Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2301/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 08 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ HỒNG LĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2016) thị xã Hồng Lĩnh; Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Hồng Lĩnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 24/6/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2176/TTr-STNMT ngày 15/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Hồng Lĩnh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ hiệu trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

LUC

Đất khác

 

Đất nông nghiệp

4,80

 

4,80

4,80

 

 

 

1

Dự án sản xuất trồng ngô và nguyên liệu thức ăn cho bò sữa

4,80

 

 

4,80

 

Phường Trung Lương

TDP La Giang

 

Đất ở tại nông thôn

0,27

 

0,27

 

0,27

 

 

2

Xây dựng khu dân cư thôn Chùa

0,19

 

 

 

0,19

Xã Thuận Lộc

thôn Chùa

3

Xây dựng khu dân cư thôn Phúc Thuận

0,08

 

 

 

0,19

Xã Thuận Lộc

thôn Phúc Thuận

 

Đất ở tại đô thị

8,00

 

3,00

7,38

0,62

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật (khu dân cư) phía tây Trung tâm hướng nghiệp giáo dục thường xuyên Hồng Lĩnh

1,00

 

 

1,00

 

Phường Nam Hồng

TDP 8

5

Hạ tầng kỹ thuật (khu dân cư) TDP Ngọc Sơn, phường Đức Thuận (khu dân cư khối 7, 8 cũ giai đoạn 2)

2,80

 

 

2,28

0,52

Phường Đức Thuận

TDP Ngọc Sơn

6

Quy hoạch khu dân cư vùng Đầu Dinh - TDP Trung Lý, Tiên Sơn

0,70

 

 

0,70

 

Phường Trung Lương

TDP Trung Lý, Tiên Sơn

7

Quy hoạch khu dân cư vùng Biền Trửa - TDP Tuần cầu

1,30

 

 

1,30

 

Phường Trung Lương

TDP Tuần Cầu

8

Hạ tầng , kỹ thuật (khu dân cư) TDP 3, phường Đậu Liêu (giai đoạn 2)

2,10

 

 

2,10

 

Phường Đậu Liệu

TDP 3

9

Quy hoạch xen dắm khu dân cư Tổ dân phố 8, phường Bắc Hồng

0,10

 

 

 

0,10

Phường Bắc Hồng

TDP 8

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,41

 

0,41

0,22

0,19

 

 

10

Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân phường Trung Lương

0,13

 

 

0,13

 

Phường Trung Lương

TDP Tiên Sơn

11

Xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước thị xã Hồng Lĩnh

0,28

 

 

0,09

0,19

Phường Nam Hồng

TDP 7

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,60

0,37

0,23

 

0,23

 

 

12

Mở rộng trường mầm non Đậu Liêu

0,60

0,37

0,23

 

0,23

Phường Đậu Liêu

TDP 4

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,50

 

0,50

 

0,50

 

TDP 9

13

Khu thể thao vui chơi giải trí

0,50

 

 

 

0,50

Phường Bắc Hồng

TDP9

 

Đất thương mại, dịch vụ

2,40

 

2,40

0,20

2,20

 

 

14

Đầu tư kinh doanh VLXD thông thường của ông Võ Trí Hùng

0,20

 

 

0,20

 

Xã Thuận Lộc

Thôn Thuận Giang

15

Văn phòng, trưng bày sản phẩm kính Cường lực, kho của Công ty cổ phần Linh Sơn

2,20

 

 

 

2,20

Phường Đậu Liêu

TDP 4

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,08

0,50

9,58

 

9,58

 

 

16

Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô của doanh nghiệp tư nhân vận tải Ninh Huyền

0,68

 

 

 

0,68

Phường Đậu Liêu

TDP số 4

17

Nhà máy Ngói không nung của Công ty TNHH Hoàng Linh Logistics

0,60

 

 

 

0,60

Phường Đậu Liêu

TDP số 4

18

HTX Minh Hiệp Thành sản xuất chai nhựa và sửa chữa ô tô

0,40

 

 

 

0,40

Phường Đậu Liêu

TDP số 8

19

Tổ hợp trưng bày, kinh doanh và sản xuất vật liệu xây dựng của Công ty CP Huy Hoàng

2,20

0,50

1,70

 

1,70

Phường Đậu Liêu

TDP 8

20

Tổ hợp trưng bày, kinh doanh và sản xuất vật liệu xây dựng của Công ty CP Huy Hoàng

2,20

 

 

 

2,20

Phường Đậu Liêu

TDP 8

21

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn của Công ty cổ phần đầu tư phát triển Việt

1,50

 

 

 

1,50

Phường Đậu Liêu

TDP số 8

22

Trạm trộn bê tông thương phẩm của Công ty Cổ phần Nacomex

2,50

 

 

 

2,50

Phường Đậu Liêu

TDP số 8

 

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

10,00

 

10,00

 

10,00

 

 

23

Xây dựng khu tổ chức sự kiện

10,00

 

 

 

10,00

Phường Đức Thuận

TDP Thuận Hồng

 

Đất giao thông

0,92

 

0,92

0,51

0,41

 

 

24

Sửa chữa nâng cấp đường vào trung tâm phường Đức Thuận

0,51

 

 

0,51

 

Phường Đức Thuận

TDP Thuận An

25

Mở rộng đường Minh Khai

0,20

 

 

 

0,20

Phường Bắc Hồng

TDP 10

26

Mở rộng đường Lê Hữu Trác

0,15

 

 

 

0,15

Phường Bắc Hồng

TDP 8

27

Mở rộng đường Bình Lạng

0,06

 

 

 

0,06

Phường Bắc Hồng

TDP 5

 

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,04

 

0,04

 

0,04

 

 

28

Mở rộng Đền Tích Thiện

0,04

 

 

 

0,04

Phường Đức Thuận

TDP Thuận An

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,20

 

0,20

0,20

0,20

 

 

29

Xây dựng khu lăng mộ, nhà tưởng niệm của Giáo sư Nguyễn Đức Bình

0,20

 

 

 

0,20

Phường Trung Lương

TDP Quỳnh Lâm

 

Tổng

38,22

0,87

37,35

13,31

24,24

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

5.897,15

5.897,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.429,95

3.417,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.693,56

1.680,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.583,02

1.570,15

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

110,55

110,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

86,86

91,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

411,49

407,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.017,77

1.017,77

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

153,85

153,85

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

40,02

40,02

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,40

26,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.695,87

1.726,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

51,62

51,62

2.2

Đất an ninh

CAN

1,66

1,66

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

38,28

38,28

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,91

25,19

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,59

58,59

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,02

10,02

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

723,95

728,14

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,48

33,48

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,47

13,47

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

35,85

36,12

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

267,86

271,12

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,63

9,63

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,61

7,43

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,52

4,52

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

90,35

90,55

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

115,48

115,98

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,04

6,54

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,86

20,36

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,23

9,27

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

139,21

139,21

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

55,29

55,29

3

Đất chưa sử dụng

CSD

771,33

753,25

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thị xã Hồng Lĩnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- TTr. Thị ủy, HĐND TX Hồng Lĩnh;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi:
+ VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+ Điện t: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2301/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 2301/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/08/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/08/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản