Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 230/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 04 tháng 9 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT NĂM 2007 - 2010 CỦA PHƯỜNG ĐÀI SƠN, THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2001/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2007 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1115/TTr-STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2007 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết năm 2007 - 2010 của phường Mỹ Đông, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Đài Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm với các nội dung chủ yếu sau đây:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

LOẠI ĐẤT

Hiện trạng năm 2006

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

146,93

100,00

146,93

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

76,00

51,73

14,03

9,55

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

75,15

51,15

14,03

9,55

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

CHN

35,95

24,47

6,33

4,31

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

20,37

13,86

-

-

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước

LUC

20,37

13,86

-

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hằng năm còn lại

HNC

15,59

10,61

6,33

4,31

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,19

26,68

7,70

5,24

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,85

0,58

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

70,93

48,27

132,90

90,45

2.1

Đất ở

OTC

42,00

28,58

77,46

52,72

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

42,00

28,58

77,46

52,72

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

24,42

16,62

50,06

34,07

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,53

0,36

1,37

0,93

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,64

0,44

0,64

0,44

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,07

1,41

1,72

1,17

2.2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

2,07

1,41

1,72

1,17

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

21,18

14,42

46,33

31,53

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

12,69

8,64

28,82

19,61

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

6,06

4,12

3,10

2,11

2.2.4.3

Đất cơ sở văn hoá

DVH

-

-

4,60

3,13

2.2.4.4

Đất cơ sở y tế

DYT

0,05

0,03

0,08

0,05

2.2.4.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,16

1,47

2,56

1,74

2.2.4.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

4,82

3,28

2.2.4.7

Đất chợ

DCH

0,04

0,03

2,17

1,48

2.2.4.8

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

LDT

0,18

0,12

0,18

0,12

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

0,71

0,48

0,35

0,24

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,55

2,42

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

SMN

-

-

1,10

0,75

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,25

0,17

3,93

2,67

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

LOẠI ĐẤT

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

61,97

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

61,12

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

CHN/PNN

29,63

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,49

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,85

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT/OTC

3,85

2.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

3,07

2.1.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

0,25

2.1.2

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

2,82

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0,63

2.3

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

0,15

c) Diện tích đất phải thu hồi:

STT

LOẠI ĐẤT

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

40,71

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

39,86

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

CHN

21,11

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,75

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,85

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

12,83

2.1

Đất ở

OTC

3,89

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

3,89

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

4,80

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,08

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,35

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

CCC

4,37

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

0,36

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,55

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

d) Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 phường Đài Sơn, tỷ lệ 1/2.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Đài Sơn do Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm lập kèm theo Quyết định này.

2. Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

STT

LOẠI ĐẤT

PHÂN THEO CÁC NĂM (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

146,93

146,93

146,93

146,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

67,71

48,70

31,21

14,03

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

66,86

48,54

31,06

14,03

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

CHN

33,54

25,05

15,38

6,33

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,51

8,46

4,13

-

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

LUC

13,51

8,46

4,13

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hằng năm còn lại

HNC

20,03

16,59

11,25

6,33

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,32

23,49

15,68

7,70

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,85

0,16

0,15

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,22

98,23

115,72

132,90

2.1

Đất ở

OTC

46,03

59,52

71,88

77,46

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

46,03

59,52

71,88

77,46

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

29,65

33,76

39,32

50,06

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,47

0,47

0,47

1,37

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,64

0,64

0,64

0,64

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,04

2,04

1,99

1,72

2.2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

2,04

2,04

1,99

1,72

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

26,50

30,61

36,22

46,33

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

15,82

18,17

23,80

28,82

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

5,90

5,27

4,00

3,10

2.2.4.3

Đất cơ sở văn hoá

DVH

1,55

2,19

2,86

4,60

2.2.4.4

Đất cơ sở y tế

DYT

0,08

0,08

0,08

0,08

2.2.4.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,16

2,16

2,16

2,56

2.2.4.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,77

1,77

2,39

4,82

2.2.4.7

Đất chợ

DCH

0,04

0,79

0,75

2,17

2.2.4.8

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

LDT

0,18

0,18

0,18

0,18

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

0,71

0,71

0,70

0,35

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,58

2,19

1,96

-

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

SMN

-

0,67

0,67

1,10

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,25

1,38

1,19

3,93

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

PHÂN THEO CÁC NĂM (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

61,97

8,29

19,01

17,49

17,18

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

61,12

8,29

18,32

17,48

17,03

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

CHN/PNN

29,63

2,42

8,49

9,67

9,05

 

trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,04

0,53

5,05

4,33

4,13

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,49

5,87

9,83

7,81

7,98

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,85

-

0,69

0,01

0,15

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT/OTC

3,85

0,52

0,87

1,67

0,79

2.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

3,07

0,02

0,79

1,52

0,74

2.1.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

0,25

-

-

-

0,25

2.1.2

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

2,82

0,02

0,79

1,52

0,49

2.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN/OTC

-

-

-

-

-

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0,63

0,50

0,08

-

0,05

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

0,15

-

-

0,15

-

c) Diện tích đất phải thu hồi:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích thu hồi trong kỳ kế hoạch

PHÂN THEO CÁC NĂM (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

NNP

40,71

5,04

14,01

11,79

9,87

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

39,86

5,04

13,32

11,78

9,72

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

CHN

21,11

1,86

7,29

7,50

4,46

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,75

3,18

6,03

4,28

5,26

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,85

-

0,69

0,01

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

11,61

1,09

1,97

2,68

5,87

2.1

Đất ở

OTC

3,89

0,01

0,76

0,60

2,52

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

3,89

0,01

0,76

0,60

2,52

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

3,58

0,11

0,82

1,61

1,04

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,08

0,06

-

-

0,02

2.2.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,35

0,03

-

0,05

0,27

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

CCC

3,15

0,02

0,82

1,56

0,75

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

0,36

-

-

0,01

0,35

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,55

0,97

0,39

0,23

1,96

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

-

-

0,23

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và Ủy ban nhan dân phường Đài Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết đã được duyệt và thẩm quyền quy định tại Luật Đất đai.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy sản, Công nghiệp, Thương mại và Du lịch, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Thể dục Thể thao, Văn hoá - Thông tin, Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Đài Sơn và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Nghị