11002 | Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất | - | 9.033 | 201.563 | 8.182 |
DA.11003 | Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa | - | 5.096 | 159.971 | 4.605 |
DA.11004 | Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi | - | 662 | 71.098 | 11.514 |
DA.11005 | Thí nghiệm độ hút nước của vữa | - | 13.566 | 88.873 | 12.281 |
DA.11006 | Thí nghiệm cường độ chịu nén của vữa | - | 1.215 | 391.039 | 1.923 |
DA.11007 | Thí nghiệm cường độ chịu uốn của vữa | - | 1.470 | 231.069 | 2.563 |
DA.11008 | Thí nghiệm độ bám dính của vữa vào nền trát | - | 10.500 | 551.010 | 2.568 |
DA.11009 | Tính toán liều lượng vữa | - | 2.411 | 401.704 | 1.308 |
DA.11010 | Xác định khối lượng riêng | - | 19.951 | 159.971 | 18.421 |
DA.11011 | Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa | - | 4.996 | 142.196 | 6.460 |
DA.11012 | Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước | - | 37.639 | 194.098 |
|
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy định mức cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với định mức cấp liền kề.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thử bê tông nặng |
|
|
|
|
DA.12001 | Tính toán liều lượng bê tông | mẫu | 3.292 | 496.975 | 4.699 |
DA.12002 | Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông |
| 1.985 | 398.149 | 1.747 |
DA.12003 | Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông |
| 1.026 | 398.149 | 2.765 |
DA.12004 | Thí nghiệm độ tách nước của hỗn hợp bê tông |
| 1.985 | 504.796 | 3.565 |
DA.12005 | Thí nghiệm hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông |
| 2.647 | 53.324 | 2.330 |
DA.12006 | Thí nghiệm khối lượng riêng của bê tông | - | 46.592 | 92.427 | 38.660 |
DA.12007 | Thí nghiệm độ hút nước của bê tông | - | 33.916 | 53.679 | 32.520 |
DA.12008 | Thí nghiệm độ mài mòn của bê tông | - | 9.932 | 1.137.568 | 6.060 |
DA.12009 | Thí nghiệm khối lượng thể tích của bê tông |
| 60.793 | 60.433 | 26.379 |
DA.12010 | Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê tông |
| 6.552 | 373.265 | 9.595 |
DA.12011 | Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông |
| 5.421 | 462.137 | 6.664 |
DA.12012 | Thí nghiệm lực liên kết giữa bê tông và cốt thép |
| 36.208 | 504.796 | 21.951 |
DA.12013 | Thí nghiệm độ co ngót của bê tông | mẫu | 102.440 | 782.078 | 36.842 |
DA.12014 | Thí nghiệm mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông | - | 35.926 | 763.237 | 48.614 |
DA.12015 | Thí nghiệm độ chống thấm nước của bê tông | - | 33.916 | 107.358 | 30.702 |
DA.12016 | Thí nghiệm độ kéo dọc trục khi bửa của bê tông | - | 5.421 | 479:912 | 6.664 |
DA.12017 | Thí nghiệm độ không xuyên nước của bê tông | - | 13.252 | 586.559 | 147.664 |
DA.13000 THÍ NGHIỆM GẠCH MEN, SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh |
|
|
|
|
DA.13001 | Thí nghiệm độ hút nước | mẫu | 6.650 | 195.520 | 6.466 |
DA.13002 | Thí nghiệm độ bền nhiệt | - | 11.873 | 302.167 | 10.746 |
DA.13003 | Thí nghiệm cường độ uốn | - |
| 248.843 | 3.199 |
DA.13004 | Thử độ bóng bề mặt | - | 16.058 | 248.843 | 13.739 |
DA.13005 | Thử độ bền rạn men (Autoclave) | - |
| 1.493.058 | 50.572 |
DA.13006 | Thử độ dãn nở nhiệt xương men (≤150°C) | - | 29.196 | 1.990.744 | 50.572 |
DA. 13007 | Thử độ cứng bề mặt | - | 1.249 | 337.716 | 1.161 |
DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm gạch xây đất sét nung |
|
|
|
|
DA.14001 | Thí nghiệm cường độ chịu nén | mẫu | 48.294 | 319.941 | 23.442 |
DA.14002 | Thí nghiệm cường độ chịu uốn | - | 13.294 | 284.392 | 20.316 |
DA.14003 | Thí nghiệm độ hút nước | - | 6.650 | 177.745 | 6.466 |
DA.14004 | Thí nghiệm khối lượng thể tích | - | 6.650 | 206.184 | 6.466 |
DA.14005 | Thí nghiệm khối lượng riêng | - | 15.491 | 204.407 | 12.486 |
DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm gạch lát xi măng |
|
|
|
|
DA.15001 | Thí nghiệm lực uốn gãy toàn viên | mẫu |
| 319.941 | 23.911 |
DA.15002 | Thí nghiệm lực xung kích | - |
| 88.873 | 1.073 |
DA.15003 | Thí nghiệm độ hút nước | - | 26.670 | 94.916 | 25.593 |
DA.15004 | Thí nghiệm độ mài mòn | - | 17.307 | 408.814 | 23.270 |
DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm gạch chịu lửa |
|
|
|
|
DA.16001 | Thí nghiệm cường độ chịu nén | mẫu | 12.489 | 408.814 | 30.051 |
DA.16002 | Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu | - | 149.394 | 515.461 | 6.956 |
DA.16003 | Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2 mẫu | - | 82.447 | 355.490 | 3.478 |
DA.16004 | Thí nghiệm biến dạng dưới tải trọng | - | 468.883 | 604.333 | 39.297 |
DA.16005 | Thí nghiệm độ xốp | - | 6.650 | 106.647 | 6.595 |
DA.16006 | Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ <1350°C | - | 37.694 | 639.882 | 28.153 |
DA.16007 | Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ ≥ 1350°C | - | 55.665 | 799.853 | 42.234 |
DA.16008 | Thí nghiệm khối lượng thể tích | - | 17.957 | 142.196 | 6.140 |
DA.16009 | Thí nghiệm khối lượng riêng | - | 15.801 | 204.407 | 12.281 |
DA.16010 | Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước | - | 521.797 | 1.484.171 | 77.308 |
DA.16011 | Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí | - | 573.983 | 1.632.766 | 85.038 |
DA.16012 | Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt | - | 227.899 | 710.980 | 217.291 |
DA.16013 | Thí nghiệm hàm lượng các ô xít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa) | - | 448.427 | 2.417.332 | 20.506 |
DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm ngói sét nung |
|
|
|
|
DA.17001 | Thí nghiệm thời gian không xuyên nước | mẫu | 330.000 | 159.971 |
|
DA.17002 | Thí nghiệm tải trọng uốn gãy | - | 10.022 | 284.392 | 20.506 |
DA.17003 | Thí nghiệm độ hút nước | - | 14.971 | 159.971 | 13.816 |
DA.17004 | Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước | - |
| 159.971 |
|
DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DA.18001 | Thí nghiệm độ hút nước ngói xi măng cát | mẫu | 14.971 | 159.971 | 13.816 |
DA.18002 | Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước | - |
| 159.971 | 1.401 |
DA.18003 | Thí nghiệm thời gian xuyên nước ngói xi măng cát | - | 330.000 | 159.971 |
|
DA.18004 | Thí nghiệm lực uốn gãy ngói xi măng cát | - | 10.022 | 284.392 | 20.506 |
DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm gạch gốm ốp lát |
|
|
|
|
DA.19001 | Thí nghiệm độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát | mẫu | 6.423 | 298.612 | 5.496 |
DA.19002 | Thí nghiệm độ hút nước | - | 6.650 | 266.618 | 6.466 |
DA.19003 | Thí nghiệm độ bền uốn | - | 10.022 | 284.392 | 20.104 |
DA.19004 | Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt | - | 1.249 | 398.149 | 1.161 |
DA.19005 | Thí nghiệm độ chịu mài mòn | - | 16.058 | 746.529 | 13.739 |
DA.19006 | Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt | - | 219.051 | 710.980 | 215.714 |
DA.19007 | Thí nghiệm độ bền nhiệt | - | 6.650 | 462.137 | 6.020 |
DA.19008 | Thí nghiệm độ bền rạn men | - | 48.173 | 1.493.058 | 41.217 |
DA.19009 | Thí nghiệm độ bền hóa học (axit - kiềm) | - | 69.000 | 618.553 |
|
DA.19010 | Thí nghiệm độ sai lệch kích thước | - | 8.759 | 551.010 | 12.840 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm cơ lý gỗ |
|
|
|
|
DA.20001 | Thí nghiệm số vòng năm của gỗ | mẫu |
| 213.294 |
|
DA.20002 | Thí nghiệm độ ẩm khi thử cơ lý | - | 13.300 | 284.392 | 12.281 |
DA.20003 | Thí nghiệm độ hút ẩm | - | 13.728 | 355.490 | 12.281 |
DA.20004 | Thí nghiệm độ hút nước và độ dãn dài | - | 16.388 | 426.588 | 14.737 |
DA.20005 | Thí nghiệm độ co nứt của gỗ | - | 137.332 | 782.078 | 70.615 |
DA.20006 | Thí nghiệm khối lượng riêng của gỗ | - | 19.951 | 239.956 | 18.421 |
DA.20007 | Thí nghiệm giới hạn bền khi nén của gỗ | - | 21.135 | 284.392 | 16.526 |
DA.20008 | Thí nghiệm giới hạn bền khi kéo của gỗ | - | 487 | 373.265 | 1.282 |
DA.20009 | Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ | - | 487 | 298.612 | 1.282 |
DA.20010 | Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ | - | 4.461 | 373.265 | 6.664 |
DA.20011 | Thí nghiệm giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ | - | 5.839 | 319.941 | 23.911 |
DA.20012 | Thí nghiệm sức chống tách của gỗ | - | 10.139 | 284.392 | 23.911 |
DA.20013 | Thí nghiệm độ cứng của gỗ | - | 3.471 | 355.490 | 751 |
DA.20014 | Thí nghiệm chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ | - | 20.648 | 284.392 | 15.244 |
DA.21100 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
DA.21101 | Thí nghiệm hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét | mẫu | 67.721 | 515.461 | 76.454 |
DA.21102 | Thí nghiệm khối lượng riêng | - | 31.116 | 428.365 | 26.967 |
DA.21103 | Thí nghiệm độ ẩm, độ hút ẩm | - | 2.305 | 53.324 | 1.906 |
DA.21104 | Thí nghiệm giới hạn dẻo, giới hạn chảy | - | 3.768 | 71.098 | 4.016 |
DA.21105 | Thí nghiệm thành phần cỡ hạt | - | 6.578 | 170.635 | 5.965 |
DA.21106 | Thí nghiệm sức chống cắt trên máy cắt phẳng | - | 110 | 284.392 | 155 |
DA.21107 | Thí nghiệm tính nén lún trong điều kiện không nở hông | - | 7.818 | 1.137.568 | 51.610 |
DA.21108 | Thí nghiệm độ chặt tiêu chuẩn | - | 29.426 | 284.392 | 19.197 |
DA.21109 | Thí nghiệm khối thể tích (dung trọng) | - | 4.153 | 177.745 | 4.433 |
DA.21110 | Thí nghiệm hàm lượng nhôm oxit (AI2O3) | - | 37.086 | 124.422 | 1.398 |
DA.21111 | Thí nghiệm hàm lượng sắt III (Fe2O3) | - | 5.584 | 124.422 | 931 |
DA.21112 | Thí nghiệm hàm lượng oxit canxi (CaO) | - | 5.653 | 159.971 | 2.329 |
DA.21113 | Thí nghiệm hàm lượng oxit magie (MgO) | - | 7.781 | 159.971 | 1.863 |
DA.21114 | Thí nghiệm hàm lượng hữu cơ mất khi nung | - | 35.112 | 348.380 | 51.183 |
DA.21115 | Thí nghiệm nén nở hông (3 trục) | mẫu | 12.538 | 2.488.430 | 531.687 |
Ghi chú:
- Đơn giá DA.21107 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được điều chỉnh với hệ số bằng K = 0,25.
- Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.
DA.21200 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA ĐẤT
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư. Mở mẫu, phơi đất. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu, tính toán kết quả. Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DA.21201 | Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất | mẫu | 26.571 | 746.529 | 14.880 |
Ghi chú:
Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
DA.21300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DA.21301 | Thí nghiệm hệ số thấm của mẫu đất | mẫu | 12.533 | 266.618 | 11.091 |
DA.21302 | Thí nghiệm nén sập mẫu đất | - | 5.992 | 231.069 | 6.293 |
Ghi chú:
Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.
DA.22000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm ngói fibro xi măng; Xi ca day |
|
|
|
|
DA.22001 | Thí nghiệm thời gian không xuyên nước | mẫu | 396.000 | 142.196 |
|
DA.22002 | Thí nghiệm tải trọng uốn gãy | - | 5.839 | 302.167 | 15.078 |
DA.22003 | Thí nghiệm khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước | - |
| 81.763 |
|
DA.23000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Việc chuẩn bị mẫu thử được tính riêng. Do đó đơn giá của một thí nghiệm gồm đơn giá các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng đơn giá chuẩn bị mẫu thử.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu: cát, đá, xi măng, gạch |
|
|
|
|
DA.23001 | Mẫu thí nghiệm | mẫu |
| 568.784 | 1.404 |
DA.23002 | Thí nghiệm độ ẩm | - | 10.091 | 124.422 | 7.692 |
DA.23003 | Thí nghiệm độ mất khi nung | - | 32.559 | 111.979 | 26.235 |
DA.23004 | Thí nghiệm hàm lượng SiO2 | - | 50.534 | 639.882 | 46.167 |
DA.23005 | Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3 | - | 5.177 | 124.422 | 310 |
DA.23006 | Thí nghiệm hàm lượng CaO | - | 5.242 | 159.971 | 775 |
DA.23007 | Thí nghiệm hàm lượng Al2O3 | - | 32.278 | 124.422 | 465 |
DA.23008 | Thí nghiệm hàm lượng MgO | - | 7.216 | 159.971 | 620 |
DA.23009 | Thí nghiệm hàm lượng SO3 | - | 15.804 | 302.167 | 10.808 |
DA.23010 | Thí nghiệm hàm lượng TiO2 | - | 995 | 167.080 | 1.143 |
DA.23011 | Thí nghiệm hàm lượng K2 Na2O | - | 15.874 | 295.057 | 20.683 |
DA.23012 | Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan | - | 8.623 | 293.279 | 7.810 |
DA.23013 | Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do | - | 2.705 | 167.080 | 742 |
DA.23014 | Thí nghiệm thành phần hạt bằng LAZER | - |
| 666.544 | 18.100 |
DA.23015 | Thí nghiệm độ hút vôi | mẫu | 33.916 | 375.753 | 31.605 |
DA.23016 | Thí nghiệm SiO2 hoạt tính | - | 21.783 | 202.629 | 22.733 |
DA.23017 | Thí nghiệm Al2O3 hoạt tính | - | 15.728 | 170.635 | 16.043 |
DA.24000 XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DA.24001 | Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét | mẫu | 2.725 | 888.725 | 7.885.127 |
DA.25000 PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA, DTG |
|
|
|
|
DA.25001 | - Ở nhiệt độ >1000°C | mẫu | 66.610 | 728.755 | 37.840 |
DA.25002 | - Ở nhiệt độ ≤ 1000°C | - | 47.376 | 675.431 | 26.488 |
DA.25003 | Thành phần hóa lý bằng rơnghen | - | 72.990 | 888.725 | 3.303.408 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phân tích nước |
|
|
|
|
DA.26001 | Phân tích độ pH | mẫu | 3.286 | 88.873 | 1.143 |
DA.26002 | Phân tích tổng lượng muối hòa tan | - | 21.783 | 213.294 | 22.733 |
DA.26003 | Phân tích hàm lượng SO4 | - | 15.327 | 270.172 | 17.302 |
DA.26004 | Phân tích hàm lượng ion Cl | - | 38.392 | 184.855 |
|
DA.26005 | Phân tích màu sắc mùi vị | - | 17.068 | 170.635 | 18.186 |
DA.26006 | Phân tích hàm lượng Clorua | - | 17.789 | 355.490 | 12.969 |
DA.26007 | Phân tích hàm lượng Nitrit, Nitrat | - | 41.050 | 120.867 | 21.614 |
DA.26008 | Phân tích hàm lượng amoniac | - | 6.736 | 239.956 | 775 |
DA.26009 | Phân tích hàm lượng chì, đồng, kẽm, mănggan, sắt và chất hữu cơ tự do khác | - | 230.351 | 1.109.129 | 3.463 |
DA.26010 | Phân tích lượng cặn không tan | - | 8.623 | 234.623 | 7.810 |
Ghi chú:
Đơn giá thí nghiệm phân tích nước trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.
DA.27000 PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phân tích vật liệu bi turn |
|
|
|
|
DA.27001 | Phân tích độ kéo dài | mẫu | 9.339 | 408.814 | 14.307 |
DA.27002 | Phân tích nhiệt độ hóa mềm | - | 17.020 | 444.363 | 7.773 |
DA.27003 | Phân tích nhiệt độ bắt lửa | - | 2.941 | 533.235 | 155 |
DA.27004 | Phân tích độ kim lún | - | 141.286 | 782.078 | 73.311 |
DA.27005 | Phân tích độ bám dính với đá. | - | 2.846 | 551.010 | 4.396 |
DA.27006 | Phân tích khối lượng riêng | - | 4.552 | 796.298 | 2.109 |
DA.27007 | Phân tích lượng tổn thất sau khi đốt ở 163°C trong 5 giờ | - | 20.966 | 888.725 | 2.232 |
DA.27008 | Phân tích tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 163°C trong 5 giờ với độ kim lún 25°C | - | 65.101 | 248.843 | 52.471 |
DA.27009 | Phân tích hàm lượng hòa tan trong Benzen | - | 47.181 | 426.588 | 22.733 |
DA.27010 | Phân tích độ nhớt của nhựa đường | - | 961 | 710.980 | 18.688 |
DA.27011 | Phân tích chất thu được sau khi chưng cất | - | 32.559 | 444.363 | 30.341 |
DA.27012 | Phân tích độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường | - | 48.839 | 405.259 | 45.511 |
DA.27013 | Phân tích tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường | - | 15.296 | 826.514 | 7.547 |
DA.27014 | Phân tích lượng mất sau khi nung ở 163°C | - | 12.903 | 248.843 | 18.543 |
DA.28000 PHÂN TÍCH BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phân tích bê tông nhựa |
|
|
|
|
DA.28001 | Phân tích trọng lượng riêng của bê tông nhựa | mẫu | 487 | 597.223 | 1.615 |
DA.28002 | Phân tích trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa | - | 130.906 | 142.196 | 119.551 |
DA.28003 | Phân tích độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt | - | 79.802 | 159.971 | 72.240 |
DA.28004 | Phân tích độ bão hòa nước của bê tông nhựa | - | 730 | 161.037 | 2.311 |
DA.28005 | Phân tích độ trương nở sau khi bão hòa nước | - | 140.078 | 782.078 | 69.453 |
DA.28006 | Phân tích cường độ chịu nén | - | 12.846 | 373.265 | 18.814 |
DA.28007 | Phân tích hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt | - | 67.832 | 107.358 | 60.200 |
DA.28008 | Phân tích độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước | - | 36.486 | 746.529 | 67.828 |
DA.28009 | Phân tích hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa | - | 98.826 | 623.885 | 49.544 |
DA.28010 | Phân tích thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết |
| 3.588 | 874.505 | 446 |
DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa |
|
|
|
|
DA.29001 | Thí nghiệm thành phần hạt bột khoáng | mẫu | 12.215 | 511.906 | 16.499 |
DA.29002 | Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung | - | 32.559 | 248.843 | 34.551 |
DA.29003 | Thí nghiệm hàm lượng nước | - | 16.958 | 1.528.607 | 16.271 |
DA.29004 | Thí nghiệm khối lượng riêng của bột khoáng chất | - | 54.776 | 270.172 | 50.568 |
DA.29005 | Thí nghiệm khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường | - | 109.551 | 405.259 | 101.136 |
DA.29006 | Thí nghiệm khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | - | 164.835 | 462.137 | 101.136 |
DA.29007 | Thí nghiệm độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | - | 140.078 | 782.078 | 72.692 |
DA.29008 | Thí nghiệm chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng | - | 5.717 | 341.270 | 5.500 |
DA.30000 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN
Thành phần công việc:
Đơn giá thí nghiệm các tính năng cơ lý hóa của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Tính năng cơ lý của màng sơn |
|
|
|
|
DA.30001 | Thí nghiệm độ bền va đập | mẫu | 3.540 | 355.490 | 3.754 |
DA.30002 | Thí nghiệm độ bền va uốn | - | 3.540 | 284.392 | 984 |
DA.30003 | Thí nghiệm độ bám dính | - | 4.560 | 284.392 |
|
DA.30004 | Thí nghiệm độ nhớt | - | 480 | 355.490 | 7.564 |
DA.30005 | Thí nghiệm độ bền trong bazơ | - | 35.190 | 568.784 |
|
ĐA.30006 | Thí nghiệm thời gian khô | - | 19.062 | 444.363 |
|
DA.30007 | Thí nghiệm độ phủ màng sơn | - |
| 355.490 | 3.635 |
DA.30008 | Thí nghiệm độ bền axít | - | 34.500 | 515.461 |
|
DA.30009 | Thí nghiệm độ mịn | - | 4.850 | 174.546 | 4.483 |
DA.30010 | Thí nghiệm hàm lượng chất không bay hơi |
| 24.670 | 195.520 | 6.985 |
DA.30011 | Thí nghiệm độ cứng của màng | - | 3.771 | 355.490 | 3.754 |
DA.30012 | Thí nghiệm độ bóng của màng | - | 5.823 | 349.091 | 5.373 |
DA.31000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP, TÔN
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DA.31001 | Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn | mẫu | 16.074 | 53.324 | 12.494 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Phân tích than |
|
|
|
|
DA.32001 | Phân tích độ ẩm của than | mẫu | 17.123 | 149.306 | 14.244 |
DA.32002 | Phân tích hàm lượng tro của than | - | 5.620 | 311.054 | 2.342 |
DA.32003 | Phân tích hàm lượng chất bốc của than | - | 1.390 | 283.681 | 9.736 |
DA.32004 | Phân tích trị số tỏa nhiệt toàn phần của than | - | 78.540 | 568.784 | 15.200 |
DA.32005 | Phân tích cỡ hạt của than | - | 7.604 | 392.461 | 7.087 |
DA.32006 | Phân tích tổng số lưu huỳnh của than | - | 17.061 | 405.970 | 12.598 |
DA33000 HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm. Do đó đơn giá của một mẫu thí nghiệm gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì đơn giá của đợt thí nghiệm ấy bao gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
DA.33001 | Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) | mẫu | 218.565 | 710.980 | 213.030 |
DA.33002 | Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí | - | 3.893 | 675.431 | 27.272 |
DA.33003 | Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) | - | 327.855 | 1.066.470 | 319.545 |
DA.33004 | Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao |
| 5.839 | 1.013.147 | 40.908 |
DA.33005 | Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí | - | 1.946 | 319.941 | 13.636 |
DA.33006 | Thí nghiệm đo hệ số cách âm vật liệu | - | 150.000 | 853.176 | 1.962 |
DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/thanh thép mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài |
|
|
|
|
DA.34001 | Thép tròn ø6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2 | mẫu | 1.385 | 53.324 | 1.829 |
DA.34002 | Thép tròn ø12-18, thép dẹt có thiết diện 100 So < 250 ≤ mm2 | - | 1.612 | 63.277 | 2.172 |
DA.34003 | Thép tròn ø20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2 | - | 1.710 | 74.653 | 2.344 |
DA.34004 | Thép tròn ø28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2 | - | 2.099 | 79.985 | 2.972 |
DA.34005 | Thép tròn ø36-45, thép dẹt có thiết diện So > 800mm2 | - | 2.213 | 83.540 | 3.144 |
DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/thanh thép mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn |
|
|
|
|
DA.35001 | Thép tròn ø6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2 | mẫu | 1.385 | 53.324 | 1.829 |
DA.35002 | Thép tròn ø12-18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2 | - | 1.612 | 60.433 | 2.172 |
DA.35003 | Thép tròn ø20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2 | - | 1.710 | 74.653 | 2.344 |
DA.35004 | Thép tròn ø28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2 | - | 2.067 | 83.540 | 2.915 |
DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/thanh thép mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm uốn thép tròn, dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt, góc uốn |
|
|
|
|
DA.36001 | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm | mẫu | 1.385 | 53.324 | 7.915 |
DA.36002 | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø12-18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 10mm | - | 1.499 | 60.433 | 8.657 |
DA.36003 | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø20-25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 16mm | - | 1.612 | 74.653 | 9.399 |
DA.36004 | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø28-32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 20mm | - | 1.856 | 71.098 | 11.130 |
DA.36005 | Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø36-45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20mm | - | 2.569 | 71.098 | 16.077 |
DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/thanh mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn |
|
|
|
|
DA.37001 | Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤ 50mm | mẫu | 1.710 | 66.477 | 2.344 |
DA.37002 | Ống hàn có đường kính ngoài 50 < Dng ≤ 100mm | - | 1.969 | 69.321 | 2.744 |
DA.37003 | Ống hàn có đường kính ngoài 100 < Dng ≤ 150mm | - | 2.245 | 36.260 | 3.201 |
DA.37004 | Ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng ≤ 200mm | - | 2.641 | 75.008 | 3.430 |
DA.37005 | Ống hàn có đường kính ngoài Dng > 200mm | - | 2.819 | 79.274 | 3.715 |
DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/thanh mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn |
|
|
|
|
DA.38001 | Ống có thiết diện So ≤ 100mm2 | mẫu | 1.385 | 56.167 | 1.829 |
DA.38002 | Ống có thiết diện 100 < So ≤ 200mm2 | - | 1.499 | 60.433 | 2.001 |
DA.38003 | Ống có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2 | - | 1.612 | 63.988 | 2.172 |
DA.38004 | Ống có thiết diện 500 < Fo ≤ 800mm2 | - | 1.856 | 79.985 | 2.572 |
DA.38005 | Ống có thiết diện So > 800mm2 | - | 2.034 | 83.540 | 2.858 |
DA.39000 THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/thanh thép mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt |
|
|
|
|
DA.39001 | Cốt thép ø6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2 | mẫu | 5.139 | 88.873 | 32.154 |
DA.39002 | Cốt thép ø12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250mm2 | - | 6.209 | 99.537 | 39.574 |
DA.39003 | Cốt thép ø20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2 | - | 7.280 | 113.757 | 46.995 |
DA.39004 | Cốt thép ø28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2 | - | 9.736 | 124.422 | 62.330 |
DA.39005 | Cốt thép ø36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So > 1000mm2 | - | 9.768 | 138.286 | 73.707 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DA.40001 | Thí nghiệm bulông | mẫu | 3.348 | 88.873 | 4.001 |
THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
DB.01000 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/m hàn
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.01001 | Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm | m hàn | 9.632 | 341.270 | 55.066 |
DB.02000 PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/mẫu chiếu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.02001 | Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ | mẫu chiếu | 50.642 | 853.176 | 1.835.800 |
DB.03000 SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Vệ sinh công nghiệp bề mặt vật liệu. Siêu âm chiều dày kim loại. Xác lập số liệu tính kiểm và đối chiếu tiêu chuẩn. Nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/vị trí
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.03001 | Siêu âm chiều dày kim loại | vị trí | 20.080 | 142.196 | 18.080 |
DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt kết cấu; Cắt bê tông để hở cốt thép; Dán bình chứa vào bề mặt bê tông bằng keo Silicon; Tiến hành thí nghiệm, xử lý số liệu và làm báo cáo.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.04001 | Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa | mẫu | 85.649 | 568.784 | 168.215 |
DB.04002 | Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế | - | 85.167 | 177.745 | 30.290 |
DB.05000 THÍ NGHIỆM PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: độ bền, nứt và biến dạng. Lấy đơn giá thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm đơn giá cơ sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần mức cơ sở. Trong đơn giá chưa tính hao phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.05001 | Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen | mẫu | 155.040 | 13.935.208 | 922.324 |
DB.06000 KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊTÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊTÔNG VÀ BÊTÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn v.v...). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m.
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện BTCT
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.06001 | Kiểm tra cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT. | cấu kiện | 78.425 | 568.784 | 10.610 |
DB.06002 | Kiểm tra cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT | - | 83.475 | 1.848.548 | 56.026 |
DB.06003 | Kiểm tra cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện BTCT | - | 180.081 | 2.470.656 | 66.636 |
Ghi chú: Trường hợp số cấu kiện thử >10 cấu kiện thì đơn giá nhân với hệ số 0,8
DB.07000 KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (đơn giá này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm).
Đơn vị tính: đồng/dầm (hoặc cột) bêtông
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.07001 | Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT | dầm (cột) bêtông |
| 2.772.822 | 178.087 |
DB.07002 | Kiểm tra đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT) | - |
| 3.128.312 | 233.959 |
DB.08100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION Cl VÀO TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.08101 | Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl vào trong bê tông | mẫu | 231.437 | 355.490 | 200.122 |
DB.08200 XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION Cl TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ; Xác định hàm lượng ion Clo trong bê tông đo.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.08201 | Xác định hệ số khuếch tán của ion Cl trong bê tông | mẫu | 191.657 | 888.725 | 496.466 |
DB.09000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt mẫu đo; Đặt mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.09001 | Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc | mẫu | 163.149 | 2.132.940 | 742.546 |
DB.10000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy, dụng cụ (máy đếm phóng xạ, búa, dụng cụ tạo lỗ....); Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm; Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm; Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
- Những công việc chưa tính vào đơn giá: công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu; Vận chuyển >15 km.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.10001 | Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ | điểm | 9.200 | 71.098 | 8.114 |
DB.11000 ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định độ lún tại các sensos ứng với từng cấp áp lực. Xử lý số liệu, tính toán E động và các chỉ tiêu khác nếu được yêu cầu, in án, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: đồng/mẫu
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.11001 | Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD | điểm | 61.930 | 22.751 | 42.947 |
DB.12000 ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN
Thành phần công việc:
Lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn. Xử lý số liệu, nhập các giá trị đo được vào máy đo trực tiếp IRI (TRL Profile Beam) hoặc bằng chương trình Excel để xác định được phương trình tương quan. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: đồng/đoạn định chuẩn
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.12001 | Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn | đoạn định chuẩn | 946.018 | 1.137.568 | 776.888 |
DB.13000 ĐO EIRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1km. Xử lý số liệu xác định giá trị EIRI trên 1km. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: đồng/km
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.13001 | Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas) | km | 137.485 | 45.503 | 17.644 |
DB.14000 THÍ NGHIỆM BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Lắp, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chép, chỉnh lý số liệu thí nghiệm. Lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/điểm thí nghiệm
Mã hiệu | Công tác thí nghiệm | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
DB.14001 | Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3 | điểm tn | 10.395 | 42.659 | 75 |
DB.14002 | Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6 | - | 14.280 | 42.659 | 75 |
MỤC LỤC
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
| Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng |
|
| Bảng giá vật liệu |
|
| Bảng đơn giá nhân công |
|
| Bảng giá giờ máy và thiết bị |
|
| Chương I: Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
|
DA.01000 | Thí nghiệm xi măng |
|
DA.02000 | Thí nghiệm thạch cao |
|
DA.03000 | Thí nghiệm cát |
|
DA.04100 | Thí nghiệm đá dăm, sỏi |
|
DA.04200 | Thí nghiệm đầm, nén tiêu chuẩn mẫu đá base và subbase (thí nghiệm với cối proctor cải tiến) |
|
DA.05100 | Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá cát |
|
DA.05200 | Thí nghiệm phản ứng alkali của cốt liệu đá cát bằng phương pháp thanh vữa |
|
DA.06000 | Thí nghiệm vôi xây dựng |
|
DA.07000 | Thiết kế mác bê tông |
|
DA.08000 | Thiết kế mác vữa |
|
DA.09000 | Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
|
DA.10000 | Ép mẫu bê tông, mẫu vữa |
|
DA.11000 | Thí nghiệm vữa xây dựng |
|
DA.12000 | Thử bê tông nặng |
|
DA.13000 | Thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh |
|
DA.14000 | Thí nghiệm gạch xây đất sét nung |
|
DA. 15000 | Thí nghiệm gạch lát xi măng |
|
DA.16000 | Thí nghiệm gạch chịu lửa |
|
DA.17000 | Thí nghiệm ngói sét nung |
|
DA.18000 | Thí nghiệm ngói xi măng cát |
|
DA.19000 | Thí nghiệm gạch gốm ốp lát |
|
DA.20000 | Thí nghiệm cơ lý gỗ |
|
DA.21100 | Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm |
|
DA.21200 | Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của đất |
|
DA.21300 | Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất |
|
DA.22000 | Thí nghiệm ngói fibro xi măng; xi ca day |
|
DA.23000 | Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu: cát, đá, xi măng, XM, gạch |
|
DA.24000 | Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét |
|
DA.25000 | Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt |
|
DA.26000 | Phân tích nước |
|
DA.27000 | Phân tích vật liệu bi tum |
|
DA.28000 | Thí nghiệm bê tông nhựa |
|
DA.29000 | Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa |
|
DA.30000 | Tính năng cơ lý của màng sơn |
|
DA.31000 | Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép, tôn |
|
DA.32000 | Phân tích than |
|
DA.33000 | Hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng |
|
DA.34000 | Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài |
|
DA.35000 | Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn |
|
DA.36000 | Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn |
|
DA-37000 | Thí nghiệm nén then ống có mối hàn độ bền uốn |
|
DA.38000 | Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn |
|
DA.39000 | Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt |
|
DA.40000 | Thí nghiệm bu lông |
|
| Chương II: Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng |
|
DB.01000 | Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm |
|
DB.02000 | Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ |
|
DB.03000 | Siêu âm chiều dày kim loại |
|
DB.04000 | Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa |
|
DB.05000 | Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm |
|
DB.06000 | Kiểm tra cường độ bêtông của cấu kiện bêtông và bêtông cốt thép tại hiện trường |
|
DB.07000 | Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép |
|
DB.08100 | Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl vào trong bê tông |
|
DB.08200 | Xác định hệ số khuếch tán của ion Cl trong bê tông |
|
DB.09000 | Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng pp gia tốc |
|
DB.10000 | Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng p.pháp đếm phóng xạ |
|
DB.11000 | Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD |
|
DB.12000 | Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn |
|
DB.13000 | Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas) |
|
DB.14000 | Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP |
|
| Mục lục |
|
- 1Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 1414/QĐ-SXD năm 2017 về công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 5000/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 40/2022/QĐ-UBND về bộ đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 1Công văn số 1780/BXD–VP về việc công bố định mức dự toán, xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 1414/QĐ-SXD năm 2017 về công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 5000/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 15Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 17Quyết định 40/2022/QĐ-UBND về bộ đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
- Số hiệu: 2303/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra