- 1Quyết định 12/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 23/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 13/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2024/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 80/2024/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định về tiêu chí thành lập, tiêu chí số lượng thành viên; chế độ, chính sách cho Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 162/TTr-CAT ngày 13 tháng 6 năm 2024 và ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp ngày 26 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố: 535 tổ.
2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố: 3.277 người.
(Phụ lục kèm theo).
Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Xã/phường/thị trấn | Tổ bảo vệ ANTT Ấp/Khu phố | Số người tham gia Tổ bảo vệ ANTT | |||
Tổ trưởng | Tổ phó | Tổ viên | Tổng | ||||
1 | Phường 1 | Khu phố 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | |
2 | Khu phố 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
6 | Phường 2 | Khu phố 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | |
7 | Khu phố 2 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
8 | Khu phố 3 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
9 | Khu phố 4 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
10 | Phường 3 | Khu phố 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | |
11 | Khu phố 2 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
12 | Khu phố 3 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
13 | Khu phố 4 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
14 | Khu phố 5 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
15 | Khu phố 6 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
16 | Khu phố 7 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
17 | Phường 4 | Khu phố 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | |
18 | Khu phố 2 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
19 | Khu phố 3 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
20 | Khu phố 4 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
21 | Khu phố 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
22 | Khu phố 6 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
23 | Phường Hiệp Ninh | Khu phố Hiệp Bình | 1 | 1 | 5 | 7 | |
24 | Khu phố Hiệp Lễ | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
25 | Khu phố Hiệp Nghĩa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
26 | Khu phố Hiệp Thạnh | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
27 | Phường Ninh Thạnh | Khu phố Ninh Phúc | 1 | 1 | 5 | 7 | |
28 | Khu phố Ninh Đức | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
29 | Khu phố Ninh Hòa | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
30 | Khu phố Ninh Nghĩa | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
31 | Khu phố Ninh Lợi | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
32 | Khu phố Ninh Phước | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
33 | Phường Ninh Sơn | Khu phố Ninh Trung | 1 | 1 | 5 | 7 | |
34 | Khu phố Ninh Thọ | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
35 | Khu phố Ninh An | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
36 | Khu phố Ninh Tân | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
37 | Khu phố Ninh Lộc | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
38 | Khu phố Ninh Phú | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
39 | Khu phố Ninh Bình | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
40 | Khu phố Ninh Thành | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
41 | Xã Bình Minh | Ấp Bình Trung | 1 | 1 | 5 | 7 | |
42 | Ấp Giồng Tre | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
43 | Ấp Kinh Tế | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
44 | Ấp Đồng Cỏ Đỏ | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
45 | Ấp Bàu Lùn | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
46 | Ấp Giồng Cà | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
47 | Xã Thạnh Tân | Ấp Thạnh Trung | 1 | 1 | 5 | 7 | |
48 | Ấp Thạnh Lợi | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
49 | Ấp Thạnh Đông | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
50 | Ấp Thạnh Hiệp | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
51 | Xã Tân Bình | Ấp Tân Hòa | 1 | 1 | 4 | 6 | |
52 | Ấp Tân Phước | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
53 | Ấp Tân Trung | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
54 | Ấp Tân Lập | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
1 | Phường Gia Lộc | Khu phố Lộc Khê | 1 | 1 | 5 | 7 | |
2 | Khu phố Lộc Trát | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
3 | Khu phố Gia Tân | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
4 | Khu phố Gia Lâm | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
5 | Khu phố Tân Lộc | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
6 | Phường Lộc Hưng | Khu phố Lộc Thọ | 1 | 1 | 3 | 5 | |
7 | Khu phố Lộc Châu | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
8 | Khu phố Lộc Hòa | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
9 | Khu phố Lộc Tiến | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
10 | Khu phố Lộc Phước | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
11 | Khu phố Lộc Vĩnh | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
12 | Khu phố Lộc Chánh | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
13 | Khu phố Lộc Tân | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
14 | Khu phố Lộc Thanh | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
15 | Khu phố Lộc An | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
16 | Khu phố Lộc Thành | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
17 | Khu phố Lộc Bình | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
18 | Phường Trảng Bàng | Khu phố Lộc An | 1 | 1 | 5 | 7 | |
19 | Khu phố Lộc Du | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
20 | Khu phố Lộc Thành | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
21 | Khu phố Gia Huỳnh | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
22 | Phường Gia Bình | Khu phố Bình Nguyên 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | |
23 | Khu phố Bình Nguyên 2 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
24 | Khu phố Phước Hậu | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
25 | Khu phố Phước Hiệp | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
26 | Khu phố Chánh | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
27 | Phường An Tịnh | Khu phố An Phú | 1 | 1 | 5 | 7 | |
28 | Khu phố An Khương | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
29 | Khu phố An Thành | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
30 | Khu phố An Bình | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
31 | Khu phố An Đước | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
32 | Khu phố An Thới | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
33 | Khu phố Suối Sâu | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
34 | Khu phố Bàu Mây | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
35 | Khu phố Tịnh Phong | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
36 | Phường An Hòa | Khu phố Hoà Hưng | 1 | 1 | 5 | 7 | |
37 | Khu phố An Phú | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
38 | Khu phố An Hội | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
39 | Khu phố An Thới | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
40 | Khu phố Hoà Hội | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
41 | Khu phố An Lợi | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
42 | Khu phố Hoà Lợi | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
43 | Khu phố Hoà Phú | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
44 | Khu phố Hoà Bình | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
45 | Khu phố An Quới | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
46 | Xã Hưng Thuận | Ấp Bùng Binh | 1 | 1 | 5 | 7 | |
47 | Ấp Tân Thuận | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
48 | Ấp Xóm Suối | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
49 | Ấp Cầu Xe | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
50 | Ấp Lộc Trung | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
51 | Ấp Lộc Trị | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
52 | Ấp Lộc Thuận | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
53 | Xã Phước Chỉ | Ấp Phước Đông | 1 | 1 | 3 | 5 | |
54 | Ấp Phước Dân | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
55 | Ấp Phước Thuận | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
56 | Ấp Phước Hòa | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
57 | Ấp Phước Bình | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
58 | Ấp Phước Hưng | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
59 | Ấp Phước Mỹ | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
60 | Ấp Phước Long | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
61 | Ấp Phước Trung | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
62 | Ấp Phước Lập | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
63 | Ấp Phước Hội | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
64 | Xã Phước Bình | Ấp Bình Phước | 1 | 1 | 3 | 5 | |
65 | Ấp Phước Giang | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
66 | Ấp Phước Thành | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
67 | Ấp Bình Quới | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
68 | Ấp Phước Lợi | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
69 | Ấp Gò Ngãi | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
70 | Ấp Bình Phú | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
71 | Ấp Phước Tân | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
72 | Ấp Bình Thuận | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
73 | Ấp Bình Hòa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
74 | Xã Đôn Thuận | Ấp Sóc Lào | 1 | 1 | 5 | 7 | |
75 | Ấp Bà Nhã | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
76 | Ấp Bến Kinh | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
77 | Ấp Trảng Sa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
78 | Ấp Trảng Cỏ | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
79 | Ấp Thuận Lợi | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
1 | Phường Hiệp Tân | Khu phố Hiệp Hòa | 1 | 1 | 5 | 7 | |
2 | Khu phố Hiệp Trường | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
3 | Khu phố Hiệp Long | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
4 | Khu phố Hiệp An | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
5 | Khu phố Hiệp Định | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
6 | Phường Long Hoa | Khu phố 1 | 1 | 1 | 4 | 6 | |
7 | Khu phố 2 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
8 | Khu phố 3 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
9 | Khu phố 4 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
10 | Phường Long Thành Bắc | Khu phố Long Mỹ | 1 | 1 | 5 | 7 | |
11 | Khu phố Long Tân | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
12 | Khu phố Long Đại | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
13 | Khu phố Long Thới | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
14 | Khu phố Sân Cu | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
15 | Phường Long Thành Trung | Khu phố Long Thới | 1 | 1 | 5 | 7 | |
16 | Khu phố Long Trung | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
17 | Khu phố Long Thành | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
18 | Khu phố Long Chí | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
19 | Khu phố Long Kim | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
20 | Xã Trường Hòa | Ấp Trường Thiện | 1 | 1 | 5 | 7 | |
21 | Ấp Trường Thọ | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
22 | Ấp Trường Cửu | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
23 | Ấp Trường Xuân | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
24 | Xã Trường Đông | Ấp Năm Trại | 1 | 1 | 5 | 7 | |
25 | Ấp Trường Lưu | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
26 | Ấp Trường Phú | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
27 | Ấp Trường Đức | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
28 | Ấp Trường Ân | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
29 | Xã Long Thành Nam | Ấp Long Bình | 1 | 1 | 5 | 7 | |
30 | Ấp Long Khương | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
31 | Ấp Giang Tân | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
32 | Ấp Bến Kéo | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
33 | Ấp Long Yên | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
34 | Xã Trường Tây | Ấp Long Hải | 1 | 1 | 5 | 7 | |
35 | Ấp Trường An | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
36 | Ấp Trường Phước | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
37 | Ấp Trường Huệ | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
38 | Ấp Trường Giang | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
39 | Ấp Trường Lộc | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
1 | Thị trấn Gò Dầu | Khu phố Nội Ô A | 1 | 1 | 5 | 7 | |
2 | Khu phố Nội Ô B | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
3 | Khu phố Thanh Bình A | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
4 | Khu phố Thanh Bình B | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
5 | Khu phố Thanh Bình C | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
6 | Khu phố Rạch Sơn | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
7 | Khu phố Thanh Hà | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
8 | Xã Thanh Phước | Ấp Trâm Vàng 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | |
9 | Ấp Trâm Vàng 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
10 | Ấp Trâm Vàng 3 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
11 | Ấp Xóm Mới 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
12 | Ấp Xóm Mới 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
13 | Ấp Cây Xoài | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
14 | Ấp Rỗng Tượng | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
15 | Ấp Xóm Đồng | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
16 | Xã Phước Trạch | Ấp Bàu Vừng | 1 | 1 | 5 | 7 | |
17 | Ấp Cây Nính | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
18 | Ấp Xóm Mía | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
19 | Xã Hiệp Thạnh | Ấp Ấp Chánh | 1 | 1 | 3 | 5 | |
20 | Ấp Cây Da | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
21 | Ấp Đá Hàng | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
22 | Ấp Giữa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
23 | Ấp Tầm Lanh | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
24 | Ấp Xóm Bố | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
25 | Xã Bàu Đồn | Ấp 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | |
26 | Ấp 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
27 | Ấp 3 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
28 | Ấp 4 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
29 | Ấp 5 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
30 | Ấp 6 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
31 | Ấp 7 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
32 | Xã Thạnh Đức | Ấp Bến Mương | 1 | 1 | 5 | 7 | |
33 | Ấp Bến Rộng | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
34 | Ấp Bến Đình | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
35 | Ấp Bến Chò | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
36 | Ấp Bông Trang | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
37 | Ấp Cầu Sắt | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
38 | Ấp Trà Võ | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
39 | Ấp Đường Long | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
40 | Ấp Rộc A | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
41 | Ấp Rộc B | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
42 | Xã Cẩm Giang | Ấp Cẩm Thắng | 1 | 1 | 5 | 7 | |
43 | Ấp Cẩm Long | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
44 | Ấp Cẩm Bình | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
45 | Ấp Cẩm An | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
46 | Xã Phước Thạnh | Ấp Phước Hội A | 1 | 1 | 5 | 7 | |
47 | Ấp Phước Hội B | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
48 | Ấp Phước Bình A | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
49 | Ấp Phước Bình B | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
50 | Ấp Phước An | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
51 | Ấp Phước Tây | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
52 | Ấp Phước Hòa | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
53 | Ấp Phước Đông | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
54 | Xã Phước Đông | Ấp Suối Cao B | 1 | 1 | 5 | 7 | |
55 | Ấp Suối Cao A | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
56 | Ấp Cây Trắc | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
57 | Ấp Phước Đức A | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
58 | Ấp Phước Đức B | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
1 | Thị trấn Bến Cầu | Khu phố 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | |
2 | Khu phố 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
5 | Xã An Thạnh | Ấp Chánh | 1 | 1 | 5 | 7 | |
6 | Ấp Voi | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
7 | Ấp Bến | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
8 | Xã Lợi Thuận | Ấp Thuận Chánh | 1 | 1 | 3 | 5 | |
9 | Ấp Thuận Đông | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
10 | Ấp Thuận Hòa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
11 | Ấp Thuận Tâm | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
12 | Ấp Thuận Tây | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
13 | Xã Tiên Thuận | Ấp A | 1 | 1 | 3 | 5 | |
14 | Ấp B | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
15 | Ấp Xóm Lò | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
16 | Ấp Tân Lập | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
17 | Ấp Rừng Dầu | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
18 | Ấp Bàu Tràm Lớn | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
19 | Ấp Bàu Tràm Nhỏ | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
20 | Ấp Bàu Tép | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
21 | Xã Long Thuận | Ấp Long Phi | 1 | 1 | 5 | 7 | |
22 | Ấp Long Hòa | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
23 | Ấp Long Hưng | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
24 | Ấp Ngã Tắc | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
25 | Ấp Long An | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
26 | Xã Long Khánh | Ấp Long Châu | 1 | 1 | 5 | 7 | |
27 | Ấp Long Thịnh | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
28 | Ấp Long Cường | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
29 | Ấp Long Phú | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
30 | Xã Long Giang | Ấp Cao Su | 1 | 1 | 3 | 5 | |
31 | Ấp Xóm Khách | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
32 | Ấp Long Tân | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
33 | Ấp Ấp Bảo | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
34 | Xã Long Chữ | Ấp Long Hòa | 1 | 1 | 4 | 6 | |
35 | Ấp Long Hòa 2 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
36 | Ấp Long Giao | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
37 | Ấp Long Bình | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
38 | Ấp Long Thạnh | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
39 | Xã Long Phước | Ấp Phước Tây | 1 | 1 | 3 | 5 | |
40 | Ấp Phước Đông | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
41 | Ấp Phước Trung | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
1 | Thị trấn Châu Thành | Khu phố 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | |
2 | Khu phố 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
5 | Xã An Bình | Ấp Thanh An | 1 | 1 | 5 | 7 | |
6 | Ấp Thanh Bình | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
7 | Ấp An Điền | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
8 | Ấp An Hòa | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
9 | Xã An Cơ | Ấp An Thọ | 1 | 1 | 3 | 5 | |
10 | Ấp An Lộc | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
11 | Ấp Sa Nghe | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
12 | Ấp Vịnh | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
13 | Xã Biên Giới | Ấp Bến Cầu | 1 | 1 | 5 | 7 | |
14 | Ấp Tân Định | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
15 | Ấp Tân Long | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
16 | Ấp Rạch Tre | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
17 | Xã Đồng Khởi | Ấp Cầy Xiêng | 1 | 1 | 5 | 7 | |
18 | Ấp Tua Hai | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
19 | Ấp Bình Lương | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
20 | Ấp Chòm Dừa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
21 | Xã Hảo Đước | Ấp Sân Lễ | 1 | 1 | 3 | 5 | |
22 | Ấp Cầu Trường | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
23 | Ấp Bàu Sen | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
24 | Ấp Trường | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
25 | Ấp Bình Lợi | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
26 | Xã Hòa Hội | Ấp Bố Lớn | 1 | 1 | 3 | 5 | |
27 | Ấp Hòa An | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
28 | Ấp Bưng Rò | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
29 | Xã Hòa Thạnh | Ấp Hiệp Phước | 1 | 1 | 5 | 7 | |
30 | Ấp Hòa Hợp | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
31 | Ấp Hiệp Bình | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
32 | Ấp Hiệp Thành | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
33 | Ấp Cây Ổi | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
34 | Xã Long Vĩnh | Ấp Long Châu | 1 | 1 | 5 | 7 | |
35 | Ấp Long Chẩn | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
36 | Ấp Long Đại | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
37 | Ấp Long Phú | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
38 | Xã Ninh Điền | Ấp Gò Nổi | 1 | 1 | 5 | 7 | |
39 | Ấp Bến Cừ | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
40 | Ấp Trà Sim | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
41 | Xã Phước Vinh | Ấp Phước An | 1 | 1 | 4 | 6 | |
42 | Ấp Phước Hưng | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
43 | Ấp Phước Loợi | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
44 | Ấp Phước Thạnh | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
45 | Ấp Phước Lập | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
46 | Ấp Phước Lộc | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
47 | Ấp Phước Trung | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
48 | Ấp Phước Hòa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
49 | Xã Thanh Điền | Ấp Thanh Thuận | 1 | 1 | 5 | 7 | |
50 | Ấp Thanh Phước | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
51 | Ấp Thanh Đông | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
52 | Ấp Thanh Trung | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
53 | Ấp Thanh Hòa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
54 | Ấp Thanh Hùng | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
55 | Ấp Thanh Sơn | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
56 | Xã Thành Long | Ấp Bắc Bến Sỏi | 1 | 1 | 5 | 7 | |
57 | Ấp Nam Bến Sỏi | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
58 | Ấp Thành Tây | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
59 | Ấp Thành Trung | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
60 | Ấp Thành Bắc | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
61 | Ấp Thành Đông | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
62 | Ấp Thành Nam | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
63 | Ấp Thành Tân | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
64 | Xã Trí Bình | Ấp Xóm Ruộng | 1 | 1 | 5 | 7 | |
65 | Ấp Tầm Long | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
66 | Ấp Xóm Mới 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
67 | Ấp Xóm Mới 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
68 | Xã Thái Bình | Ấp Bình Long | 1 | 1 | 5 | 7 | |
69 | Ấp Suối Dộp | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
70 | Ấp Tam Hạp | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
71 | Ấp Suối Muồn | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
72 | Ấp Bình Hòa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
73 | Ấp Bình Phong | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
1 | Thị trấn Tân Biên | Khu phố 1 | 1 | 1 | 4 | 6 | |
2 | Khu phố 2 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
5 | Khu phố 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
6 | Khu phố 6 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
7 | Khu phố 7 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
8 | Xã Tân Lập | Ấp Tân Đông 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | |
9 | Ấp Tân Đông 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
10 | Ấp Tân Hòa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
11 | Ấp Tân Tiến | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
12 | Ấp Tân Khai | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
13 | Xã Thạnh Bắc | Ấp Bàu Rã | 1 | 1 | 3 | 5 | |
14 | Ấp Suối Mây | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
15 | Ấp Thạnh Hiệp | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
16 | Ấp Bàu Bền | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
17 | Xã Thạnh Bình | Ấp Thạnh An | 1 | 1 | 5 | 7 | |
18 | Ấp Thạnh Thọ | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
19 | Ấp Thạnh Phú | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
20 | Ấp Thạnh Lợi | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
21 | Ấp Thạnh Lộc | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
22 | Ấp Thạnh Phước | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
23 | Ấp Thạnh Hòa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
24 | Ấp Thạnh Tân | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
25 | Xã Thạnh Tây | Ấp Thạnh Nam | 1 | 1 | 4 | 6 | |
26 | Ấp Thạnh Tây | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
27 | Ấp Thạnh Trung | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
28 | Ấp Thạnh Sơn | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
29 | Ấp Thạnh Tân | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
30 | Xã Hòa Hiệp | Ấp Hòa Đông A | 1 | 1 | 5 | 7 | |
31 | Ấp Hòa Đông B | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
32 | Ấp Hòa Bình | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
33 | Ấp Hòa Lợi | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
34 | Xã Tân Phong | Ấp Bàu Đưng | 1 | 1 | 5 | 7 | |
35 | Ấp Cầu | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
36 | Ấp Đồng Dài | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
37 | Ấp Gò Cát | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
38 | Ấp Mới | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
39 | Ấp Sân Bay | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
40 | Ấp Trại Bí | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
41 | Ấp Xóm Tháp | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
42 | Xã Mỏ Công | Ấp Thanh Hòa | 1 | 1 | 3 | 5 | |
43 | Ấp Thanh Tân | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
44 | Ấp Thanh An | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
45 | Ấp Thanh Xuân | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
46 | Ấp Một | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
47 | Ấp Dinh | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
48 | Ấp Gò Đá | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
49 | Xã Trà Vong | Ấp 2 | 1 | 1 | 3 | 5 | |
50 | Ấp 3 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
51 | Ấp 4 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
52 | Ấp 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
53 | Ấp Trà Hiệp | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
54 | Ấp Suối Ông Đình | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
55 | Xã Tân Bình | Ấp Tân Minh | 1 | 1 | 3 | 5 | |
56 | Ấp Tân Thanh | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
57 | Ấp Tân Thạnh | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
58 | Ấp Tân Nam | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
1 | Thị trấn Tân Châu | Khu phố 1 | 1 | 1 | 4 | 6 | |
2 | Khu phố 2 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
5 | Xã Tân Đông | Ấp Đông Tiến | 1 | 1 | 5 | 7 | |
6 | Ấp Đông Thành | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
7 | Ấp Đông Hiệp | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
8 | Ấp Đông Biên | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
9 | Ấp Đông Hà | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
10 | Ấp Đông Lợi | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
11 | Ấp Tầm Phô | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
12 | Ấp Suối Dầm | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
13 | Ấp Kà Ốt | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
14 | Xã Suối Ngô | Ấp 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | |
15 | Ấp 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
16 | Ấp 3 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
17 | Ấp 4 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
18 | Ấp 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
19 | Ấp 6 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
20 | Ấp Trảng Ba Chân | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
21 | Xã Tân Hội | Ấp Hội An | 1 | 1 | 4 | 6 | |
22 | Ấp Hội Phú | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
23 | Ấp Hội Tân | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
24 | Ấp Hội Thạnh | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
25 | Ấp Hội Thanh | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
26 | Ấp Hội Thành | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
27 | Xã Tân Hiệp | Ấp Tân Bình | 1 | 1 | 4 | 6 | |
28 | Ấp Tân Trường | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
29 | Ấp Thạnh An | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
30 | Ấp Thạnh Phú | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
31 | Ấp Hội Thắng | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
32 | Xã Tân Hà | Ấp Tân Trung | 1 | 1 | 5 | 7 | |
33 | Ấp Tân Dũng | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
34 | Ấp Tân Kiên | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
35 | Ấp Tân Cường | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
36 | Ấp Tân Lâm | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
37 | Xã Thạnh Đông | Ấp Thạnh Quới | 1 | 1 | 5 | 7 | |
38 | Ấp Thạnh Nghĩa | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
39 | Ấp Thạnh Hưng | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
40 | Ấp Thạnh Hiệp | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
41 | Ấp Thạnh Hòa | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
42 | Xã Tân Thành | Ấp Đồng Rùm | 1 | 1 | 3 | 5 | |
43 | Ấp Tân Thuận | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
44 | Ấp Tân Hòa | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
45 | Ấp Tân Trung | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
46 | Ấp Tân Đông | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
47 | Ấp Tân Hiệp | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
48 | Ấp Đồng Kèn 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
49 | Ấp Đồng Kèn 2 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
50 | Ấp Tà Dơ | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
51 | Xã Tân Phú | Ấp Tân Xuân | 1 | 1 | 5 | 7 | |
52 | Ấp Tân Thanh | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
53 | Ấp Tân Lợi | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
54 | Ấp Tân Hòa | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
55 | Ấp Tân Châu | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
56 | Ấp Tân Tiến | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
57 | Xã Tân Hưng | Ấp Tân Đông | 1 | 1 | 5 | 7 | |
58 | Ấp Tân Tây | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
59 | Ấp Tân Thạnh | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
60 | Ấp Tân Lợi | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
61 | Ấp Tân Trung A | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
62 | Ấp Tân Trung B | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
63 | Xã Tân Hòa | Ấp Tân Thuận | 1 | 1 | 3 | 5 | |
64 | Ấp Cây Khế | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
65 | Ấp Cây Cầy | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
66 | Ấp Con Trăn | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
67 | Ấp Trảng Trai | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
68 | Ấp Suối Bà Chiêm | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
69 | Xã Suối Dây | Ấp 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | |
70 | Ấp 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
71 | Ấp 3 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
72 | Ấp 4 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
73 | Ấp 5 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
74 | Ấp 6 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
75 | Ấp 7 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
76 | Ấp Chăm | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
1 | Thị trấn Dương Minh Châu | Khu phố 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | |
2 | Khu phố 2 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
3 | Khu phố 3 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
4 | Khu phố 4 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
5 | Xã Suối Đá | Ấp Phước Bình 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | |
6 | Ấp Phước Bình 2 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
7 | Ấp Tân Định 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
8 | Ấp Tân Định 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
9 | Ấp Phước Hội | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
10 | Ấp Phước Hòa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
11 | Ấp Phước Lợi 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
12 | Ấp Phước Lợi 2 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
13 | Xã Phan | Ấp Phước Tân 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | |
14 | Ấp Phước Tân 2 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
15 | Ấp Phước Tân 3 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
16 | Ấp Phước Long 1 | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
17 | Ấp Phước Long 2 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
18 | Xã Bàu Năng | Ấp Ninh Thuận | 1 | 1 | 5 | 7 | |
19 | Ấp Ninh Phú | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
20 | Ấp Ninh Hiệp | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
21 | Ấp Ninh An | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
22 | Ấp Ninh Bình | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
23 | Ấp Ninh Hòa | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
24 | Xã Chà Là | Ấp Ninh Hưng 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | |
25 | Ấp Ninh Hưng 2 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
26 | Ấp Bình Linh | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
27 | Ấp Ấp Láng | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
28 | Xã Cầu Khởi | Ấp Khởi Hà | 1 | 1 | 5 | 7 | |
29 | Ấp Khởi Trung | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
30 | Ấp Khởi Nghĩa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
31 | Ấp Khởi An | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
32 | Xã Truông Mít | Ấp Thuận Tân | 1 | 1 | 5 | 7 | |
33 | Ấp Thuận An | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
34 | Ấp Thuận Bình | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
35 | Ấp Thuận Hòa | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
36 | Ấp Thuận Phước | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
37 | Xã Lộc Ninh | Ấp Lộc Hiệp | 1 | 1 | 4 | 6 | |
38 | Ấp Lộc Thuận | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
39 | Ấp Lộc Tân | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
40 | Ấp Lộc Trung | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
41 | Xã Bến Củi | Ấp 1 | 1 | 1 | 4 | 6 | |
42 | Ấp 2 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
43 | Ấp 3 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
44 | Ấp 4 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
45 | Xã Phước Minh | Ấp B2 | 1 | 1 | 4 | 6 | |
46 | Ấp B4 | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
47 | Ấp Phước Bình | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
48 | Ấp Phước Lộc | 1 | 1 | 5 | 7 | ||
49 | Ấp Phước Lộc A | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
50 | Ấp Phước Lộc B | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
51 | Ấp Phước Nghĩa | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
52 | Xã Phước Ninh | Ấp Phước Lễ | 1 | 1 | 4 | 6 | |
53 | Ấp Phước Hội | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
54 | Ấp Bàu Dài | 1 | 1 | 4 | 6 | ||
55 | Ấp Phước Hiệp | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
56 | Ấp Phước Tân | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
57 | Ấp Phước An | 1 | 1 | 3 | 5 |
- 1Quyết định 12/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 23/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 13/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 21/2024/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 21/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Hồng Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực