Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 01 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 49/QĐ-BCT về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018; Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020; Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 và Quyết định số 49/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC; KINH DOANH KHÍ; GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (16 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (06 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000648) | Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong | 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng. - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2021 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. | - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công trực tuyến. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày. - TTHC công bố tại Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000647) | nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng. - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2021 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2014 của Bộ trưởng Công Thương. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 15 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công trực tuyến. - Công bố tại Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021. |
3 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000190) | Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/05/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng. | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng. - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/20213/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020. |
4 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000167) | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng. - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Luật phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/20213/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020. | |
5 | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.001624) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng. - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020. | |
6 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000636) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng. - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020. | |
II | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (06 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000142) | Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/05/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | * Tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng * Hộ kinh doanh, cá nhân: - Khu vực thành phố: 400.000 đồng - Khu vực huyện: 200.000 đồng | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ ngày 15 ngày xuống 10 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000166) | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | * Tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng * Hộ kinh doanh, cá nhân: - Khu vực thành phố: 400.000 đồng - Khu vực huyện: 200.000 đồng | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ ngày 15 ngày xuống 10 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020. | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (2.000354) | 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | * Tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng * Hộ kinh doanh, cá nhân: - Khu vực thành phố: 400.000 đồng - Khu vực huyện: 200.000 đồng | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ ngày 15 ngày xuống 10 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020. | |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000136) | Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 30/08/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | * Tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng * Hộ kinh doanh, cá nhân: - Khu vực thành phố: 400.000 đồng - Khu vực huyện: 200.000 đồng | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ ngày 07 ngày xuống 05 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000156) | 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | * Tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng * Hộ kinh doanh, cá nhân: - Khu vực thành phố: 400.000 đồng - Khu vực huyện: 200.000 đồng | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ ngày 07 ngày xuống 05 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (2.000279) | 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | * Tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng * Hộ kinh doanh, cá nhân: - Khu vực thành phố: 400.000 đồng - Khu vực huyện: 200.000 đồng | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ ngày 07 ngày xuống 05 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. | |
III | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại (1.005190) | Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 27/07/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được chuẩn hóa; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 20.000 đồng | - Luật Thương mại 2005; - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại; - Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Bổ sung mức thu phí. |
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại (2.000110) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 20.000 đồng | - Luật Thương mại 2005; - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại; - Quyết định số 58/2006/QĐ-BTC ngày 20/10/2006 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Bổ sung mức thu phí. | |
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (01 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000631) | Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp Hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Quy trình thủ tục hành chính. - Công bố tại Quyết định số 49/QĐ-BCT ngày 09/01/2024: Bổ sung trường hợp chuyển tiếp theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (04 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (2.000620) | Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | * Tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng * Hộ kinh doanh, cá nhân: - Khu vực thành phố: 400.000 đồng - Khu vực huyện: 200.000 đồng | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP, ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 08 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020. |
2 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (2.001240) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | * Tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng * Hộ kinh doanh, cá nhân: - Khu vực thành phố: 400.000 đồng - Khu vực huyện: 200.000 đồng | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP, ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020. | |
3 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000181) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng. - Khu vực huyện: 600.000 đồng | - Luật phòng chống tác hại thuốc lá năm 2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP, ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020. | |
4 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000150) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng. - Khu vực huyện: 600.000 đồng. | - Luật phòng chống tác hại thuốc lá năm 2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP, ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020. | |
II | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (02 TTHC) | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001283) | Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng. | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng * Hộ kinh doanh, cá nhân: - Khu vực thành phố: 400.000 đồng - Khu vực huyện: 200.000 đồng | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ vềkinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001270) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Tổ chức, doanh nghiệp: - Khu vực thành phố: 1.200.000 đồng - Khu vực huyện: 600.000 đồng * Hộ kinh doanh, cá nhân: - Khu vực thành phố: 400.000 đồng - Khu vực huyện: 200.000 đồng | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày. - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Mức độ dịch vụ công. - Công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: | 21 | TTHC |
(Trong đó: 15 TTHC cấp tỉnh; 06 TTHC cấp huyện) |
| |
Qua dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình | 03 | TTHC |
Một phần | 18 | TTHC |
Cắt giảm thời hạn giải quyết: | 20 | TTHC |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CÁC LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC; KINH DOANH KHÍ; GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI; THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ; XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI; QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP; QUẢN LÝ CẠNH TRANH; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG; HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 230/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (18 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bán xăng dầu quy mô nhỏ (1.010696)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 2 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.001619);
- Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000636).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 3 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
3. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (1.001005);
- Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (2.000459).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 3 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
4. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000190);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000176);
- Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000167);
- Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.001624).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 7 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
5. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000648);
- Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000647);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000645).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 2 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
6. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000674)
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000666);
- Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000664);
- Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000673);
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000669);
- Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000672).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 02 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (09 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000078);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000136);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000390);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000156);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (2.000279);
- Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (1.000481).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 3 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000142);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000166);
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (2.000354).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 6,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại (1.005190);
- Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại (2.000110).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI: (06 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với hình thức khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000004);
- Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tỉnh may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000002).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Thông báo hoạt động khuyến mại (2.000033);
- Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (2.001474).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không thời hạn |
Bước 2 | Chuyên viên phòng QLTM&XNK tiếp nhận hồ sơ, xác nhận đã tiếp nhận TTHC trên phần mềm một cửa điện tử | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | Không thời hạn |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không thời hạn |
Quy trình số: 03
3. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000131);
- Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000001).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP: (04 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (2.000609);
- Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000631).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 4 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; -Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000309);
- Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000619).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 7 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (01 TTHC)
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000191)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt nội dung xử lý | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; -Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
VII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: 21 TTHC
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000450);
- Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000347);
- Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000327);
- Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép (2.000314).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000340);
- Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000339);
- Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 (2.000334);
- Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000665);
- Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (1.001441).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000063)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa (2.000255)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 4,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
5. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (2.000272);
- Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (2.000361);
- Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại (2.000322).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
6. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (2.000370);
- Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí (2.000362);
- Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (2.000351);
- Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000330).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
7. Quy trình giải quyết nhóm thủ tục hành chính:
- Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (1.000774);
- Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini (2.002166);
- Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động (2.000662).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng QLTM&XNK | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng xem xét để trình lãnh đạo sở | Chuyên viên phòng QLTM&XNK | 35 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày làm việc |
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC)
Quy trình: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra nội dung hồ sơ, lập kế hoạch kiểm tra thực địa gửi đến chủ đầu tư. - Kiểm tra hồ sơ quản lý chất lượng và chất lượng thi công tại công trình; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu | 11 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 14 ngày làm việc |
IX. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (02 TTHC)
Quy trình: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh(1.009972)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiếm tra xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (lần 1). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan; - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước liên quan về dự án. Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu | 32 ngày | 22 ngày | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian | ||
Tổng thòi gian thực hiện TTHC: | 35 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
Quy trình: 02
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.009973)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
cấp I, cấp đặc biệt | cấp II và cấp III | công trình còn lại | |||
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. | Công chức Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (lần 1). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan; - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước liên quan về dự án. Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Công chức phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu | 37 ngày | 23 ngày | 13 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại và Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 6 | Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Sở Công Thương tại TTPVHCC | Không tính thời gian | ||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
| 40 ngày làm việc | 26 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (04 TTHC)
Quy trình: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép bán lẻ rượu (2.000620)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố phê duyệt | 5 ngày làm việc |
Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố phê duyệt | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
Quy trình: 02
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (2.001240)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố phê duyệt | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố phê duyệt | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình: 03
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
- Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.000181);
- Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (2.00150).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố | 2 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố phê duyệt | 5 ngày làm việc |
Bước 4 | Duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố duyệt | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Bộ phận Văn thư | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (02 THHC)
Quy trình: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001283)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố phê duyệt | 5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố duyệt và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt kết quả giải quyết | Lãnh phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Bộ phận Văn thư huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình: 02
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001270)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết | Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết | Chuyên viên phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố duyệt và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo phòng Kinh tế - Hạ tầng, phòng Kinh tế thành phố | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Bộ phận Văn thư huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Xúc tiến thương mại và thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 3Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 2729/QĐ-BCT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 13Quyết định 49/QĐ-BCT năm 2024 sửa đổi Quyết định 1299/QĐ-BCT công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 14Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Xúc tiến thương mại và thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 16Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 230/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra