Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2009/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 18 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2006/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 17 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu;
Xét Tờ trình số 686/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b (Định mức phân bổ), khoản 4 (Định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục), mục I (Định mức phân bổ dự toán chi cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh), phần B (Quy định cụ thể), Điều 1:
1.1. Đối với công tác trực tiếp giảng dạy:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/năm
Cấp học | ĐM phân bổ |
+ Nhà trẻ; mẫu giáo bán trú | 2.800 |
+ Trung học cơ sở | 1.700 |
+ Trung học phổ thông | 1.900 |
+ Trung học phổ thông chuyên | 3.700 |
+ Trung học phổ thông dân tộc nội trú | 11.300 |
+ Trung học phổ thông bán công | 400 |
+ Bổ túc văn hóa cấp 2 | 380 |
+ Bổ túc văn hóa cấp 3 | 340 |
1.2. Sau khi xác định dự toán chi được giao cho các đơn vị cấp tỉnh quản lý theo tiêu chí và định mức nêu trên mà các khoản chi hoạt động thường xuyên (Không kể các khoản chi lương, có tính chất lương và trích theo lương tính theo mức tiền lương tối thiểu chung là 650.000đ) nhỏ hơn 15% so với tổng mức chi hoặc thấp hơn mức chi hoạt động thường xuyên được giao năm trước thì sẽ được tính bổ sung đảm bảo mức chi hoạt động thường xuyên tối thiểu phải bằng 15% tổng mức dự toán chi được giao của năm hiện hành và không thấp hơn mức chi hoạt động thường xuyên năm trước.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm c (Các tiêu chí, định mức được phân bổ), khoản 3 (Định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục), mục II (Định mức phân bổ dự toán chi cho huyện, thị xã), phần B (Quy định cụ thể), Điều 1:
- Sau khi xác định dự toán chi được giao cho từng huyện, thị xã theo tiêu chí và định mức nêu trên mà các khoản chi hoạt động thường xuyên (Không kể các khoản chi lương, có tính chất lương và trích theo lương tính theo mức tiền lương tối thiểu chung là 650.000đ) nhỏ hơn 15% so với tổng mức chi hoặc thấp hơn mức chi hoạt động thường xuyên được giao năm trước thì sẽ được tính bổ sung đảm bảo mức chi hoạt động thường xuyên tối thiểu phải bằng 15% tổng mức dự toán chi được giao của năm hiện hành và không thấp hơn mức chi hoạt động thường xuyên năm trước.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, lực lượng vũ trang, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị sử dụng ngân sách căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; được áp dụng từ năm ngân sách năm 2010.
Các nội dung khác không nêu tại Quyết định này thì thực hiện theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006, Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2007; Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2008 và Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu./.
| TM. UBND TỈNH |
- 1Quyết định 04/2006/QĐ-UBND về chỉ tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch kinh tế xã hội và ngân sách nhà nước năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 35/2006/QĐ-UBND ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 21/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5Nghị quyết 13/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 42/2006/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 6Quyết định 04/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 7Quyết định 29/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8Quyết định 04/2006/QĐ-UBND về chỉ tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch kinh tế xã hội và ngân sách nhà nước năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quyết định 23/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
- Số hiệu: 23/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Nguyễn Thanh Bế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra