Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2024/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 03 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND, ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh Sóc Trăng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

2. Đối tượng áp dụng

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thành lập và hoạt động của Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:

1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự là 775 Tổ, được thành lập tại 775 ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (kèm theo Phụ lục I).

2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng là 2.490 thành viên (kèm theo Phụ lục II).

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Công an tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công an;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Lâu

 

PHỤ LỤC I

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Địa bàn

Số lượng Tổ

Ghi chú

I

Thành phố Sóc Trăng

60

 

1

Phường 1

4

 

2

Phường 2

7

 

3

Phường 3

9

 

4

Phường 4

6

 

5

Phường 5

5

 

6

Phường 6

6

 

7

Phường 7

6

 

8

Phường 8

7

 

9

Phường 9

6

 

10

Phường 10

4

 

II

Thị xã Vĩnh Châu

97

 

1

Phường 1

7

 

2

Phường 2

11

 

3

Phường Khánh Hòa

11

 

4

Phường Vĩnh Phước

10

 

5

Xã Lai Hòa

11

 

6

Xã Vĩnh Tân

11

 

7

Xã Vĩnh Hiệp

9

 

8

Xã Hòa Đông

10

 

9

Xã Vĩnh Hải

8

 

10

Xã Lạc Hòa

9

 

III

Thị xã Ngã Năm

61

 

1

Phường 1

7

 

2

Phường 2

13

 

3

Phường 3

7

 

4

Xã Vĩnh Quới

8

 

5

Xã Long Bình

6

 

6

Xã Tân Long

6

 

7

Xã Mỹ Quới

9

 

8

Xã Mỹ Bình

5

 

IV

Huyện Kế Sách

86

 

1

Xã Kế An

6

 

2

Xã An Mỹ

7

 

3

Xã Xuân Hòa

8

 

4

Xã Kế Thành

7

 

5

Xã Đại Hải

8

 

6

Xã Nhơn Mỹ

8

 

7

Xã Thới An Hội

7

 

8

Xã Phong Nẫm

4

 

9

Xã Trinh Phú

7

 

10

Xã An Lạc Tây

6

 

11

Xã Ba Trinh

7

 

12

Thị trấn An Lạc Thôn

5

 

13

Thị trấn Kế Sách

6

 

V

Huyện Thạnh Trị

74

 

1

Thị trấn Phú Lộc

11

 

2

Thị trấn Hưng Lợi

8

 

3

Xã Châu Hưng

7

 

4

Xã Vĩnh Lợi

7

 

5

Xã Vĩnh Thành

7

 

6

Xã Thạnh Tân

7

 

7

Xã Thạnh Trị

9

 

8

Xã Tuân Tức

5

 

9

Xã Lâm Tân

7

 

10

Xã Lâm Kiết

6

 

VI

Huyện Cù Lao Dung

37

 

1

Thị trấn Cù Lao Dung

3

 

2

Xã An Thạnh 1

3

 

3

Xã An Thạnh Tây

3

 

4

Xã An Thạnh 2

7

 

5

Xã An Thạnh 3

5

 

6

Xã An Thạnh Nam

3

 

7

Xã An Thạnh Đông

8

 

8

Xã Đại Ân 1

5

 

VII

Huyện Long Phú

61

 

1

Xã Song Phụng

4

 

2

Xã Hậu Thạnh

5

 

3

Xã Trường Khánh

7

 

4

Xã Long Đức

5

 

5

Xã Phú Hữu

4

 

6

Xã Châu Khánh

4

 

7

Xã Tân Thạnh

7

 

8

Xã Tân Hưng

5

 

9

Xã Long Phú

9

 

10

Thị Trấn Long Phú

6

 

11

Thị Trấn Đại Ngãi

5

 

VIII

Huyện Trần Đề

57

 

1

Thị trấn Trần Đề

4

 

2

TT Lịch Hội Thượng

5

 

3

Xã Đại Ân 2

5

 

4

Xã Trung Bình

4

 

5

Xã Liêu Tú

5

 

6

Xã Lịch Hội Thượng

3

 

7

Xã Viên An

4

 

8

Xã Viên Bình

3

 

9

Xã Tài Văn

7

 

10

Xã Thạnh Thới An

10

 

11

Xã Thạnh Thới Thuận

7

 

IX

Huyện Mỹ Xuyên

103

 

1

Thị trấn Mỹ Xuyên

5

 

2

Xã Tham Đôn

14

 

3

Xã Ngọc Đông

7

 

4

Xã Ngọc Tố

9

 

5

Xã Hòa Tú 1

8

 

6

Xã Hòa Tú 2

11

 

7

Xã Gia Hòa 1

8

 

8

Xã Gia Hòa 2

7

 

9

Xã Thạnh Quới

12

 

10

Xã Thạnh Phú

14

 

11

Xã Đại Tâm

8

 

X

Huyện Mỹ Tú

83

 

1

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

5

 

2

Xã Long Hưng

10

 

3

Xã Mỹ Hương

8

 

4

Xã Hưng Phú

11

 

5

Xã Phú Mỹ

7

 

6

Xã Mỹ Tú

8

 

7

Xã Mỹ Thuận

10

 

8

Xã Thuận Hưng

11

 

9

Xã Mỹ Phước

13

 

XI

Huyện Châu Thành

56

 

1

Thị trấn Châu Thành

4

 

2

Xã Thuận Hoà

5

 

3

Xã Phú Tân

6

 

4

Xã Thiện Mỹ

7

 

5

Xã An Hiệp

7

 

6

Xã Hồ Đắc Kiện

8

 

7

Xã An Ninh

9

 

8

Xã Phú Tâm

10

 

 

PHỤ LỤC II

SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STT

Địa bàn

Số lượng thành viên

Ghi chú

I

Thành phố Sóc Trăng

200

 

1

Phường 1

12

 

1.1

Khóm 1

3

 

1.2

Khóm 2

3

 

1.3

Khóm 3

3

 

1.4

Khóm 4

3

 

2

Phường 2

26

 

2.1

Khóm 1

3

 

2.2

Khóm 2

4

 

2.3

Khóm 3

5

 

2.4

Khóm 4

4

 

2.5

Khóm 5

4

 

2.6

Khóm 6

3

 

2.7

Khóm 7

3

 

3

Phường 3

30

 

3.1

Khóm 1

4

 

3.2

Khóm 2

3

 

3.3

Khóm 3

3

 

3.4

Khóm 4

3

 

3.5

Khóm 5

4

 

3.6

Khóm 6

3

 

3.7

Khóm 7

3

 

3.8

Khóm 8

4

 

3.9

Khóm 9

3

 

4

Phường 4

22

 

4.1

Khóm 1

3

 

4.2

Khóm 2

4

 

4.3

Khóm 3

4

 

4.4

Khóm 4

5

 

4.5

Khóm 5

3

 

4.6

Khóm 6

3

 

5

Phường 5

18

 

5.1

Khóm 1

4

 

5.2

Khóm 2

4

 

5.3

Khóm 3

4

 

5.4

Khóm 4

3

 

5.5

Khóm 5

3

 

6

Phường 6

20

 

6.1

Khóm 1

4

 

6.2

Khóm 2

3

 

6.3

Khóm 3

3

 

6.4

Khóm 4

3

 

6.5

Khóm 5

3

 

6.6

Khóm 6

4

 

7

Phường 7

19

 

7.1

Khóm 1

4

 

7.2

Khóm 2

3

 

7.3

Khóm 3

3

 

7.4

Khóm 4

3

 

7.5

Khóm 5

3

 

7.6

Khóm 6

3

 

8

Phường 8

23

 

8.1

Khóm 1

3

 

8.2

Khóm 2

3

 

8.3

Khóm 3

4

 

8.4

Khóm 4

4

 

8.5

Khóm 5

3

 

8.6

Khóm 6

3

 

8.7

Khóm 7

3

 

9

Phường 9

18

 

9.1

Khóm 1

3

 

9.2

Khóm 2

3

 

9.3

Khóm 3

3

 

9.4

Khóm 4

3

 

9.5

Khóm 5

3

 

9.6

Khóm 6

3

 

10

Phường 10

12

 

10.1

Khóm 1

3

 

10.2

Khóm 2

3

 

10.3

Khóm 3

3

 

10.4

Khóm Tâm Trung

3

 

II

Thị xã Vĩnh Châu

314

 

1

Phường 1

23

 

1.1

Khóm 1

4

 

1.2

Khóm 2

4

 

1.3

Khóm 3

3

 

1.4

Khóm 4

3

 

1.5

Khóm 5

3

 

1.6

Khóm 6

3

 

1.7

Khóm 7

3

 

2

Phường 2

35

 

2.1

Khóm Sân Chim

3

 

2.2

Khóm Cà Lăng B

3

 

2.3

Khóm Vĩnh Bình

3

 

2.4

Khóm Vĩnh An

3

 

2.5

Khóm Cà Lăng A Biển

4

 

2.6

Khóm Cà Lăng A

3

 

2.7

Khóm Cà Săng

4

 

2.8

Khóm Vĩnh Trung

3

 

2.9

Khóm Đai Rụng

3

 

2.10

Khóm Soài Côn

3

 

2.11

Khóm Giồng Me

3

 

3

Phường Khánh Hòa

33

 

3.1

Khóm Bưng Tum

3

 

3.2

Khóm Châu Khánh

3

 

3.3

Khóm Huỳnh Thu

3

 

3.4

Khóm Khánh Nam

3

 

3.5

Khóm Kinh Mới Đông

3

 

3.6

Khóm Kinh Mới Sóc

3

 

3.7

Khóm Kinh Ven

3

 

3.8

Khóm Lẫm Thiết

3

 

3.9

Khóm Lê Văn Tư

3

 

3.10

Khóm Nguyễn Út

3

 

3.11

Khóm Trà Niên

3

 

4

Phường Vĩnh Phước

36

 

4.1

Khóm Biển Dưới

4

 

4.2

Khóm Biển Trên

4

 

4.3

Khóm Biển Trên A

4

 

4.4

Khóm Đai Trị

3

 

4.5

Khóm Sở Tại A

4

 

4.6

Khóm Sở Tại B

3

 

4.7

Khóm Tân Qui

3

 

4.8

Khóm Wáth Pích

4

 

4.9

Khóm Vĩnh Thành

4

 

4.10

Khóm Xẻo Me

3

 

5

Xã Lai Hòa

36

 

5.1

Ấp Hòa Hiệp

3

 

5.2

Ấp Lai Hòa

3

 

5.3

Ấp Lai Hòa A

3

 

5.4

Ấp Năm Căn

3

 

5.5

Ấp Prey Chóp

3

 

5.6

Ấp Prey Chóp A

3

 

5.7

Ấp Prey Chóp B

5

 

5.8

Ấp Xẻo Cóc

3

 

5.9

Ấp Xung Thum A

4

 

5.10

Ấp Xung Thum B

3

 

5.11

Ấp Xẻo Su

3

 

6

Xã Vĩnh Tân

34

 

6.1

Ấp Điền Giữa

3

 

6.2

Ấp Năm Căn

3

 

6.3

Ấp Nô Puôl

4

 

6.4

Ấp Nô Thum

3

 

6.5

Ấp Tân Hòa

3

 

6.6

Ấp Tân Trà

3

 

6.7

Ấp Tham Chu

3

 

6.8

Ấp Trà Vôn A

3

 

6.9

Ấp Trà Vôn B

3

 

6.10

Ấp Xẻo Su

3

 

6.11

Ấp Tân Nam

3

 

7

Xã Vĩnh Hiệp

27

 

7.1

Ấp Đặng Văn Đông

3

 

7.2

Ấp Kinh Mới

3

 

7.3

Ấp Ngã Tư

3

 

7.4

Ấp Phạm Kiểu

3

 

7.5

Ấp Tân Hưng

3

 

7.6

Ấp Tân Lập

3

 

7.7

Ấp Tân Thành A

3

 

7.8

Ấp Tân Thành B

3

 

7.9

Ấp Tân Tỉnh

3

 

8

Xã Hòa Đông

30

 

8.1

Ấp Cảng Buối

3

 

8.2

Ấp Giầy Lăng

3

 

8.3

Ấp Hòa Giang

3

 

8.4

Ấp Hòa Khởi

3

 

8.5

Ấp Lâm Thiết

3

 

8.6

Ấp Nguyễn Út

3

 

8.7

Ấp Nô Tom

3

 

8.8

Ấp Thạch Sao

3

 

8.9

Ấp Trà Teo

3

 

8.10

Ấp Xóm Mới

3

 

9

Xã Vĩnh Hải

30

 

9.1

Ấp Âu Thọ A

4

 

9.2

Ấp Âu Thọ B

4

 

9.3

Ấp Giồng Nổi

3

 

9.4

Ấp Huỳnh Kỳ

4

 

9.5

Ấp Mỹ Thanh

3

 

9.6

Ấp Trà sết

4

 

9.7

Ấp Vĩnh Thạnh A

3

 

9.8

Ấp Vĩnh Thạnh B

5

 

10

Xã Lạc Hòa

30

 

10.1

Ấp Ca Lạc

4

 

10.2

Ấp Ca Lạc A

3

 

10.3

Ấp Đại Bái

4

 

10.4

Ấp Đại Bái A

4

 

10.5

Ấp Hòa Nam

3

 

10.6

Ấp Hòa Thành

3

 

10.7

Ấp Lền Buối

3

 

10.8

Ấp Tân Thời

3

 

10.9

Ấp Vĩnh Biên

3

 

III

Thị xã Ngã Năm

189

 

1

Phường 1

24

 

1.1

Khóm 1

4

 

1.2

Khóm 2

4

 

1.3

Khóm 3

4

 

1.4

Khóm 4

3

 

1.5

Khóm 5

3

 

1.6

Khóm 6

3

 

1.7

Khóm 7

3

 

2

Phường 2

41

 

2.1

Khóm 1

4

 

2.2

Khóm 2

3

 

2.3

Khóm 3

3

 

2.4

Khóm Tân Thành

3

 

2.5

Khóm Tân Thành A

4

 

2.6

Khóm Tân Quới

3

 

2.7

Khóm Tân Quới A

3

 

2.8

Khóm Tân Chánh

3

 

2.9

Khóm Tân Chánh A

3

 

2.10

Khóm Tân Thạnh

3

 

2.11

Khóm Tân Thạnh A

3

 

2.12

Khóm Tân Trung

3

 

2.13

Khóm Tân Phú

3

 

3

Phường 3

21

 

3.1

Khóm Vĩnh Mỹ

3

 

3.2

Khóm Vĩnh Tiền

3

 

3.3

Khóm Vĩnh Sử

3

 

3.4

Khóm Vĩnh Hậu

3

 

3.5

Khóm Vĩnh Trung

3

 

3.6

Khóm Mỹ Thanh

3

 

3.7

Khóm Vĩnh Bình

3

 

4

Xã Vĩnh Quới

24

 

4.1

Ấp Vĩnh Trung

3

 

4.2

Ấp Vĩnh Kiên

3

 

4.3

Ấp Vĩnh Hòa

3

 

4.4

Ấp Vĩnh Thuận

3

 

4.5

Ấp Vĩnh Thanh

3

 

4.6

Ấp Vĩnh Phong

3

 

4.7

Ấp Vĩnh Thành

3

 

4.8

Ấp Vĩnh Đồng

3

 

5

Xã Long Bình

18

 

5.1

Ấp Tân Bình

3

 

5.2

Ấp Long Phước

3

 

5.3

Ấp Tân Trung

3

 

5.4

Ấp Mỹ Hương

3

 

5.5

Ấp Mỹ Hiệp

3

 

5.6

Ấp Mỹ Hòa

3

 

6

Xã Tân Long

19

 

6.1

Ấp Long Thạnh

4

 

6.2

Ấp Long Hòa

3

 

6.3

Ấp Long An

3

 

6.4

Ấp Long Thành

3

 

6.5

Ấp Tân Chánh C

3

 

6.6

Ấp 18

3

 

7

Xã Mỹ Quới

27

 

7.1

Ấp Mỹ Thành

3

 

7.2

Ấp Mỹ Thọ

3

 

7.3

Ấp Mỹ Đông 2

3

 

7.4

Ấp Mỹ Đông 1

3

 

7.5

Ấp Mỹ Tường 1

3

 

7.6

Ấp Mỹ Tường A

3

 

7.7

Ấp Mỹ Tường B

3

 

7.8

Ấp Mỹ Tây A

3

 

7.9

Ấp Mỹ Tây B

3

 

8

Xã Mỹ Bình

15

 

8.1

Ấp Mỹ Phước

3

 

8.2

Ấp Mỹ Tân

3

 

8.3

Ấp Mỹ Lộc 1

3

 

8.4

Ấp Mỹ Lộc 2

3

 

8.5

Ấp Cơi Nhì

3

 

IV

Huyện Kế Sách

285

 

1

Xã Kế An

19

 

1.1

Ấp Chót Dung

3

 

1.2

Ấp Xóm Chòi

3

 

1.3

Ấp Số 1

4

 

1.4

Ấp Cầu Chùa

3

 

1.5

Ấp 19 tháng 5

3

 

1.6

Ấp Lung Đen

3

 

2

Xã An Mỹ

22

 

2.1

Ấp An Nghiệp

3

 

2.2

Ấp Phụng An

4

 

2.3

Ấp Phú Tây

3

 

2.4

Ấp Trường Thọ

3

 

2.5

Ấp Trường Lộc

3

 

2.6

Ấp Trường Phú

3

 

2.7

Ấp Ba

3

 

3

Xã Xuân Hòa

28

 

3.1

Ấp Hòa Lộc 1

4

 

3.2

Ấp Hòa Lộc 2

3

 

3.3

Ấp Hoà Thành

4

 

3.4

Ấp Hoà An

3

 

3.5

Ấp Hoà Quới

3

 

3.6

Ấp Hoà Phú

4

 

3.7

Ấp Hoà Lợi

3

 

3.8

Ấp Cứ Mạnh

4

 

4

Xã Kế Thành

21

 

4.1

Ấp Ba Lăng

3

 

4.2

Ấp Bồ Đề

3

 

4.3

Ấp Bưng Túc

3

 

4.4

Ấp Cây Sộp

3

 

4.5

Ấp Kinh Giữa 1

3

 

4.6

Ấp Kinh Giữa 2

3

 

4.7

Ấp Thành Tân

3

 

5

Xã Đại Hải

28

 

5.1

Ấp Mang Cá

4

 

5.2

Ấp Số 1

4

 

5.3

Ấp Ba Rinh

4

 

5.4

Ấp Đông Hải

3

 

5.5

Ấp Nam Hải

4

 

5.6

Ấp Hậu Bối

3

 

5.7

Ấp Trung Hải

3

 

5.8

Ấp Kinh Ngây

3

 

6

Xã Nhơn Mỹ

24

 

6.1

Ấp Mỹ Phước

3

 

6.2

Ấp Mỹ Huề

3

 

6.3

Ấp Mỹ Lợi

3

 

6.4

Ấp Mỹ Thuận

3

 

6.5

Ấp Mỹ Thạnh

3

 

6.6

Ấp Mỹ Tân

3

 

6.7

Ấp Mỹ Yên

3

 

6.8

Ấp An Phú Đông

3

 

7

Xã Thới An Hội

23

 

7.1

Ấp An Hoà

3

 

7.2

Ấp An Nhơn

3

 

7.3

Ấp Xóm Đồng 1

3

 

7.4

Ấp Xóm Đồng 2

3

 

7.5

Ấp Đại An

4

 

7.6

Ấp Mỹ Hội

3

 

7.7

Ấp Ninh Thới

4

 

8

Xã Phong Nẫm

12

 

8.1

Ấp Phong Thới

3

 

8.2

Ấp Phong Phú

3

 

8.3

Ấp Phong Hòa

3

 

8.4

Ấp Phong Thạnh

3

 

9

Xã Trinh Phú

23

 

9.1

Ấp 1

4

 

9.2

Ấp 2

3

 

9.3

Ấp 3

3

 

9.4

Ấp 8

3

 

9.5

Ấp 9

4

 

9.6

Ấp 10

3

 

9.7

Ấp 12

3

 

10

Xã An Lạc Tây

18

 

10.1

Ấp An Phú

3

 

10.2

Ấp An Hoà

3

 

10.3

Ấp An Lợi

3

 

10.4

Ấp An Thạnh

3

 

10.5

Ấp An Tấn

3

 

10.6

Ấp An Công

3

 

11

Xã Ba Trinh

22

 

11.1

Ấp 4

3

 

11.2

Ấp 5A

3

 

11.3

Ấp 5B

3

 

11.4

Ấp 6

3

 

11.5

Ấp 7

4

 

11.6

Ấp 8

3

 

11.7

Ấp 12

3

 

12

Thị trấn An Lạc Thôn

21

 

12.1

Ấp An Ninh 2

5

 

12.2

Ấp An Ninh

4

 

12.3

Ấp An Thới

4

 

12.4

Ấp An Bình

4

 

12.5

Ấp Phèn Đen

4

 

13

Thị trấn Kế Sách

24

 

13.1

Ấp An Khương

4

 

13.2

Ấp An Ninh 1

4

 

13.3

Ấp An Ninh 2

4

 

13.4

Ấp An Thành

4

 

13.5

Ấp An Định

4

 

13.6

Ấp An Phú

4

 

V

Huyện Thạnh Trị

222

 

1

Thị trấn Phú Lộc

33

 

1.1

Ấp 1

3

 

1.2

Ấp 2

3

 

1.3

Ấp 3

3

 

1.4

Ấp Xa Mau 1

3

 

1.5

Ấp Xa Mau 2

3

 

1.6

Ấp Nàng Rền

3

 

1.7

Ấp Công Điền

3

 

1.8

Ấp Thạnh Điền

3

 

1.9

Ấp Rẩy Mới

3

 

1.10

Ấp Bào Lớn

3

 

1.11

Ấp Phú Tân

3

 

2

Thị trấn Hưng Lợi

24

 

2.1

Ấp Số 8

3

 

2.2

Ấp Số 9

3

 

2.3

Ấp Xóm Tro 1

3

 

2.4

Ấp Kinh Ngay 1

3

 

2.5

Ấp Chợ Mới

3

 

2.6

Ấp Chợ Cũ

3

 

2.7

Ấp Bào Cát

3

 

2.8

Ấp Giồng Chùa

3

 

3

Xã Châu Hưng

21

 

3.1

Ấp Kinh Ngay 2

3

 

3.2

Ấp Xóm Tro 2

3

 

3.3

Ấp 13

3

 

3.4

Ấp Tràm Kiến

3

 

3.5

Ấp Tàn Dù

3

 

3.6

Ấp Quang Vinh

3

 

3.7

Ấp 23

3

 

4

Xã Vĩnh Lợi

21

 

4.1

Ấp 11

3

 

4.2

Ấp 12

3

 

4.3

Ấp 13

3

 

4.4

Ấp 14

3

 

4.5

Ấp 15

3

 

4.6

Ấp 16/2

3

 

4.7

Ấp Tân Biên

3

 

5

Xã Vĩnh Thành

21

 

5.1

Ấp 16/1

3

 

5.2

Ấp 17

3

 

5.3

Ấp 19

3

 

5.4

Ấp 20

3

 

5.5

Ấp 22

3

 

5.6

Ấp 23

3

 

5.7

Ấp Vĩnh Thắng

3

 

6

Xã Thạnh Tân

21

 

6.1

Ấp Tân Phước

3

 

6.2

Ấp Tân Thắng

3

 

6.3

Ấp Tân Lợi

3

 

6.4

Ấp B1

3

 

6.5

Ấp B2

3

 

6.6

Ấp A2

3

 

6.7

Ấp 21

3

 

7

Xã Thạnh Trị

27

 

7.1

Ấp Tà Lọt A

3

 

7.2

Ấp Tà Lọt C

3

 

7.3

Ấp Tà Niền

3

 

7.4

Ấp Mây Dóc

3

 

7.5

Ấp Trương Hiền

3

 

7.6

Ấp Rẩy Mới

3

 

7.7

Ấp 22

3

 

7.8

Ấp Tà Điếp C1

3

 

7.9

Ấp Tà Điếp C2

3

 

8

Xã Tuân Tức

15

 

8.1

Ấp Trung Hòa

3

 

8.2

Ấp Trung Bình

3

 

8.3

Ấp Trung Thống

3

 

8.4

Ấp Trung Thành

3

 

8.5

Ấp Tân Định

3

 

9

Xã Lâm Tân

21

 

9.1

Ấp Kiết Nhất A

3

 

9.2

Ấp Kiết Nhất B

3

 

9.3

Ấp Kiết Lập A

3

 

9.4

Ấp Kiết Lập B

3

 

9.5

Ấp Trung Nhất

3

 

9.6

Ấp Tân Nghĩa

3

 

9.7

Ấp Tân Lộc

3

 

10

Xã Lâm Kiết

18

 

10.1

Ấp Kiết Hòa

3

 

10.2

Ấp Kiết Bình

3

 

10.3

Ấp Kiết Thắng

3

 

10.4

Ấp Kiết Thống

3

 

10.5

Ấp Trà Do

3

 

10.6

Ấp Kiết Lợi

3

 

VI

Huyện Cù Lao Dung

121

 

1

Thị trấn Cù Lao Dung

10

 

1.1

Ấp Chợ

4

 

1.2

Ấp Phước Hòa B

3

 

1.3

Ấp Phước Hòa A

3

 

2

Xã An Thạnh 1

12

 

2.1

Ấp An Thường

5

 

2.2

Ấp An Trung

4

 

2.3

Ấp An Trung A

3

 

3

Xã An Thạnh Tây

10

 

3.1

Ấp An Lạc

4

 

3.2

Ấp An Phú

3

 

3.3

Ấp An Phú A

3

 

4

Xã An Thạnh 2

21

 

4.1

Ấp Phạm Thành Hơn A

3

 

4.2

Ấp Phạm Thành Hơn B

3

 

4.3

Ấp Bình Du A

3

 

4.4

Ấp Bình Du B

3

 

4.5

Ấp Bình Danh A

3

 

4.6

Ấp Sơn Ton

3

 

4.7

Ấp Bình Danh B

3

 

5

Xã An Thạnh 3

17

 

5.1

Ấp An Bình

3

 

5.2

Ấp An Hưng

3

 

5.3

Ấp An Quới

4

 

5.4

Ấp An Nghiệp

4

 

5.5

Ấp An Nghiệp A

3

 

6

Xã An Thạnh Nam

10

 

6.1

Ấp Vàm Hồ

3

 

6.2

Ấp Vàm Hồ A

3

 

6.3

Ấp Võ Thành Văn

4

 

7

Xã An Thạnh Đông

24

 

7.1

Ấp Đặng Trung Tiến

3

 

7.2

Ấp Đền Thờ

3

 

7.3

Ấp Lê Minh Châu A

3

 

7.4

Ấp Lê Minh Châu B

3

 

7.5

Ấp Trương Công Nhựt

3

 

7.6

Ấp Nguyễn Công Minh A

3

 

7.7

Ấp Nguyễn Công Minh B

3

 

7.8

Ấp Tăng Long

3

 

8

Xã Đại Ân 1

17

 

8.1

Ấp Văn Sáu

3

 

8.2

Ấp Đoàn Văn Tố

4

 

8.3

Ấp Đoàn Văn Tố A

3

 

8.4

Ấp Sáu Thử

3

 

8.5

Ấp Nguyễn Tăng

4

 

VII

Huyện Long Phú

193

 

1

Xã Song Phụng

12

 

1.1

Ấp Phụng Tường 1

3

 

1.2

Ấp Phụng Tường 2

3

 

1.3

Ấp Phụng Sơn

3

 

1.4

Ấp Phụng An

3

 

2

Xã Hậu Thạnh

15

 

2.1

Ấp Bờ Kinh

3

 

2.2

Ấp Ngọn

3

 

2.3

Ấp Chùa Ông

3

 

2.4

Ấp Mây Hắc

3

 

2.5

Ấp Phố

3

 

3

Xã Trường Khánh

24

 

3.1

Ấp Trường Thành A

4

 

3.2

Ấp Trường Thành B

4

 

3.3

Ấp Trường Hưng

3

 

3.4

Ấp Trường Thọ

3

 

3.5

Ấp Trường Bình

4

 

3.6

Ấp Trường An

3

 

3.7

Ấp Trường Lộc

3

 

4

Xã Long Đức

15

 

4.1

Ấp Thạnh Đức

3

 

4.2

Ấp Lợi Đức

3

 

4.3

Ấp Hòa Hưng

3

 

4.4

Ấp An Hưng

3

 

4.5

Ấp Lợi Hưng

3

 

5

Xã Phú Hữu

12

 

5.1

Ấp Phú Hữu

3

 

5.2

Ấp Phú Đa

3

 

5.3

Ấp Phú Trường

3

 

5.4

Ấp Phú Thứ

3

 

6

Xã Châu Khánh

12

 

6.1

Ấp Nhất

3

 

6.2

Ấp Nhì

3

 

6.3

Ấp Ba

3

 

6.4

Ấp Tư

3

 

7

Xã Tân Thạnh

22

 

7.1

Ấp Santard

3

 

7.2

Ấp Cái Quanh

4

 

7.3

Ấp Cái Đường

3

 

7.4

Ấp Tân Hội

3

 

7.5

Ấp Cái Xe

3

 

7.6

Ấp Ngã Tư

3

 

7.7

Ấp Mương Tra

3

 

8

Xã Tân Hưng

17

 

8.1

Ấp Tân Quy A

4

 

8.2

Ấp Tân Quy B

3

 

8.3

Ấp Sóc Dong

4

 

8.4

Ấp Ko Kô

3

 

8.5

Ấp Tân Lịch

3

 

9

Xã Long Phú

27

 

9.1

Ấp Nước Mặn 1

3

 

9.2

Ấp Nước Mặn 2

3

 

9.3

Ấp Kinh Ngang

3

 

9.4

Ấp Sóc Mới

3

 

9.5

Ấp Mười Chiến

3

 

9.6

Ấp Phú Đức

3

 

9.7

Ấp Bưng Long

3

 

9.8

Ấp Bưng Thum

3

 

9.9

Ấp Tân Lập

3

 

10

Thị Trấn Long Phú

21

 

10.1

Ấp 1

3

 

10.2

Ấp 2

4

 

10.3

Ấp 3

3

 

10.4

Ấp 4

4

 

10.5

Ấp 5

3

 

10.6

Ấp Khoan Tang

4

 

11

Thị Trấn Đại Ngãi

16

 

11.1

Ấp Ngãi Hội 1

4

 

11.2

Ấp Ngãi Hội 2

3

 

11.3

Ấp An Đức

3

 

11.4

Ấp Ngãi Phước

3

 

11.5

Ấp Ngãi Hòa

3

 

VIII

Huyện Trần Đề

203

 

1

Thị trấn Trần Đề

17

 

1.1

Ấp Cảng

5

 

1.2

Ấp Đầu Giồng

5

 

1.3

Ấp Giồng Chùa

4

 

1.4

Ấp Ngan Rô 1

3

 

2

TT Lịch Hội Thượng

18

 

2.1

Ấp Giồng Giữa

4

 

2.2

Ấp Châu Thành

4

 

2.3

Ấp Hội Trung

4

 

2.4

Ấp Sóc Lèo B

3

 

2.5

Ấp Phố Dưới B

3

 

3

Xã Đại Ân 2

18

 

3.1

Ấp Chợ

4

 

3.2

Ấp Thanh Liêm

4

 

3.3

Ấp Ngan Rô 2

3

 

3.4

Ấp Lâm Dồ

3

 

3.5

Ấp Tú Điềm

4

 

4

Xã Trung Bình

18

 

4.1

Ấp Chợ

5

 

4.2

Ấp Nhà Thờ

5

 

4.3

Ấp Mỏ Ó

4

 

4.4

Ấp Bưng Lức

4

 

5

Xã Liêu Tú

19

 

5.1

Ấp Đại Nôn

5

 

5.2

Ấp Tổng Cáng

3

 

5.3

Ấp Giồng Chát

4

 

5.4

Ấp Bưng Triết

3

 

5.5

Ấp Bưng Buối

4

 

6

Xã Lịch Hội Thượng

11

 

6.1

Ấp Sóc Lèo

3

 

6.2

Ấp Phố Dưới

3

 

6.3

Ấp Nam Chánh

5

 

7

Xã Viên An

14

 

7.1

Ấp Tiếp Nhựt

4

 

7.2

Ấp Trà Đức

3

 

7.3

Ấp Bờ Đập

3

 

7.4

Ấp Bưng Sa

4

 

8

Xã Viên Bình

12

 

8.1

Ấp Đào Viên

4

 

8.2

Ấp Trà Ông

4

 

8.3

Ấp Lao Vên

4

 

9

Xã Tài Văn

25

 

9.1

Ấp Bưng Chông

4

 

9.2

Ấp Tài Công

4

 

9.3

Ấp Prệc Đôn

3

 

9.4

Ấp Bưng Cà Pốt

3

 

9.5

Ấp Trà Đót

3

 

9.6

Ấp Hà Bô

4

 

9.7

Ấp Chắc Tưng

4

 

10

Xã Thạnh Thới An

30

 

10.1

Ấp An Hoà 1

3

 

10.2

Ấp An Hoà 2

3

 

10.3

Ấp Đầy Hương 1

3

 

10.4

Ấp Đầy Hương 2

3

 

10.5

Ấp Đầy Hương 3

3

 

10.6

Ấp Tiên Cường 1

3

 

10.7

Ấp Tiên Cường 2

3

 

10.8

Ấp Thanh Nhàn

3

 

10.9

Ấp Hưng Thới

3

 

10.10

Ấp Tắc Bướm

3

 

11

Xã Thạnh Thới Thuận

21

 

11.1

Ấp Thạnh An 1

3

 

11.2

Ấp Thạnh An 3

3

 

11.3

Ấp Thạnh An 4

3

 

11.4

Ấp Thạnh Nhãn 1

3

 

11.5

Ấp Thạnh Nhãn 2

3

 

11.6

Ấp Thạnh Phú

3

 

11.7

Ấp Thạnh Ninh

3

 

IX

Huyện Mỹ Xuyên

326

 

1

Thị trấn Mỹ Xuyên

21

 

1.1

Ấp Chợ Cũ

4

 

1.2

Ấp Vĩnh Xuyên

4

 

1.3

Ấp Châu Thành

4

 

1.4

Ấp Thạnh Lợi

4

 

1.5

Ấp Hòa Mỹ

5

 

2

Xã Tham Đôn

42

 

2.1

Ấp Giồng Có

3

 

2.2

Ấp Dù Tho

3

 

2.3

Ấp Vũng Đùng

3

 

2.4

Ấp Tắc Gồng

3

 

2.5

Ấp Trà Bết

3

 

2.6

Ấp Trà Mẹt

3

 

2.7

Ấp Bưng Chụm

3

 

2.8

Ấp Sông Cái 1

3

 

2.9

Ấp Sông Cái 2

3

 

2.10

Ấp Sô La 1

3

 

2.11

Ấp Sô La 2

3

 

2.12

Ấp Cần Giờ 1

3

 

2.13

Ấp Cần Giờ 2

3

 

2.14

Ấp Phônôcambốth

3

 

3

Xã Ngọc Đông

21

 

3.1

Ấp Hòa Đặng

3

 

3.2

Ấp Hòa Hinh

3

 

3.3

Ấp Hòa Thượng

3

 

3.4

Ấp Hòa Lời

3

 

3.5

Ấp Hòa Thọ

3

 

3.6

Ấp Lê Văn Xe

3

 

3.7

Ấp Huỳnh Công Đê

3

 

4

Xã Ngọc Tố

27

 

4.1

Ấp Hòa Lý

3

 

4.2

Ấp Cổ Cò

3

 

4.3

Ấp Hòa Muôn

3

 

4.4

Ấp Hòa Đại

3

 

4.5

Ấp Lương Văn Hoàng

3

 

4.6

Ấp Lương Văn Huỳnh

3

 

4.7

Ấp Trần Minh Quyền

3

 

4.8

Ấp Nguyễn Văn Mận

3

 

4.9

Ấp Hòa Tần

3

 

5

Xã Hòa Tú 1

24

 

5.1

Ấp Hòa Trung

3

 

5.2

Ấp Hòa Trực

3

 

5.3

Ấp Hòa Tân

3

 

5.4

Ấp Hòa Phước

3

 

5.5

Ấp Hòa Đức

3

 

5.6

Ấp Hòa Nhạn

3

 

5.7

Ấp Hòa Đê

3

 

5.8

Ấp Hòa Phuông

3

 

6

Xã Hòa Tú 2

33

 

6.1

Ấp Dương Kiển

3

 

6.2

Ấp Hòa Bạch

3

 

6.3

Ấp Hòa Hưng

3

 

6.4

Ấp Hòa Bình

3

 

6.5

Ấp Hòa Phủ

3

 

6.6

Ấp Hòa Phú

3

 

6.7

Ấp Hòa Nhờ A

3

 

6.8

Ấp Hòa Nhờ B

3

 

6.9

Ấp Minh Duy

3

 

6.10

Ấp Hữu Cận

3

 

6.11

Ấp Hòa Trung

3

 

7

Xã Gia Hòa 1

24

 

7.1

Ấp Định Hòa

3

 

7.2

Ấp Vĩnh B

3

 

7.3

Ấp Phước Hòa

3

 

7.4

Ấp Công Hòa

3

 

7.5

Ấp Long Hòa

3

 

7.6

Ấp Trung Hòa

3

 

7.7

Ấp Tam Hòa

3

 

7.8

Ấp Vĩnh A

3

 

8

Xã Gia Hòa 2

21

 

8.1

Ấp An Hòa

3

 

8.2

Ấp Bình Hòa

3

 

8.3

Ấp Hiệp Hòa

3

 

8.4

Ấp Nhơn Hòa

3

 

8.5

Ấp Tân Hòa

3

 

8.6

Ấp Thạnh Hòa

3

 

8.7

Ấp Thuận Hòa

3

 

9

Xã Thạnh Quới

42

 

9.1

Ấp Ngọn

4

 

9.2

Ấp Hoà Khanh

4

 

9.3

Ấp Đay Sô

4

 

9.4

Ấp Đào Viên

4

 

9.5

Ấp Phú Giao

5

 

9.6

Ấp Bưng Thum

3

 

9.7

Ấp Thạnh Bình

3

 

9.8

Ấp Thạnh Thới

3

 

9.9

Ấp Thạnh Hưng

3

 

9.10

Ấp Thạnh Hoà

3

 

9.11

Ấp Huỳnh Phẩm

3

 

9.12

Ấp Thạnh An

3

 

10

Xã Thạnh Phú

46

 

10.1

Ấp Khu 1

3

 

10.2

Ấp Khu 2

4

 

10.3

Ấp Khu 3

3

 

10.4

Ấp Khu 4

3

 

10.5

Ấp Cần Đước

4

 

10.6

Ấp Phú A

3

 

10.7

Ấp Phú An

3

 

10.8

Ấp Phú B

3

 

10.9

Ấp Phú Hưng

3

 

10.10

Ấp Phú Hoà

3

 

10.11

Ấp Phú Thành

3

 

10.12

Ấp Phú Thuận

3

 

10.13

Ấp Rạch Sên

4

 

10.14

Ấp Sóc Bưng

4

 

11

Xã Đại Tâm

25

 

11.1

Ấp Tâm Lộc

3

 

11.2

Ấp Tâm Kiên

3

 

11.3

Ấp Tâm Phước

3

 

11.4

Ấp Tâm Thọ

3

 

11.5

Ấp Đại Chí

3

 

11.6

Ấp Đại Thành

3

 

11.7

Ấp Đại Ân

3

 

11.8

Ấp Đại Nghĩa Thắng

4

 

X

Huyện Mỹ Tú

252

 

1

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

15

 

1.1

Ấp Nội Ô

3

 

1.2

Ấp Cầu Đồn

3

 

1.3

Ấp Mỹ Tân

3

 

1.4

Ấp Mỹ Thuận

3

 

1.5

Ấp Mỹ Lợi A

3

 

2

Xã Long Hưng

30

 

2.1

Ấp Mỹ Khánh A

3

 

2.2

Ấp Tân Thành

3

 

2.3

Ấp Mỹ Khánh B

3

 

2.4

Ấp Tân Hoà A

3

 

2.5

Ấp Tân Hoà B

3

 

2.6

Ấp Tân Hoà C

3

 

2.7

Ấp Mới

3

 

2.8

Ấp Tân Phước B

3

 

2.9

Ấp Tân Phước A1

3

 

2.10

Ấp Tân Phước A2

3

 

3

Xã Mỹ Hương

24

 

3.1

Ấp Xẻo Gừa

3

 

3.2

Ấp Trà Coi A

3

 

3.3

Ấp Mỹ An

3

 

3.4

Ấp Trà Coi B

3

 

3.5

Ấp Xóm Lớn

3

 

3.6

Ấp Mỹ Tân

3

 

3.7

Ấp Mỹ Đức

3

 

3.8

Ấp Mương Khai

3

 

4

Xã Hưng Phú

33

 

4.1

Ấp Phương Hòa 1

3

 

4.2

Ấp Phương Hòa 2

3

 

4.3

Ấp Phương Hòa 3

3

 

4.4

Ấp Phương Bình 1

3

 

4.5

Ấp Phương Bình 2

3

 

4.6

Ấp Phương Thạnh 1

3

 

4.7

Ấp Phương Thạnh 2

3

 

4.8

Ấp Phương An 1

3

 

4.9

Ấp Phương An 2

3

 

4.10

Ấp Phương An 3

3

 

4.11

Ấp Mới

3

 

5

Xã Phú Mỹ

24

 

5.1

Ấp Phú Tức

3

 

5.2

Ấp Bưng Cóc

4

 

5.3

Ấp Đai Úi

4

 

5.4

Ấp Bắc Dần

4

 

5.5

Ấp Sóc Xoài

3

 

5.6

Ấp Tá Biên

3

 

5.7

Ấp Bét Tôn

3

 

6

Xã Mỹ Tú

24

 

6.1

Ấp Mỹ Lợi C

3

 

6.2

Ấp Mỹ Lợi B

3

 

6.3

Ấp Mỹ An

3

 

6.4

Ấp Mỹ Bình

3

 

6.5

Ấp Mỹ Ninh

3

 

6.6

Ấp Mỹ Hưng

3

 

6.7

Ấp Mỹ Hoà

3

 

6.8

Ấp Mỹ Thạnh

3

 

7

Xã Mỹ Thuận

30

 

7.1

Ấp Tam Sóc A

3

 

7.2

Ấp Tam Sóc B1

3

 

7.3

Ấp Tam Sóc B2

3

 

7.4

Ấp Tam Sóc C1

3

 

7.5

Ấp Tam Sóc C2

3

 

7.6

Ấp Tam Sóc D1

3

 

7.7

Ấp Tam Sóc D2

3

 

7.8

Ấp Phước An

3

 

7.9

Ấp Phước Bình

3

 

7.10

Ấp Rạch Rê

3

 

8

Xã Thuận Hưng

33

 

8.1

Ấp Trà Lây 1

3

 

8.2

Ấp Trà Lây 2

3

 

8.3

Ấp Bố Liên 1

3

 

8.4

Ấp Bố Liên 2

3

 

8.5

Ấp Bố Liên 3

3

 

8.6

Ấp Tà Ân A1

3

 

8.7

Ấp Tà Ân A2

3

 

8.8

Ấp Tà Ân B

3

 

8.9

Ấp Thiện Nhơn

3

 

8.10

Ấp Thiện Bình

3

 

8.11

Ấp Thiện Tánh

3

 

9

Xã Mỹ Phước

39

 

9.1

Ấp Phước An A

3

 

9.2

Ấp Phước An B

3

 

9.3

Ấp Phước Ninh

3

 

9.4

Ấp Phước Thuận

3

 

9.5

Ấp Phước Thới A

3

 

9.6

Ấp Phước Thới B

3

 

9.7

Ấp Phước Trường A

3

 

9.8

Ấp Phước Trường B

3

 

9.9

Ấp Phước Lợi A

3

 

9.10

Ấp Phước Lợi B

3

 

9.11

Ấp Phước Thọ A

3

 

9.12

Ấp Phước Thọ B

3

 

9.13

Ấp Phước Thọ C

3

 

XI

Huyện Châu Thành

185

 

1

Thị trấn Châu Thành

14

 

1.1

Ấp Trà Quýt

4

 

1.2

Ấp Trà Quýt A

4

 

1.3

Ấp Xây Cáp

3

 

1.4

Ấp Xây Đá

3

 

2

Xã Thuận Hoà

16

 

2.1

Ấp Trà Canh A1

3

 

2.2

Ấp Trà Canh A2

3

 

2.3

Ấp Trà Canh B

4

 

2.4

Ấp Trà Quýt B

3

 

2.5

Ấp Sa Bâu

3

 

3

Xã Phú Tân

22

 

3.1

Ấp Phước Lợi

4

 

3.2

Ấp Phước Thuận

3

 

3.3

Ấp Phước Phong

4

 

3.4

Ấp Phước Hòa

4

 

3.5

Ấp Phước Quới

3

 

3.6

Ấp Phước An

4

 

4

Xã Thiện Mỹ

21

 

4.1

Ấp An Tập

3

 

4.2

Ấp Mỹ An

3

 

4.3

Ấp Mỹ Đức

3

 

4.4

Ấp Mỹ Tân

3

 

4.5

Ấp Mỹ Phú

3

 

4.6

Ấp Đắc Thắng

3

 

4.7

Ấp Mương Khai

3

 

5

Xã An Hiệp

25

 

5.1

Ấp An Trạch

5

 

5.2

Ấp Giồng Chùa A

4

 

5.3

Ấp Bưng Tróp A

4

 

5.4

Ấp Bưng Tróp B

3

 

5.5

Ấp Phụng Hiệp

3

 

5.6

Ấp An Tập

3

 

5.7

Ấp Giồng Chùa B

3

 

6

Xã Hồ Đắc Kiện

26

 

6.1

Ấp Đắc Lực

3

 

6.2

Ấp Đắc Thế

3

 

6.3

Ấp Đắc Thời

3

 

6.4

Ấp Đắc Thắng

3

 

6.5

Ấp Xây Đá A

4

 

6.6

Ấp Xây Đá B

3

 

6.7

Ấp Cống Đôi

4

 

6.8

Ấp Kinh Đào

3

 

7

Xã An Ninh

28

 

7.1

Ấp Châu Thành

4

 

7.2

Ấp Chông Nô

3

 

7.3

Ấp Hoà Quới

3

 

7.4

Ấp Kinh Mới

3

 

7.5

Ấp Xà Lan

3

 

7.6

Ấp Phú Ninh

3

 

7.7

Ấp Phú Ninh A

3

 

7.8

Ấp Hoà Long

3

 

7.9

Ấp Hoà Long A

3

 

8

Xã Phú Tâm

33

 

8.1

Ấp Phú Bình

4

 

8.2

Ấp Phú Thành B

4

 

8.3

Ấp Phú Hữu

4

 

8.4

Ấp Phú Thành A

3

 

8.5

Ấp Thọ Hoà Đông A

3

 

8.6

Ấp Thọ Hoà Đông B

3

 

8.7

Ấp Phú Hoà A

3

 

8.8

Ấp Phú Hoà B

3

 

8.9

Ấp Sóc Tháo

3

 

8.10

Ấp Giồng Cát

3

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 23/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 23/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Trần Văn Lâu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản