Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 220/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 27 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI 2007 - 2010 HUYỆN THUẬN BẮC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2007/NQ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về việc Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Thuận;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc tại Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2007 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1213/TTr-TNMT ngày 23 tháng 8 năm 2007 về việc đề nghị xét duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 huyện Thuận Bắc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Thuận Bắc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

LOẠI ĐẤT

Hiện trạng 2006

Điều chỉnh quy hoạch đến 2010

Biến động tăng( ), giảm(-)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

31.925,65

100,00

31.925,65

100,00

0,00

 

1

Đất nông nghiệp

23.783,14

74,50

26.720,65

83,70

2.937,51

12,35

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

8.623,76

27,01

8.525,25

26,70

-98,51

-1,14

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

7.681,24

24,06

6.242,03

19,55

-1.439,21

-18,74

1.1.1.1

Trong đó: đất trồng lúa

2.142,63

6,71

1.698,56

5,32

-444,07

-20,73

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

942,52

2,95

2.283,22

7,15

1.340,70

142,25

1.2

Đất lâm nghiệp

15.071,82

47,21

18.083,86

56,64

3.012,04

19,98

1.2.1

Đất rừng sản xuất

58,06

0,18

155,42

0,49

97,36

167,69

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

5.710,80

17,89

7.165,86

22,45

1.455,06

25,48

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

9.302,96

29,14

10.762,58

33,71

1.459,62

15,69

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

2,67

0,01

10,07

0,03

7,40

277,15

1.4

Đất làm muối

0,32

0,00

0,32

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

84,57

0,26

101,15

0,32

16,58

19,61

2

Đất phi nông nghiệp

2.374,39

7,44

3.155,91

9,89

781,52

32,91

2.1

Đất ở

239,52

0,75

323,77

1,01

84,25

35,17

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

239,52

0,75

323,77

1,01

84,25

35,17

2.2

Đất chuyên dùng

1.246,00

3,90

1.893,42

5,93

647,42

51,96

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

5,17

0,02

13,28

0,04

8,11

156,87

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

56,87

0,18

83,58

0,26

26,71

46,97

2.2.2.1

Đất quốc phòng

55,84

0,17

59,05

0,18

3,21

5,75

2.2.2.2

Đất an ninh

1,03

0,00

24,53

0,08

23,50

2.281,55

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

670,90

2,10

1.109,06

3,47

438,16

65,31

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

446,57

1,40

636,38

1,99

189,81

42,50

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

209,69

0,66

453,22

1,42

243,53

116,14

2.2.3.4

Đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng

14,64

0,05

19,46

0,06

4,82

32,92

2.2.4

Đất cho mục đích công cộng

513,06

1,61

687,50

2,15

174,44

34,00

2.2.4.1

Đất giao thông

322,38

1,01

436,70

1,37

114,32

35,46

2.2.4.2

Đất thủy lợi

156,60

0,49

174,76

0,55

18,16

11,60

2.2.4.3

Đất tải năng lượng, truyền thông

0,13

0,00

0,13

0,00

0,00

0,00

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

0,81

0,00

6,27

0,02

5,46

674,07

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

1,42

0,00

4,29

0,01

2,87

202,11

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

15,50

0,05

28,37

0,09

12,87

83,03

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

9,35

0,03

23,60

0,07

14,25

152,41

2.2.4.8

Đất chợ

0,70

0,00

3,96

0,01

3,26

465,71

2.2.4.9

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

1,42

0,00

1,42

0,00

0,00

0,00

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,75

0,01

8,00

0,03

3,25

68,42

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,64

0,01

3,02

0,01

0,38

14,39

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

65,49

0,21

75,94

0,24

10,45

15,96

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

820,74

2,57

859,76

2,69

39,02

4,75

3

Đất chưa sử dụng

5.768,12

18,07

2.049,09

6,42

-3.719,03

-64,48

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

864,18

2,71

69,86

0,22

-794,32

-91,92

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

3.663,34

11,47

760,39

2,38

-2.902,95

-79,24

3.3

Núi đá không có rừng cây

1.240,60

3,89

1.218,84

3,82

-21,76

-1,75

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

578,08

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

573,33

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

499,26

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

24,10

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

74,07

1.2

Đất lâm nghiệp

3,35

1.2.1

Đất rừng sản xuất

0,17

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

0,03

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

3,15

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,40

1.4

Đất nông nghiệp khác

1,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.107,52

2.1

Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

173,35

2.2

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

65,00

2.3

Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa khác

21,67

2.4

Đất có rừng khoanh nuôi phòng hộ chuyển sang đất trồng lúa

47,88

2.5

Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất cỏ chăn nuôi

147,72

2.6

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng cỏ

2,22

2.7

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất cây hằng năm khác

61,24

2.8

Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

1.241,91

2.9

Đất có rừng khoanh nuôi phòng hộ chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

0,02

2.10

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm chuyển sang đất rừng trồng đặc dụng

269,85

2.11

Đất nương rẫy trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng rừng phòng hộ

435,84

2.12

Đất nương rẫy trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng rừng đặc dụng

621,02

2.13

Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác

12,00

2.14

Đất lúa khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

7,80

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

1,34

3.1

Đất chuyên dùng

0,47

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,02

3.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

0,85

c) Diện tích đất phải thu hồi:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

578,08

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

573,33

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

499,26

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

74,07

1.2

Đất lâm nghiệp

3,35

1.2.1

Đất rừng sản xuất

0,17

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

0,03

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

3,15

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

67,68

2.1

Đất ở

27,49

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

27,49

2.2

Đất chuyên dùng

20,97

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,14

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,92

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

19,17

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,12

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5,00

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

14,10

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

3.508,48

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.766,32

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

1.200,32

1.1.1.1

Trong đó: đất lúa

10,03

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

566,00

1.2

Đất lâm nghiệp

1.736,58

1.2.1

Đất rừng sản xuất

97,53

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.067,15

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

571,90

2

Đất phi nông nghiệp

210,55

2.1

Đất ở

10,63

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

10,63

2.2

Đất chuyên dùng

189,02

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,46

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,17

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

142,54

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

44,85

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,00

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,92

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

9,98

e) Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/25.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Thuận Bắc do Ủy ban nhân dân huyện lập kèm theo Quyết định này.

2. Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010.

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng 2006

DIỆN TÍCH ĐẾN NĂM (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

31.925,65

31.925,65

31.925,65

31.925,65

31.925,65

1

Đất nông nghiệp

23.783,14

24.387,23

25.041,33

25.846,03

26.720,65

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

8.623,76

8.561,20

8.414,89

8.349,97

8.525,25

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

7.681,24

7.448,30

7.021,04

6.557,46

6.242,03

1.1.1.1

Trong đó: đất trồng lúa

2.142,63

2.005,71

1.837,79

1.766,01

1.698,56

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

942,52

1.112,90

1.393,86

1.792,51

2.283,22

1.2

Đất lâm nghiệp

15.071,82

15.734,06

16.527,03

17.387,75

18.083,86

1.2.1

Đất rừng sản xuất

58,06

61,06

61,06

108,15

155,42

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

5.710,80

6.042,67

6.455,55

6.846,10

7.165,86

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

9.302,96

9.630,33

10.010,42

10.433,50

10.762,58

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

2,67

3,17

5,47

8,57

10,07

1.4

Đất làm muối

0,32

0,32

0,32

0,32

0,32

1.5

Đất nông nghiệp khác

84,57

88,48

93,62

99,42

101,15

2

Đất phi nông nghiệp

2.374,39

2.495,79

2.797,87

2.997,87

3.155,91

2.1

Đất ở

239,52

258,28

274,05

299,94

323,77

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

239,52

258,28

274,05

299,94

323,77

2.2

Đất chuyên dùng

1.246,00

1.293,48

1.583,15

1.756,50

1.893,42

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

5,17

7,12

9,95

11,95

13,28

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

56,87

60,06

80,61

83,58

83,58

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

670,90

677,85

874,16

1.001,00

1.109,06

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

446,57

446,57

565,05

636,38

636,38

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

209,69

216,67

289,51

345,04

453,22

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

14,64

14,61

19,60

19,58

19,46

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

513,06

548,45

618,43

659,97

687,50

2.2.4.1

Đất giao thông

322,38

346,22

388,19

413,20

436,70

2.2.4.2

Đất thủy lợi

156,60

161,39

167,48

172,04

174,76

2.2.4.3

Đất tải năng lượng, truyền thông

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

0,81

3,15

5,31

6,30

6,27

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

1,42

1,88

4,30

4,30

4,29

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

15,50

18,31

21,97

27,94

28,37

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

9,35

10,35

14,42

22,67

23,60

2.2.4.8

Đất chợ

0,70

0,85

2,47

3,97

3,96

2.2.4.9

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

1,42

1,42

1,42

1,42

1,42

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,75

4,75

12,75

8,00

8,00

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,64

2,63

3,08

3,02

3,02

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

65,49

76,10

76,47

74,88

75,94

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

820,74

865,30

861,13

863,54

859,76

3

Đất chưa sử dụng

5.768,12

5.042,63

4.086,44

3.081,75

2.049,09

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

864,18

646,32

380,70

232,12

69,86

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

3.663,34

3.155,71

2.470,15

1.620,78

760,39

3.3

Núi đá không có rừng cây

1.240,60

1.240,60

1.235,60

1.228,84

1.218,84

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

STT

CHỈ TIÊU

Chuyển trong kỳ

PHÂN THEO TỪNG NĂM (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

578,08

107,10

201,73

40,93

128,34

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

573,33

106,78

201,01

137,35

128,21

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

499,26

99,28

175,04

113,89

111,06

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

24,10

2,27

0,81

0,62

20,40

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

74,07

7,50

25,97

23,46

17,15

1.2

Đất lâm nghiệp

3,35

0,03

-

3,32

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

0,17

-

-

0,17

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

0,03

0,03

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

3,15

-

-

3,15

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,40

0,20

-

0,20

-

1.4

Đất nông nghiệp khác

1,00

0,09

0,72

0,06

0,13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.107,52

556,68

853,28

1.044,16

653,40

2.1

Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

173,35

42,45

73,25

55,65

2,00

2.2

Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa khác

21,67

2,00

7,40

7,41

4,86

2.3

Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất cỏ chăn nuôi

147,72

53,93

20,00

40,00

33,79

2.4

Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

1.241,91

186,20

321,13

402,89

331,69

2.5

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng cỏ

2,22

2,22

-

-

-

2.6

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

65,00

5,00

20,00

30,00

10,00

2.7

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất cây hằng năm khác

61,24

10,00

20,00

31,24

-

2.8

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm chuyển sang đất rừng trồng đặc dụng

269,85

88,20

92,17

89,48

-

2.9

Đất có rừng khoanh nuôi phòng hộ chuyển sang đất trồng lúa

47,88

-

-

21,49

26,39

2.10

Đất có rừng khoanh nuôi phòng hộ chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm

0,02

-

0,02

-

-

2.11

Đất nương rẫy trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng rừng phòng hộ

435,84

61,90

158,90

158,04

57,00

2.12

Đất nương rẫy trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất trồng rừng đặc dụng

621,02

100,08

134,11

200,66

186,17

2.13

Đất lúa khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

7,80

0,70

2,30

3,30

1,50

2.14

Đất trồng cây hằng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác

12,00

4,00

4,00

4,00

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

1,34

-

1,25

-

0,09

3.1

Đất chuyên dùng

0,47

-

0,44

-

0,03

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,02

-

-

-

0,02

3.3

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

0,85

-

0,81

-

0,04

c) Diện tích đất phải thu hồi:

STT

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng số

645,76

111,53

235,83

156,20

142,19

1

Đất nông nghiệp

578,08

107,10

201,73

140,93

128,34

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

573,33

106,78

201,01

137,35

128,21

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

499,26

99,28

175,04

113,89

111,06

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

74,07

7,50

25,97

23,46

17,15

1.2

Đất lâm nghiệp

3,35

0,03

-

3,32

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

0,17

-

-

0,17

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

0,03

0,03

-

-

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

3,15

-

-

3,15

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,40

0,20

-

0,20

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,00

0,09

0,72

0,06

0,13

2

Đất phi nông nghiệp

67,68

4,43

34,11

15,28

13,86

2.1

Đất ở

27,49

2,32

17,69

3,97

3,50

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

27,49

2,32

17,69

3,97

3,50

2.2

Đất chuyên dùng

20,97

1,41

7,66

8,47

3,43

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,74

0,53

0,10

0,04

0,07

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,14

0,14

-

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,92

0,07

0,68

0,09

0,07

2.2.4

Đất cho mục đích công cộng

19,17

0,67

6,88

8,34

3,29

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,12

0,01

0,05

0,06

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5,00

0,02

1,63

2,29

1,07

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

14,10

0,68

7,08

0,49

5,86

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

3.508,48

711,05

855,09

940,13

1.002,21

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.766,32

298,96

445,42

500,92

521,02

1.1.1

Đất trồng cây hằng năm

1.200,32

201,96

327,58

335,83

334,95

1.1.1.1

Trong đó: đất lúa

10,03

0,17

-

-

9,86

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

566,00

97,00

117,84

165,09

186,07

1.2

Đất lâm nghiệp

1.736,58

412,09

407,81

437,35

479,33

1.2.1

Đất rừng sản xuất

97,53

3,00

-

47,26

47,27

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.067,15

270,00

254,00

254,00

289,15

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

571,90

139,09

153,81

136,09

142,91

2

Đất phi nông nghiệp

210,55

14,45

101,10

64,56

30,44

2.1

Đất ở

10,63

1,00

1,20

1,20

7,23

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

10,63

1,00

1,20

1,20

7,23

2.2

Đất chuyên dùng

189,02

9,32

97,40

60,84

21,46

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,46

0,20

0,88

0,38

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

142,54

2,50

79,07

43,16

17,81

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

44,85

6,62

17,28

17,30

3,65

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,92

0,90

-

0,02

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

9,98

3,23

2,50

2,50

1,75

 

CỘNG

3.719,03

725,49

956,19

1.004,70

1.032,66

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và thẩm quyền quy định tại Luật Đất đai.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy sản, Công nghiệp, Thương mại và du lịch, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Thể dục Thể thao, Văn hoá - Thông tin, Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Nghị